Ngân hàng câu hỏi ôn tập cuối học kì 1 môn Lịch sử-Địa lí 4

doc 16 trang minhtam 27/10/2022 3280
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi ôn tập cuối học kì 1 môn Lịch sử-Địa lí 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docngan_hang_cau_hoi_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_mon_lich_su_dia_li_4.doc

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi ôn tập cuối học kì 1 môn Lịch sử-Địa lí 4

  1. NGÂN HÀNG PHÂN MƠN LỊCH SỬ 4 CUỐI HKI BÀI 1: MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Mức 1: Đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Phần đất liền nước ta giáp với các nước nào ? a. Trung Quốc, Lào , Cam – pu- chia b. Trung Quốc, Lào , Cam – pu- chia, Thái Lan c. Trung Quốc, Lào , Cam – pu- chia, biển đơng d. Trung Quốc, Lào , Cam – pu- chia , Ma – lai – xi- a Câu 3: Phần đất liền nước ta cĩ hình dáng thế nào ? a. Hình chữ S b. Hình chữ X c. Hình chữ N d. hình chữ V Điền nội dung cịn thiếu vào chỗ chấm 3. Lãnh thổ nước ta cĩ dân tộc sinh sống Câu 4: Phần đất liền nước ta giáp với các nước nào? Ghi câu trả lời của em Mức 2: Câu 1. Lãnh thổ nước ta gồn cĩ những bộ phận nào ? a. Phần đất liền , các đảo, vùng biển và vùng trời . b. Phần đất liền , vùng biển và các quần đảo . c. Phần đất liền , các đảo, vùng biển . d. Phần đất liền , các đảo, vùng trời . Câu 2: Điền các từ ngữ ( đất nước , nét riêng , đặc điểm riêng , tổ quốc Việt Nam. ) vào chỗ trống cho hồn chỉnh nội dung Thiên nhiên ở mỗi nơi trên ta đều cĩ Con người sống ở đĩ cũng cĩ những Song dù ở nơi nào , dân tộc nào người dân sống trên dải đất hình chũ S đều cĩ chung một , chung một lịch sử, một truyền thống Việt Nam. Mức 3: 1. Tài liệu lịch sử và địa lí bao gồm những gì ? a. Tranh ảnh , bản đồ , các câu chuyện lịch sử. b. Tranh ảnh , bản đồ , hình ảnh, bản nhạc lịch sử. c. Tranh ảnh , bản đồ , các anh hùng lịch sử. a. Tranh ảnh , bản đồ , các mẫu vật thật về lịch sử. Câu 2: Để cĩ đất nước Việt Nam tươi đẹp như hơm nay ơng cha ta đã phải làm gì ? Ghi câu trả lời của em Mức 4: 1. Để học tốt mơn lịch sử, địa lí em cần làm gì ? Ghi câu trả lời của em 1
  2. Bài 2 : Làm quen với bản đồ Mức 1: Đánh dấu X vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1. Bản đồ là gì ? a. Ảnh chụp thu nhỏ một khu vực. b. Một bức tranh. c. Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay tồn bộ bề mặt Trái Đất theo tỉ lệ nhất định. d. Ảnh chụp thu nhỏ tồn bộ bề mặt Trái Đất. Câu 2. Phương hướng bản đồ dùng để làm gì ? Ghi câu trả lời của em Mức 2: 1. Bản đồ cĩ những yếu tố nào ? a. Tên bản đồ ,phương hướng bản đồ, tỷ lệ bản đồ, kí hiệu bản đố. b. Tên bản đồ ,phương hướng bản đồ, tỷ lệ bản đồ. c. Tên bản đồ ,phương hướng bản đồ. d. Tên bản đồ ,phương hướng bản đồ, tỷ lệ bản đồ, chú giải bản đố. Câu 2: Khi sử dụng bản đồ bước 2 chúng ta phải làm gì ? Ghi câu trả lời của em Mức 3: 1. Nối cột A với nội dung cột B cho đúng các bước sử dụng bản đồ A B Bước 1 Xem bảng chú giải để biết kí hiệu đối tượng lịch sử , địa lí Tìm đối tượng lịch sử hoặc địa lí trên bản đồ Bước 2 dựa vào kí hiệu Đọc tên bản đồ để biết bản đồ đĩ thể hiện nội dung gì . Bước 3 Tìm tất cả các kí hiệu để giải thích cho bản đồ Mức 4: 1.Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm - Lào, Căm –pu- chia ở phía của Việt Nam - Trung Quốc ở phía của Việt Nam 2
