Ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2

docx 20 trang minhtam 26/10/2022 7720
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_toan_tieng_viet_lop_2.docx

Nội dung text: Ôn tập Toán + Tiếng Việt Lớp 2

  1. ÔN TẬP TOÁN+TIẾNG VIỆT LỚP 2 (tháng 2) PHIẾU 1 I. TIẾNG VIỆT: Bài 1: a. Điền n hay l? - cuộn en, chiếc á, sợi en, con a, quả a, nu a nu nống, cái ón, ón lá, chè am, phương am, am bắc. b. Điền s hay x? - con áo, diều áo, thổi áo, áo măng, áo trộn, xào áo, tiếng .áo. - hoa en, en lẫn, chè en, đan en, hương en, hoa úng, úng xính, úng nước, phù a, a xôi, a xuống. Bài 2: Tìm các từ có nghĩa như sau: Mùa đầu tiên trong bốn mùa: . Giọt nước đọng trên lá buổi sớm: . Mùa cuối cùng trong năm: Nước chảy rất mạnh: Tai nghe rất kém: Nơi sinh ra và lớn lên: Mọc ra những mầm non, lá non: Hối hận về lỗi lầm của mình: Bài 3: a.Trả lời các câu hỏi sau: Câu hỏi Trả lời - Khi nào em được mẹ khen? - Tháng mấy em nghỉ hè? - Em đi ngủ lúc mấy giờ? - Em gặp cô giáo khi nào? - Bao giờ em về quê? b. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm: Câu Câu hỏi - Nghỉ hè, em đi thăm Hà Nội. - 21 giờ em làm xong bài tập cô giao. - Đầu tháng 6 chúng em được nghỉ hè.
  2. - Em đi học lúc 6 giờ 30 phút. Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm than vào từng ô trống trong đoạn văn sau sao cho phù hợp. Đêm đông, trời rét cóng tay chú mèo mướp nằm lì bên đông tro ấm, luôn miệng kêu: “Ôi rét quá Rét quá ” . Mẹ dậy nấ cơm và bảo: “Mướp đi ra đi Để chỗ cho mẹ đun nấu nào ” Bài 5: Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về mùa xuân. II. TOÁN: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 5 7 2 9 3 8 1 4 6 7 9 10 6 8 2 4 7 Thừa số 8 3 8 4 9 4 5 7 4 5 5 5 5 4 3 2 1 Tích Bài 2: a.Tính 5cm x 6 = 9dm x 3 = 1m x 8 x 1 = 8kg x 4 = 7m x 5 = . 4cm x 1 x 5 = 2 l x 7 = 4kg x 10 = . 6dm x 4 x 1 = . b. Tính 3 x 2 x 4 = 8 x 5 - 14 = 32 + 4 x 9 = = = = 5 x 2 x 3 = 9 x 4 + 39 = 85 – 9 x 5 = = = = 12 x 2 x 2 = 47 – 3 x 7 = 72 – 6 x 5 = = = = Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 0; 4; ; .; ; .; ; .; ; ; 40. b. 50; 45 ; ; .; ; .; ; .; ; ; 0. c. 0; 3; ; .; ; .; ; .; ; ; 30. d. 100; 90; ; .; ; .; ; .; ; ; 0. Bài 4: a. Viết tích sau thành tổng và ghi kết quả (nếu tính được) 6 x 4 a x 6 = = 9 x 3 7 x a
  3. = = . 8 x 4 a x m = = 5 x 5 9 x n = = b. Viết tổng sau thành tích và ghi kết quả (nếu tính được) 9 + 9 + 9 + 9 4 + 4 + .+ 4 = ( với n số hạng) = a + a + + a = ( với m số hạng) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 b + b + + b + b = .( với a số hạng) = . b + b + b + b + b + b + b = . Bài 5: Tìm x, y x + 23 = 10 x 5 y - 25 = 7 x 5 y + 4 x 4 = 85 18 + x = 9 x 5 90 - y = 8 x 4 y – 4 x 6 = 76 Bài 6: Một can dầu chứa 8 lít. Hỏi 4 can dầu như thế chứa tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 7: Đàn lợn nhà Hoa có 10 con. Tính số chân cả đàn lợn đó, biết mỗi con lợn có 4 chân. Bài giải:
  4. Bài 8: Nhà Mai nuôi một đàn lợn và một đàn gà. đàn lợn có 10 con còn đàn gà có 15 con. Em hãy tính tổng số chân lợn và chân gà của nhà Mai. (Biết mỗi con gà 2 chân, môt con lợn 4 chân) Bài giải: Bài 9: An có tá bút màu và có nhiều bút màu hơn Hoàng là 3 bút màu, Hà có nhiều hơn Hoàng 2 bút màu. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu bút màu? Bài giải: Tóm tắt Bài giải: . Bài 10: Mây có 2 tá bút chì, Mây có số bút chì ít hơn My là 6 bút chì và nhiều hơn Hoa là 4 bút chì. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu bút chì? Tóm tắt Bài giải: Bài 11: Cô giáo có 20 quyển vở, cô thưởng cho 6 học sinh, mỗi học sinh 2 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải:
