Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2005 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2005 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_anh_khoi_d_nam.pdf
- Dap an Anh.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2005 (Có đáp án)
- Mang Giao duc Edunet - BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2005 MÔN: TIẾNG ANH, Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút Cán bộ coi thi 1 ký và ghi rõ họ tên: Họ và tên thí sinh: VN THäY HÒNG LOAN Ngày, tháng, năm sinh: / / Cán bộ coi thi 2 ký và ghi rõ họ tên: Phòng thi số: Số báo danh: Số phách: Bài thi gồm 02 trang - Thí sinh phải viết câu trả lời vào đúng chỗ quy định theo hướng dẫn Điểm: Bằng số: Cán bộ chấm thi 1 ký: Cán bộ chấm thi 2 ký: Số phách: Bằng chữ: I (05 điểm). Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với vị trí trọng âm chính ở ba từ còn lại và viết chữ A, B, C hoặc D ứng với mỗi từ đã chọn vào vị trí tương ứng trong khung Answers. Answers 1. A. calculator B. language C. comprehend D. institute 1. 2. A. challenge B. counter C. guardian D. explain 2. 3. A. astonished B. obstacle C. disposal D. apparent 3. 4. A. advertiser B. history C. difficulty D. adventurous 4. 5. A. alternative B. impetus C. ancestry D. dividend 5. II (10 điểm). Chọn một từ/cụm từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong những câu sau và viết chữ A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đã chọn vào vị trí tương ứng trong khung Answers. Answers 6. The beautiful village is sheltered ___ the weather by the 11. ___ he was good at physics in lower grades, he was terrible at 6. 11. mountain. it in grade 12. A. from B. by C. in D. of A. When B. While C. Except that D. Despite 7. It is better to try to work ___ rather than against Nature. 12. The conference was organized for all of the ___ in the city. 7. 12. A. for B. with C. by D. along A. history B. historical C. historic D. historian teachers teachers teachers teachers 8. They wanted us to pay ___ cheque. 13. Unless we ___ up to these problems, many species of animals 8. 13. will become extinct. A. for B. in C. on D. by A. look B. turn C. face D. get 9. Andrew came to the party ___ he hadn't been invited. 14. "___ do you go to the movies?" "Once a month." 9. 14. A. although B. despite C. in case D. even A. How far B. What time C. How often D. How much time 10. PO box stands ___ "Post Office" box. 15. The entrance exam is ___ far more difficult than the end-of- 10. 15. term one. A. as B. like C. for D. by A. at B. by C. in D. from III (20 điểm). Hoàn thành mỗi câu sau với dạng thích hợp của từ trong ngoặc bằng cách viết dạng từ thích hợp đó vào vị trí tương ứng trong khung Answers. Answers 16. This volcano is dead; it has been ___ for more than a century. (ACT) 16. 17. There's a serious ___ of food in the disaster area. (SHORT) 17. 18. He's the only child in his family and hardly enjoys ___. (BROTHER) 18. 19. Nobody is happy with their ___ explanations they gave for the failure. (CONVINCE) 19. 20. In nursing, women tend to ___ men by four to one. (NUMBER) 20. 21. "Bye-bye" is a more ___ word than "Goodbye". (FORM) 21. 22. Tests are often carried out to detect genetic ___ before birth. (NORMAL) 22. 23. It's very ___ of you to bring your umbrella today. (SENSE) 23. 24. ___ to a new environment is a difficult thing for old people. (ADAPT) 24. 25. The result is impossible to predict with any degree of ___. (CERTAIN) 25. IV (20 điểm). Tìm một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống được đánh số từ 26 đến 35 và viết từ đó vào vị trí tương ứng trong khung Answers. Answers If you live in a city, you probably see many people, hear the (26)___ of traffic, and smell the 26. 31. pollution (27)___ cars and factories. We are entering a new time in (28)___ history of the world. Before this, most (29)___ were 27. 32. farmers. They lived in the country. Now many people are (30)___ the farms and moving into the cities. They are looking for better jobs. The cities are growing very quickly. Most cities are very crowded. People are driving more cars, burning more fuel, (31)___ more water, eating more 28. 33. food, making more garbage, and producing more things in factories than (32)___ before. Life is becoming difficult. 29. 34. Some governments are trying to plan for the future. They are building new roads, putting (33)___ new houses, looking for more water, and limiting growth in certain areas. Still, city 30. 35. planners are getting worried. People are crowding into the cities (34)___ than the cities can take them. The cities are running out (35)___ room. What is the answer to this problem?