  3. - Biển Đơng ở phía của Việt Nam - Đà Nẵng ở phía của Hà Nội và phía của thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam. PHẦN LỊCH SỬ Bài 1 . BUỔI ĐẦU DỰNG NƯỚC VÀ GIỮ NƯỚC Đánh dấu X đè lên chữ cái trước ý em cho là đúng Mức 1: Câu 1. Nước Văn Lang ra đời , đứng đầu nhà nước cĩ vua được gọi là gì ? a. Thục Vương . b. An Dương Vương . c. Nhà Vua . d. Hùng Vương . Câu 2. Ai là người dựng nước Âu Lạc tự xưng là An Dương Vương ? Thục Phán Câu 3. Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt là ? a. Nước Âu Lạc b. Nước Văn Lang c. Nước Việt Nam d. Nước Đại Việt Mức 2: Câu 1. Vì sao Triệu Đà đem quân xâm lược nước ta đều bị thất bại ? a. Vì người Âu Lạc cĩ nhiều vũ khí tốt , cĩ thành lũy kiên cố. b. Vì người Âu Lạc biết đồn kết một lịng , cĩ tướng chỉ huy giỏi , vũ khí tốt, thành lũy kiên cố . c. Vì người Âu Lạc biết đồn kết một lịng , cĩ nhiều vũ khí tốt , cĩ tướng chỉ huy giỏi . d. Vì người Âu Lạc cĩ nhiều vũ khí tốt , biết đồn kết . Câu 2: Hàng năm nhân dân ta kỉ niệm giỗ tổ Hùng Vương vào ngày a.20/10 âm lịch b. 10/3 âm lịch c.8/3 âm lịch d. 3/10 âm lịch Câu 3. Dưới thời Hùng Vương ,nghề chính của người Lạc Việt là gì ? Viết câu trả lời của em ( làm ruộng , trồng lúa nước ,khoai , rau đậu , cây ăn quả ) Mức 3: Câu 1. Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời vua Hùng ? a. 16 đời vua Hùng b. 17 đời vua Hùng c. 18 đời vua Hùng d. 19 đời vua Hùng Câu 2. Quân Triệu Đà đã chiếm nước Âu Lạc a. Năm 177 trước cơng nguyên b. Năm 179 trước cơng nguyên c. Năm 178 trước cơng nguyên d.Năm 938 trước cơng nguyên Mức 4: Câu 1. Em hãy cho biết để tỏ lịng nhớ ơn các vua Hùng chúng ta đã làm gì ? Viết câu trả lời của em 3
  4. ( Để tỏ lịng nhớ ơn các vua Hùng, hằng năm vào ngày mùng 10 tháng 3 âm lịch mọi người nơ nức hướng về đền Hùng thắp hương tưởng niệm và tổ chức các lễ hội ở đền Hùng ) . Câu 2: Tại sao năm 179TCN,nước Âu Lạc lại thất bại trước quân của Triệu Đà? Điền Đ hoặc S cho nội dung câu hỏi Nội dung Trả lời Triệu Đà đã dùng kế hỗn binh cho con là Trọng Thủy sang làm Rể An Dương Vương. Tìm cách chia rẽ nội bộ, học cách bố trì lực lượng của An Dương Vương. An Dương Vương chủ quan , coi thường giặc. An Dương Vương khơng cĩ tướng giỏi, vũ khí tốt Người dân Âu Lạc khơng đồn kết đánh đuổi quân Triệu Đà Bài 2 .HƠN MỘT NGHÌN NĂM ĐẤU TRANH GIÀNH LẠI ĐỘC LẬP . Mức 1 Câu 1. Ngơ Quyền xưng vương là Ngơ Vương vào năm nào ? a. Mùa xuân năm 909 . b. Mùa xuân năm 919 . c.Mùa xuân năm 929 . d. Mùa xuân năm 939 . Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo giành lại độc lập hồn tồn cho nước ta vào năm Mức 2 : Câu 1: Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa đánh giặc ngoại xâm nào ? a.Quân Tống b. Quân Triệu Đà c. Quân nhà Hán d. Quân Nguyên Mơng Câu 2 : Nguyên nhân hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là: a.Căm thù quân xâm lược b.