  5. Bài 12: Mẹ có 25 viên kẹo, mẹ đem cho 6 người, mỗi người 3 viên kẹo. Hỏi sau khi cho mẹ còn lại bao nhiêu viên kẹo? Bài giải: Bài 13: Hiện nay Tùng 8 tuổi còn mẹ Tùng gấp 4 lần tuổi của Tùng. Tính số tuổi của Tùng hiện nay? Tóm tắt Bài giải: . . Bài 14: Năm nay con có số tuổi là số chẵn chục nhỏ nhất, tuổi bố gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi bố năm nay bao nhiêu tuổi? Tóm tắt Bài giải: . . Bài 15: Hiện nay em Hương 3 tuổi, chị Hương có số tuổi gấp 3 lần Hương, còn mẹ của Hương có số tuổi gấp 4 lần Hương. Hãy tính tuổi của mỗi người? Bài giải:
  6. PHIẾU 2 I. TIẾNG VIỆT: Bài 1: a. Điền ch hay tr ? - nơi ốn, ốn tìm, lựa ọn, .ọn vẹn, kén ọn, èo bẻo, mái .èo, leo èo, èo thuyền. - cây úc, úc mừng, .úc tết, .úc nhau, chiếu úc, chen úc, sáo úc. - quyển .uyện, đọc uyện, câu .uyện, nói uyện, kể .uyện, nghe uyện, .uyện tranh, uyện đọc. b. Tìm 10 từ chỉ các loài vật bắt đầu bằng ch: chiền chiện, c.Tìm 10 chỉ loài vật bắt đầu bằng tr: trăn, Bài 2: Hãy kể tên 15 loài chim mà em biết. . Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau: Câu hỏi Trả lời a. Cặp sách em mua ở đâu? a, b. Quê nội em ở đâu? b, . c. Khi nào em nghỉ hè? c, d. Quần áo em để ở đâu? d, e. Nghỉ hè em thường đi chơi ở e, đâu? Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Câu Câu hỏi a. Cặp sách em treo ở góc học tâp. a, b. Sách vở Lan để trên giá sách. b, . c. 12 giờ em ngủ trưa. c, d. Em xem phim hoạt hình vào những d, ngày nghỉ. . e. Lớp trưởng ngồi bàn thứ nhất, bên e, trái. g. Nhà cô giáo ở Chằm Cũ, Tiên Hưng. g,
  7. Bài 5: Xếp các câu sau theo từng nội dung. a. Cô giáo đang giảng bài. b. Thày Nguyễn Văn Bình là hiệu trưởng trường em. c. Mẹ là người em yêu quý nhất. d. Chiếc bút mực ở trong hộp bút. e. Buổi tối, em học bài lúc 7 giờ. f. Nhân ngày sinh nhật, bố mua tặng em chú Gấu Bông. g. Ngày 8 – 3 sinh nhật Mai. h. Em ngủ trên tầng 2. i. Hai tai nhỏ xíu như hai chiếc lá non. Câu kiểu Ai thế nào ? Câu kiểu Ai làm gì? Câu kiểu Ai là gì? . II. TOÁN: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 5 9 6 5 3 6 2 3 1 6 7 8 5 4 3 1 3 Thừa số 7 4 5 9 8 3 8 9 12 4 2 4 5 4 5 9 7 Tích Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: 8dm x 2 18m 16m 9dm x 5 6m x 3 9dm 50kg 8l x 4 9dm x 1 20cm 25cm 4kg x 9 7l x 2 16dm 45dm 4m x 4 5cm x 4 14l 32l 5cm x 5 10kg x 4 40kg 36kg 1m x 16 Bài 3: Tính.
  8. 5 x 2 x 5 = 9 x 5 - 29 = 72 - 1 x 9 = = = = 4 x 2 x 4 = 3 x 4 + 79 = 90 – 6 x 2 = = = = 14 x 2 x 2 = 71 – 4 x 7 = 100 – 8 x 5 = = = = Bài 4: a. Viết tổng sau thành tích. 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 3 + 3 + 3 + + 3 = (với n số hạng) 9 + 9 + + 9 = a + a + + a = 6 số hạng 12 số hạng b + b + + b = n + n + + n = 9 số hạng m số hạng b. Viết tích sau thành tổng. 5 x 7 = a x 8 = 6 x y = h x d = Bài 5: Viết tiếp các số còn thiếu vào chỗ trống. 24; 27; 30; ; ; ; ; ; 31 ; 35 ; 39 ; ; ; ; ; 91 ; 88 ; 85 ; ; ; ; ; 70; 64; 58 ; ; ; ; ; Bài 6: Tìm x, y 9 + y = 7 x 5 x - 91 = 3 x 3 y + 6 x 4 = 54 . x + 17 = 10 x 5 87 - y = 7 x 4 y – 4 x 4 = 84 . .