- Mang Giao duc Edunet - V (15 điểm). Đọc đoạn văn sau đây và viết câu trả lời ngắn gọn cho mỗi câu hỏi từ 36 đến 40 vào vị trí tương ứng ở bên phải. While almost everyone accepts the goal of developing skills in the three "R's" – reading, writing, and arithmetic – it often seems impossible to reach agreement on any goal beyond that. In the broadest terms, the conflict over educational goals can be viewed as a conflict between conservatives and liberals, or, as they are sometimes called, essentialists and progressives. The conservatives, or essentialists, tend to identify a desirable education with the transmission of the cultural heritage, a no-nonsense curriculum featuring the three R's at the elementary-school level, and academic studies or strong vocational or business courses in the secondary school. They stress the training of the mind and cultivation of the intellect. The liberals, or progressives, tend to be interested in the development of the whole child, not merely in training the child's mind or in preparing the child for adult life in a remote future. They emphasize rich, meaningful school living in the present, and they view subject matter as a resource for total human development rather than as a goal in itself. They do not downgrade content but believe it should be acquired not for its own sake but as a means of fostering thought and inquiry. 36. What is the basic goal of education that most people agree on? 36. 37. What do the conservatives emphasize? 37. 38. What do the liberals consider most important about schooling? 38. 39. How do the liberals generally expect the child to develop? 39. 40. How do the liberals treat educational content? 40. VI (15 điểm). A (10 điểm). Hãy dùng dạng thích hợp của những từ cho dưới đây (thể hiện thái độ/ hành động của người nói) để tường thuật lại những câu nói sau đây. Mỗi từ chỉ được sử dụng một lần. Ví dụ: Mary to Sean: "Shall I review your piece of writing?" → Mary offered to review Sean's piece of writing. admit advise apologize complain compliment explain invite offer persuade promise remind suggest threaten warn 41. The mother to her son: "Don't forget to take your passport with you." 41. 42. Anne to Susan: "Would you like to stay for dinner with us?" 42. 43. Pete to his sister: "I wouldn't tell anyone the story if I were you." 43. 44. The robber to the old lady: "Give me all your money or I'll kill you." 44. 45. Bob to his brother: "I'll help you with your homework." 45. B (05 điểm). Sử dụng nguyên dạng của từ/cụm từ cho sẵn trong ngoặc để viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của chúng không thay đổi. 46. I used a calculator; otherwise, it would have taken much longer. (If) 46. 47. I don't believe anything that he says. (whatever) 47. 48. He prefers plain water to coffee. (rather) 48. 49. I've never read such a sarcastic essay before. (ever) 49. 50. She not only passed the exam but also got a prize. (Not only) 50. VII (05 điểm). Các câu từ 51 đến 55 sau đây có lỗi. Viết đầy đủ câu đúng vào vị trí tương ứng ở bên phải. 51. Singing, in some way, a song is similar to the reciting of a poem. 51. 52. Revising a paper will be much easier using a word processor. 52. 53. Yesterday he went to a hair salon to cut his hair. 53. 54. There is a panel discussion in the student lounge about drug 54. addiction. 55. Although salmons live in salt water, but they lay their eggs and 55. die in fresh water. VIII (10 điểm). Sử dụng những từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để viết thành những câu hoàn chỉnh. Anh/Chị có thể dùng thêm từ/cụm từ và thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không bỏ bất kỳ từ nào đã cho. 56. The children / full / excitement / at / thought / their coming 56. holiday // 57. If you / take this exam / study / be / likely / fail // 57. 58. Young people / less and less / dependent / their parents / tend / 58. develop / independent thinking // 59. The climate / Britain / same / that / northwestern Europe // 59. 60. Many attempts / make / overcome / language barrier / little 60. success / make // ___ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.