Đền nợ nước, trả thù nhà c.Trả thù cho chồng bị giặc giết hại d. Căm thù quân xâm lược , đền nợ nước, trả thù nhà chồng bị giặc giết hại . Câu 3: Nối ơ chữ ở cột A với ơ chữ ở cột B cho phù hợp A B Các phong tục truyền Ăn trầu , nhuộm răng đen thống Làm giấy Các nghề mới tiếp thu Làm đồ thủy tinh Đau thuyền , đánh vật , hát dân ca Làm đồ trang sức bằng vàng bạc Câu 4 : Điền các từ ngữ ( một tháng , Hai Bà Trưng, thắng lợi, độc lập , hơn 3 năm ) vào chỗ trống cho hồn chỉnh nội dung kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà trưng Trong vịng khơng đầy , khởi nghĩa hồn tồn và giữ được độc lập 4
  5. Mức 3: Câu 2.Nối nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp : a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống quân Hán . 1. Năm 939 b) Ngơ Quyền xưng vương gọi là Ngơ Vương . 2. Năm 938 c) Triệu Đà chiếm Âu Lạc , nước ta bước vào giai đoạn bị các triều đại phong kiến phương Bắc đơ hộ . 3 . Mùa xuân năm 40 d) Ngơ Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sơng Bạch Đằng . Câu 2 : Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo ( năm 938 ) là ? Viết câu trả lời của em Mức 4 : Câu 1: Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phong kiến phương Bắc là: a . Chiến thắng của Hai Bà Trưng. b. Chiến thắng Bặch Đằng. c. Chiến thắng quân Tần d.Chiến thắng quân Trung Quốc Câu 2. Dưới ách đơ hộ của phong kiến phương Bắc, đời sống của nhân dân ta thế nào? Viết câu trả lời của em Bài 3 . BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP . ( Từ năm 938 đến năm 1009) Mức 1 : 5
  6. Câu 1: Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân là : a.Đinh Bộ Lĩnh b. Đinh Tồn c. Dương Đình Nghệ d.Lê Hồn Câu 2: Đinh Tiên Hồng đặt tên nước là gì ? a.Nam Việt b. Đại Ngu c. Đại Việt d. Đại Cồ Việt Câu 3: Câu : Ai là người trực tiếp lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Tống xâm lược năm 981? Viết câu trả lời của em Mức 2 : Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh đã cĩ cơng gì ? a. Thống nhất đất nước lên ngơi Hồng đế, đặt tên nước là Đại Cồ Viết b. Tập hợp lực lượng chống ách đơ hộ của phong kiến phương Bác c. Đánh quân xâm lược Nam Hán d. Đánh đuổi quân xâm lược Tống Câu 2 : Sau khi Ngơ Quyền mất đất nước ta rơi vào hồn cảnh như thế nào ? Em hãy ghi tĩm tắt ý kiến của em vào chỗ trống Triều đình : Đất nước : Quân thù : Mức 3 : Câu 1: Hồn thành bảng thơng tin vào các ơ sau cho đúng Thời gian Sự kiện Năm 986 Lê Hồn lên ngơi vua Năm 981 Câu 2 : Điền các từ ngữ ( loạn 12 sứ quân, , năm 968, năm 981, năm 979, Lê Đại Hành, Tống ) vào chỗ trống cho hồn chỉnh nội dung sau Đinh Bộ Lĩnh cĩ cơng dẹp , thống nhất đất nước người đã cĩ cơng lãnh đạo nhân dân ta đánh đuổi quân xâm lược năm là Mức 4 : Câu 1: Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ? Viết câu trả lời của em BÀI 4: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÝ . Mức 1: Câu 1: Nhà Lý được thành lập vào năm ? a. 1009 b. 1019 c. 1109 d. 109 6