  9. Bài 7: Hãy tính độ dài của các đường gấp khúc sau: a. Bài giải: 6dm 5dm 4dm b. A 40cm B Bài giải: 3dm D 60cm C Bài 8: Tính độ dài của đường gấp khúc MNP và NPQM trên hình vẽ sau: M 18m N Bài giải: 16m 14m Q 25m P Bài 9: Hãy tính độ dài của của sợi dây thép đã được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Bài giải: 6cm 6cm 7cm
  10. Bài 11: Một thanh sắt được uốn thành hình chữ nhật để làm cửa sổ(như hình vẽ).Hãy tính độ dài thanh sắt đó. Bài giải: 17dm 13dm 13dm 17dm Bài 12: Hãy dùng phép tính nhân làm bài toán sau. a. Tính độ dài của đường gấp khúc ABCD sau: B Bài giải: D 3cm 3cm 3cm A C b. Tính độ dài của đường gấp khúc MNPQH sau: Bài giải: M P H 5dm 50 5dm 5dm N Q Bài 13: Hãy tính độ dài của đường gấp khúc HIKN. Biết độ dài đoạn thẳng HI = 9dm; IK = 14cm, còn độ dài đoạn thẳng KN gấp hai lần đoạn thẳng HI. Bài giải: .
  11. Bài 14: Đường gấp khúc NMPQS có độ dài các đoạn thẳng như sau: NM = 13dm; MP = 16dm; PQ dài hơn MP là 9dm và ngắn hơn QS là 4dm. Hãy tính độ dài đường gấp khúc đó. Bài giải: . Bài 15: Tính độ dài của đường gấp khúc MNHIKG, biết rằng mỗi đoạn thẳng của đường gấp khúc đó đều có độ dài như nhau bằng 9cm.(làm bài toán bằng 2 cách) Cách 1: Bài giải: Cách 2: Bài giải: Bài 16: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Mai 4tuổi ? tuổi Lan ? tuổi Mẹ ? tuổi Bài giải:
  12. . Bài 17: Tóm tắt và giải bài toán sau. Đoạn thẳng AB dài 40cm, đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB, đoạn thẳng MN dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD. Tổng độ dài của cả ba đoạn thẳng đó là bao nhiêu đề xi mét? Bài giải:
  13. PHIẾU 3 I. TIẾNG VIỆT: A. Chính tả - luyện từ và câu: Bài 1: a. Điền vào chỗ trống r, d hay gi? - giá ẻ, hạt ẻ, .ẻ quạt, ẻ rách, ẻ lau. - bánh án, con .án, .án giấy, .án giầy, .án trứng. - con .ơi, đánh .ơi, rơm ạ, vâng ạ, ạ dày. b. Điền ch hay tr vào chỗ trống: Con mèo mày èo cây cau, Hỏi thăm .ú .uột đi đâu vắng nhà ú .uột đi .ợ đường xa Mua mắm, mua muối giỗ .a con mèo. Bài 2: a. Tìm 10 tiếng bắt đầu bằng r: . b. Tìm 10 tiếng bắt đầu bằng gi: c. Tìm 10 tiếng bắt đầu bằng d: . Bài 3: Ghi các loài chim: gõ kiến, vàng anh, cuốc, quạ, chim sâu, cú mèo, cánh cụt, tu hú, bói cá.Theo nội dung sau: Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn Bài 4: Hãy tìm hình ảnh so sánh thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: Đen như Nhát như Trắng như Nói như . Nhanh như . Cao như . Đỏ như . Học như . Khoẻ như . Đẹp như Bài 5: Tìm (mỗi loại 15 từ) chỉ đặc điểm, tính chất theo nội dung sau: Từ chỉ đặc điểm, tính chất Từ chỉ đặc điểm, tính chất Từ chỉ đặc điểm, tính chất
  14. của người. của con vật. của đồ vật. . Bài 6: Chép lại đoạn văn sau cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm, dấu phẩy: Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng B. Tập làm văn: Đề 1: Em hãy viết một đoan văn tả về mùa đông . Đề 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn tả về một loài chim em yêu thích. II. TOÁN. Bài 1: Hình thành bảng chia 3 và học thuộc bảng chia 3 vừa làm được. 3 x 1 = . 3 x 5 = . 3 x 9 = . 3 x 2 = . 3 x 6 = . 3 x 10 = 3 x 3 = . 3 x 7 = . 6 x 3 = . 3 x 4 = . 3 x 8 = . 5 x 3 = . Bài 2: Tính. 8 x 3 = . 18 : 2 = . 15 : 5 = 4 x 9 = . 16 : 8 = . 12 : 6 = 2 x 6 = . 24 : 8 = . 8 x 4 = 20 : 2 = 30 : 3 = 30 : 10 = . 7 x 4 = 14 : 7 = . 10 : 5 = . 21 : 3 = 5 x 9 = . 6 : 3 = Bài 3: Tính 3 x 5 x 2 = 12 : 3 + 43 = 51 - 12 : 4 = = = = 27 : 3 x 4 = 64 - 30 : 3 = 75 - 14 : 7 = = = =