  7. Câu 2. Vua Lý Thái Tổ cịn cĩ tên là Câu 3: Lý Thái Tổ dời đơ về Thăng Long vào thời gian nào ? Ở đâu ? Mức 2: Câu 1: Đạo phật ở nước ta phát triển dưới thời đại nào ? a.Thời nhà Trần b. Thời nhà Lê c.Thời nhà Đinh d. Thời nhà Lý Câu 2: Lý Cơng Uẩn là người như thế nào ? a . Ơng là người thơng minh . b .Ơng là người văn võ song tồn. . c. Ơng là người đức độ cảm hĩa được lịng người . d. Ơng là người thơng minh , văn võ song tồn , đức độ cảm hĩa được lịng người . Câu 2: Em hãy ghi các việc cho thấy dưới thời Lý , đạo Phật rất hưng thịnh ? Hãy viết câu trả lời của em Câu 3 : Khi dời đơ về Thăng Long nhà Lý đã làm gì ? Hãy viết câu trả lời của em Câu 4: Điền thơng tin đúng vào các ơ trong bảng sao co phù hợp với các thời gian và sự kiện diễn ra Thời gian Sự kiện 1009 Mùa thu 1010 Lê Đại Hành mất, Lê Long Đĩnh lên ngơi Nhà Tống sang xâm lược nước ta Mức 3: Câu 1: Điền các từ ngữ sau ( Đạo Phật, thương yêu đồng loại, lối sống và cách nghĩ, thịnh đạt. phồn vinh, đạo cơng giáo ) vào chỗ trống để hồn thiện đoạn văn sau: Đạo Phật được du nhập vào nước ta từ rất sớm. dạy người ta phải ,phải biết nhường nhịn nhau, giúp đỡ người gặp khĩ khăn, khơng được đối xử tàn ác với lồi vật. Những điều này phù hợp với của người Việt, nên sớm được người Việt tin theo. Đến thời Lý, đạo Phật trở nên rất Câu 2: Thời nhà Lý trị vì đất nước trong khoảng thời gian nào ? a.Từ năm 938 đến năm 1226 b. Từ năm 40 đến năm 1400 c.Từ năm 1010đến năm 1226 d. Từ năm 1009 đến năm 1226 Câu 3: Dưới thời nhà Lý , Lý Thài Tổ ( Lý Cơng Ủân ) đã cĩ những đĩng gĩp gì đối với dân tộc ? Hãy viết câu trả lời của em 7
  8. Mức 4: Câu 1: Em hãy so sánh sự khác nhau về điều kiện tự nhiên giữa Hoa Lư và Đại La để giải thích rõ vì sao Lý Thái Tổ lại quyết định dời đơ từ Hoa lư ra Đại La Nội dung vùng đất Hoa lư ( Ninh Bình ) Đại La ( Thăng Long ) so sánh - Vị trí - Địa thế BÀI 5: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI TRẦN Mức 1: Câu 1: Nhà Trần được thành lập vào năm ? a. 1226 b. 1248 c. 1125 d. Cuối thế kỉ XII Câu : Ai trong Hội nghị Diên Hồng cùng đồng thanh hơ “ Đánh” a. Các bơ lão b, Các tướng lĩnh c. các binh sĩ d. Trần Quốc Toản Câu 3: Nhà trần chống quan xâm lược nào ? Mức 2: Câu 1 : Nhà Trần làm gì để xây dựng quân đội ? a. Tuyển tất cả các trai tráng từ 16 đến 30 tuổi vào quân đội . b. Tất cả các trai tráng khỏe mạnh đều được tuyển vào quân đội sống tập trung trong doanh trại để luyện tập hàng ngày . c. Trai tráng khỏe mạnh được tuyển vào quân đội , thời bình thì ở làng sản xuất , lúc cĩ chiến tranh thì tham gia chiến đấu . d.Tất cả các thanh niên khơng kể trai gái đều vào quân đội . Câu 2: Nối ơ chữ ở cột A với ơ chữ ở cột B cho phù hợp A B 1. Bơ lão a. Thích vào tay hai chữ “ Thát sát.” 2. Trần Hưng Đạo b. Viết hịch tướng sĩ 3. Binh sĩ c. Họp ở điện Diên Hồng d. Bĩp nát quả cam Câu 3: Việc đắp đê chống lũ lụt dươi thời nhà trần được diễn ra như thế nào ? Hãy viết câu trả lời của em 8
  9. Mức 3: Câu 1 : nhà Trần chăm lo việc đắp đê nhằm mục đích gì ? a. Phát triển nơng nghiệp b. Phát triển quân đội c. Phịng chống lũ lụt d. Phịng chống giặc ngoại xâm Câu 2: Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên – Mơng vua tơi nhà Trần đã dùng kế sách gì ? a.Vừa đánh vừa lui khỏi kinh thành thăng Long b.Đánh thẳng vào quân giặc c. Vừa đánh vừa tiến đuổi giặc ra khỏi bờ cõi d. Chủ động rút lui khỏi kinh thành Thăng Long khi giặc mạnh , đến khi chúng yếu ta tấn cơng quyết liệt. Câu 3 : Vì sao dưới thời nhà Trần ba lần quân Nguyên Mơng sang xâm lược nước ta chúng đều thất bại ? a. Cả ba lần nhân dân ta đều dũng cảm đánh giặc b. Cả ba lần vua tơi nhà Trần trên dưới một lịng quyết tâm đánh giặc c. Cả ba lần vua tơi nhà Trần trên dưới một lịng quyết tâm đánh giặc, thực hiện biến Thăng Long thành khơng bĩng người , khơng chút lương ăn. d. Cả ba lần vua tơi nhà Trần đều chủ động đánh giặc. Câu 4: Cách đánh giặc Mơng – Nguyên 3 lần sang xâm lược nước ta của quân dân nhà Trần như thế nào ? Hãy viết câu trả lời của em Mức 4: Câu 1 : Việc đắp đê chống lũ lụt dưới thời Trần diễn ra như thế nào? Hãy viết câu trả lời của em HẾT PHẦN: ĐỊA LÍ Bài 1 . DÃY HỊANG LIÊN SƠN Mức 1: Chọn ý đúng nhất Câu 1. Dãy núi Hồng Liên Sơn nằm ở đâu ? a. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Mã . b. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Đà . c. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả . d .Nằm giữa sơng Hồng và sơng Thái Bình . Câu 2. Đỉnh Phan –xi- păng cao nhất nước ta cĩ độ cao là ? a. 3013m . b. 3113m c. 3143 m d. 3134m Câu 3 . Điến nội dung cịn thiếu vào chỗ trống 9
  10. Dãy núi Hồng Liên Sơn dài ., trải rộng gần . ( Dãy núi Hồng Liên Sơn dài 180 km , trải rộng gần 30km ) Mức 2 : Câu 1. Những nơi cao của Hồng Liên Sơn cĩ khí hậu như thế nào ? a. Lạnh quanh năm b. Mát mẻ quanh năm c. Nĩng nực quanh năm d. Khí hậu cĩ hai mùa rõ rệt Câu 2. Hồng Liên Sơn là nơi cu trú của các dân tộc ít người : a.Kinh, Ba Na, Châu Ro b. Kinh, Thái, Mơng c .Thái, Dao, Mơng d. Dao, Ê Đê, Ba Na Câu 3. Nghề chính của người dân ở Hồng Liên Sơn là: a. Nghề khai thác rừng b.Nghề thủ cơng truyền thống c. Nghề khai thác khống sản d. Nghề nơng Câu 2: Hãy nêu tên các hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên Sơn Hãy viết câu trả lời của em ( trồng trọt trên đất dốc, nghề thủ cơng truyền thống, khai thác khống sản và lâm sản) Mức 3: Câu 1.Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào các ý sau: Đặc điểm của dãy Hồng Liên Sơn đ Dãy núi dài khồng 180 km và trải rộng gần 30 km . s Dãy núi cĩ nhiều đỉnh trịn , sườn thoải . đ Thung lũng ở đây thường hẹp và sâu . đ Dãy núi với nhiều đỉnh nhọn , sườn núi rất dốc . Câu 2. Chợ phiên ở Hồng Liên Sơn cịn là nơi : a. Mua bán hàng hĩa b. Cúng lễ c. Giao lưu văn hĩa,gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên d, Mua bán hàng hĩa, gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên. Câu 2. Em hãy cho biết khí hậu trên dãy núi Hồng Liên Sơn như thế nào ? Hãy viết câu trả lời của em ( Khí hậu trên dãy núi Hồng Liên Sơn lạnh quanh năm ,nhất là vào những tháng mùa đơng , cĩ khi cĩ tuyết rơi . Trên các đỉnh núi , mây và sương mù hầu như bao phủ quanh năm ) Mức 4 : Câu hỏi : Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B để thể hiện mối quan hệ giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên Sơn A B Đất dốc Khai thác khống sản Khí hậu lạnh Làm rượng bậc thang để trồng lúa nước Cĩ nhiều loại khống sản Trồng rau, quả xứ lạnh 10