  15. 12 x 2 : 3 = 4 x 5 + 80 = 5 x 6 : 10 = = = = 39 - 4 x 7 = 92 - 56 + 27 = 1 x 16 : 8 = = = = Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng: 18dm : 2 5m 8m 30dm : 3 15m : 3 3dm 2kg 8l : 2 21dm : 7 5cm 5cm 4kg : 2 24l : 3 9dm 10dm 20m : 10 15cm : 3 7l 4l 15cm : 3 10kg : 2 5kg 2m 24m : 3 Bài 5: Tìm x, y x - 64 = 15 : 3 x + 34 + 12 = 100 30 : 3 - x = 90 y + 32 = 9 x 5 89 - 34 - y = 23 y - 27 : 3 = 48 Bài 6: Tìm x sao cho: a. 22 x > 7 x 5 d. 4 > x > 27 : 9 . . . . . . 1 Bài 7: Tô màu hình dưới đây. 2
  16. Bài 7: Điền số? 4 x = 32 12 : = 3 : 7 = 3 x 7 = 28 : 2 = 8 : 9 = 3 9 x = 36 21 : = 7 32 : = 4 x 6 = 24 20 : = 2 : 1 = 10 Bài 8: Viết tiếp các số vào chỗ trống; a. 20; 18; 16; ; ; .; .; ; ; c. 32; 28; 24; ; ; .; .; ; ; b. 30; 27; 24; ; ; .; .; ; ; d. 23; 26; 29; ; ; .; .; ; ; Bài 9: Viết tiếp vào chỗ trông: a. Trong hình dưới đây, đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng là: b. Trong hình dưới đây, đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng là: c. Trong hình dưới đây, đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng là: d. Tính độ dài đường gấp khúc NPQH. e. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ.
  17. d. Bài giải: M . P H . 7dm 70cm 7dm 7dm . N Q e. Bài giải: . . . Bài 11: Một thanh sắt được uốn thành hình vuông (như hình vẽ). Hãy tính độ dài thanh sắt đó. (bằng 2 cách.) Bài giải: Cách 1: . . Cách 2: 90cm . . Bài 12: Một con trâu có 4 chân. Hỏi 8 con trâu như vậy có bao nhiêu chân? Bài giải: Bài 13: Lớp 2C có 5 nhóm, mỗi nhóm có 7 bạn. Hỏi 5 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh? Bài giải:
  18. Bài 14: Một đàn gà có 16 chân. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con. Biết rằng mỗi con gà có 2 chân. Bài giải: Bài 15: Có 18 bông hoa, mỗi lọ cắm 6 bông hoa. Hỏi cần bao nhiêu lọ để cắm hết số hoa đó? Bài giải: Bài 16: Giải bài toán theo tóm tắt sau: a. Tóm tắt Bài giải: An 9 viên bi ? viên bi Lan ? viên bi b. Tóm tắt Bài giải: Gà ? con ? con Vịt 20 con Bài 14: Tóm tắt và giải bài toán sau: Trong vườn có 18 cây vải, số cây nhãn gấp 2 lần số cây vải. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn? Tóm tắt Bài giải:
  19. . . b. Trong vườn có 20 cây hồng, số cây na bằng nửa số cây hồng. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây na? Tóm tắt Bài giải: . . 1 c. Trong vườn nhà bác Hùng có 18 cây ăn quả, số cây ăn quả trong vườn là cây xoài. 2 Hỏi vườn nhà bác Hùng có bao nhiêu cây xoài? Tóm tắt Bài giải: . . d. Tùng có 9 viên bi, Nam có số viên bi gấp ba lần số viên bi của Tùng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? Tóm tắt Bài giải: . . . . e. Cô Lan có 21kg đường, cô đem chia đều vào 7 túi. Mỗi túi đường có bao nhiêu kilô gam? Tóm tắt Bài giải: . .
  20. 1 g. Mẹ Na có một thúng quả gồm cam và bòng là 27 quả, trong đó số bòng chiếm số 3 quả. Hỏi có bao nhiêu quả bòng, bao nhiêu quả cam? Tóm tắt Bài giải: . . .