  11. Bài 2: TRUNG DU BẮC BỘ Mức 1: Câu 1Trung du Bắc Bộ là vùng: a. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải b. Núi với các đỉnh trịn, sườn thoải c. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải d. Đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp. Câu 2: Biểu tượng lâu đời của vúng trung du bắc Bộ là ( rừng cọ , đồi chè) Câu 3: Trung du bắc Bộ nằm ở đâu ? Hãy viết câu trả lời của em Mức 2 : Câu 1: Điền Đ hoặc S vào các nội dung sau cho phù hợp Nội dung Câu trả lời Chè ở trung du Bắc Bộ được trồng để xuất Khẩu và phục vụ nhu cầu Đ trong nước Trung du Bắc Bộ là một vùng cĩ thế mạnh về trồng chè , cây ăn quả Đ và cây cơng nghiệp Trung du Bắc Bộ với các dãy núi với nhiều đỉnh nhọn , sườn núi rất S dốc . Rừng thơng đã từ lâu trở thành biểu tượng của trung du Bắc Bộ S Câu 2: Em hãy kể tên một số tỉnh cĩ vùng trung du ? Hãy viết câu trả lời của em ( Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang ) Mức 3 : Câu 1. Nêu quy trình chế biến chè? a. 1. hái chè, 2.Phân loại chè, 3. Vị, sấy khơ, 4. Các sản phẩm chè. b. 1. hái chè, 2.Phân loại chè, 3. Các sản phẩm chè. 4. Vị, sấy khơ c. 1. hái chè, 2. Vị, sấy khơ ,3.Phân loại chè, 4. Các sản phẩm chè d. 1. Các sản phẩm chè, 2. hái chè, 3. Vị, sấy khơ ,4.Phân loại chè Câu 2 : Nêu những biện pháp bảo vệ và khơi phục rừng ở Trung du Bắc Bộ ? Hãy viết câu trả lời của em ( người dân ở đây đã tích cực trồng rừng, cây cơng nghiệp lâu năm ( keo , trầu , sở) và cây ăn quả) Mức 4: Đánh dấu X vào các ý đúng Câu 1: Hãy nêu những biện pháp cĩ tác dụng bảo vệ và khơi phục rừng ? Hãy viết câu trả lời của em 11
  12. a. Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi . Khai thác rừng hợp lí, trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc. Bài 3 . TÂY NGUYÊN Mức 1: Câu 1. Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào ? a. Di Linh . b. Lâm Viên . c. Đắc Lắc . d .Kon Tum . Câu 2.Hãy kể tên một số cao nguyên cĩ ở Tây Nguyên Hãy viết câu trả lời của em ( Tây Nguyên gồm cĩ 5 cao nguyên đĩ là cao nguyên Kon Tum , Đắk Lắk , PlâyKu , Di Linh và Lâm Viên ) Mức 2 : Câu 1. Hãy kể tên một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên ? a. Kinh , Tày, Mường . b. Xơ – đăng, Kinh , Mơng , Tày . c. Cơ – ho, Nùng , Tày . d. Gia – rai, Ê – đê, Ba –na , Xơ – đăng , Cơ – ho Câu 2. Em hãy cho biết khí hậu ở Tây Nguyên cĩ gì đặc biệt ? Hãy viết câu trả lời của em ( Khí hậu ở Tây Nguyên đặc biệt cĩ hai mùa rõ rệt mùa mưa và mùa khơ .Mùa mưa thường cĩ những ngày mưa kéo dài liên miên. Vào mùa khơ trời nĩng gay gắt , đất khơ vụn bở .) Mức 3: Câu 1.Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào các ý sau: đ Tây Nguyên cĩ hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khơ . s Nhà sàn là ngơi nhà chung lớn nhất của buơn làng Tây Nguyên . đ Các dân tộc ở Tây Nguyên sống tập trung thành các buơn . s Tây Nguyên cĩ ít dân tộc và là nơi thưa dân nhất nước ta . Câu 1.Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát? a. Không khí trong lành, mát mẻ. b. Nhiều phong cảnh đẹp. c. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp. d. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiến trúc khác nhau. Câu 2. kể tên một lễ hội đặc sắc cĩ ở Tây nguyên ? và lễ hội nào được cơng nhận là di sản văn hĩa thế giới ? 12
  13. Hãy viết câu trả lời của em ( lễ hội cồng chiêng , đua voi, đâm trâu. DSVH Lễ hội cồng chiêng ) Mức 4: Câu 1. Em hãy kể tên một số cảnh đẹp nổi tiếng ở Đà Lạt mà em biết ? Hãy viết câu trả lời của em ( hồ Xuân Hương, thác Cam Li, chùa Linh Phước, núi Lang Bi Ang, thung lũng tình yêu, thiền viện trúc lâm, chợ Đà Lạt, ) BÀI 4 : HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN Mức 1: Câu 1.Nuơi và thuần dưỡng con vật nào sau đây là nghề truyền thống ở Tây Nguyên? a. Trâu b. Bị c. Voi d. NgMức 2: Câu 2: Ở Tây nguyên cĩ những loại rừng nào ? Hãy viết câu trả lời của em ( rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp ) Mức 2: Câu 1: Một số cây cơng nghiệp lâu năm được trồng ở Tây Nguyên là: a. Cà phê, cao su, chè ,hồ tiêu , điều b.Mít, cà phê, cao su, chè c. Cà phê, chè, chơm chơm, hồ tiêu d.Cao su, chè, sầu riêng,ổi Câu 2. Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp A. Tên hoạt động sản B. Một số điều kiện tự nhiên ở Tây xuất Nguyên thuận lợi cho sản xuất 1.Trồng cây cơng nghiệp a. Đất ba dan, thường cĩ màu nâu đỏ ,tơi lâu năm xốp, phì nhiêu 2.Khai thác sức nước làm b. Đồng cỏ xanh tốt thủy điện 3.Chăn nuơi trâu bị c. Các sơng chảy qua nhiều vùng cĩ độ cao khác nhau nên lịng sơng lắm thác ghềnh. d. Rừng cĩ nhiều sản vật , nhất là gỗ, nhiều 4.Khai thác rừng thú qúi như voi, gấu đen ( 1-a,2-c,3-b,4-d) Mức 3: Câu 1. Sơng ở Tây Nguyên lắm thác ghềnh là do : a. Địa hình cĩ độ cao khác nhau. b. Nhiều núi cao. c. Nước sơng chảy mạnh d. Mưa theo mùa. Câu 2. Điền các từ cịn thiếu ( sơng , thác ghềnh, thủy điện , lâm sản, gia súc) vào chỗ trống cho đúng nội dung bài Ở Tây Nguyên, thường nhiều , là điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng sức nước làm Rừng ở Tây Nguyên cĩ nhiều quý, nhất là gỗ . 13
  14. (sơng , thác ghềnh, thủy điện , lâm sản,) Mức 4: Câu 1. khí hậu cĩ ảnh hưởng như thế nào đến việc trồng cây cơng nghiệp ở Tây Nguyên vào mùa khơ ? Hãy viết câu trả lời của em ( mùa khơ nắng nĩng kéo dài , nhiều nơi thiếu nước . Người dân phải dùng máy bơm hút nước lên để tưới cây ) Bài 5 . ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Mức 1: Câu 1. Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa sơng và sơng bồi đắp ( sơng Hồng , sơng Thái Bình ) Câu 2.Em hãy cho biết đồng bằng Bắc Bộ nằm ở miền nào nước ta ? Hãy viết câu trả lời của em ( Đồng bằng Bắc Bộ nằm ở miền Bắc nước ta ) Mức 2: Câu 1. Tên lễ hội ở đồng bằng Bắc Bộ là: a. Lễ hội Ka- tê , hội đua voi . b. Lễ hội vào mùa , hội trăng rằm . c. Lễ hội Chùa Hương , hội Lim , hội Giĩng . d. Lễ hội Đền Hùng , hội đua thuyền . Câu 2. Em hãy cho biết đồng bằng Bắc Bộ cĩ diện tích lớn thứ mấy trong các đồng bằng nước ta ? Hãy viết câu trả lời của em ( Đồng bằng Bắc Bộ là đồng bằng cĩ diện tích lớn thứ hai trong các đồng bằng nước ta ) Mức 3 : Câu 1. Hãy chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm ( ) của đoạn văn cho phù hợp: thứ hai , tam giác , bằng phẳng , Hồng , Thái Bình , ngăn lũ. Đồng bằng Bắc Bộ cĩ dạng Đây là đồng bằng châu thổ lớn của nước ta , do sơng và sơng bồi đắp nên . Đồng bằng cĩ bề mặt khá , ven sơng cĩ đê để . ( Đồng bằng Bắc Bộ cĩ dạng hình tam giác .Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ hai của nước ta , do sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên . Đồng bằng cĩ bề mặt khá bằng phẳng ven sơng cĩ đê để ngăn lũ .) Câu 2. Nối ý ở cột A với cột B cho phù hợp nĩi về làng , nhà ở của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ ? A B 1. Làng a) chủ yếu là người Kinh 14
  15. 2.Nhà b) cĩ cổng vào làng , cĩ lũy tre xanh bao bọc 3. Người dân c) nhà ở chắc chắn cĩ bếp,sân , ao , chuồng nuơi gia súc ,cĩ vườn rau . 4. Nghề nghiệp Mức 4: Câu 1 . Nêu đặc điểm nước sơng đồng bằng Bắc Bộ vào mùa mưa? Nhân dân ở đồng bằng Bắc Bộ đào kênh mương để làm gì ? Hãy viết câu trả lời của em ( Vào mùa mưa nước các sơng dâng cao thường gây ngập lụt Nhân dân ở đồng bằng Bắc Bộ đào nhiều kênh mương để tưới, tiêu nước cho đồng ruộng.) BÀI 6:HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Mức 1: Chọn ý đúng nhất Câu 1 : Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: a. Người Tày. b. Người Kinh. c. Người Khơ-me. d. Người Dao. Ghi vào chỗ trống ý cịn thiếu Câu 2 : Cây trồng chính của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ là ( cây lúa) Câu 3 : Đồng bằng Bắc Bộ là vựa lúa lớn thứ ( hai trong cả nước) Mức 2: Chọn ý đúng nhất Câu 1 : Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn hai cả nước? a. Cĩ đất phù sa màu mỡ, cĩ nhiều cây lương thực b. Cĩ đất phù sa màu mỡ, cĩ nguồn nước dồi dào,người dân cĩ nhiều kinh nghiệm trồng lúa. c. Cĩ ngồi trồng lúa người dân cịn trồng ngơ, khoai, cây ăn quả và rau xứ lạnh . d. Cĩ đất phù sa màu mỡ, cĩ nguồn nước dồi dào. Câu 2: Thế nào là làng nghề thủ cơng ? Hãy viết câu trả lời của em Mức 3 Câu 1: chợi phiên ở đồng bằng Bắc Bộ người dân bàn những gì ? a. Hàng hĩa phần lớn là các sản phẩm sản xuất tại địa phương. b. Bán nhiều các mặt hàng như : vải thổ cẩm, rau năng , nắm mèo. c. Bán các loại gà vịt , ngan ngỗng . d. Bán các sản phẩm làm ra từ các làng nghề. Câu 2 : kể tên một số làng nghề thủ cơng cĩ ở đồng bằng bắc bộ mà em biết là: Câu 3. Điền tiếp các từ ngữ cịn thiếu vào chỗ trống cho phù hợp: 15
  16. Nhờ cĩ màu mỡ, nguồn nước dồi dào, người dân cĩ nhiều .trồng lúa nên đồng đã trở thành lớn thứ hai của cả nước. Mức 4 Câu 1: Người làm nghề thủ cơng giỏi được gọi là: a. Nơng dân. b. Nghệ nhân. c. Nhân dân. d. Nhân từ. Câu 2: Nhờ đâu đồng bằng bắc Bộ lại thuận lợi cho việc trồng rau xứ lạnh ? Hãy viết câu trả lời của em ( Nhờ vào các tháng mùa đơng kéo daì từ 3-4 tháng, nhiệt độ hạ thấp tạo điều kiện cho việc trơng rau xứ lạnh ) HẾT 16