Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2003 (Có đáp án)

pdf 2 trang minhtam 31/10/2022 9100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2003 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_anh_khoi_d_nam.pdf
  • pdfDap an Anh.PDF

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2003 (Có đáp án)

  1. Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 đề chính thức Bài thi môn: tiếng anh Chữ ký của cán bộ coi thi 1: Thời gian làm bài: 180 phút Họ và tên thí sinh: Nam/ Nữ: . Ngày tháng năm sinh: / / Dân tộc: Chữ ký của cán bộ coi thi 2: Nơi sinh: . Hộ khẩu th−ờng trú của thí sinh: Khu vực dự thi (KV): Đối t−ợng dự thi: . Phòng thi số: Số báo danh: . Số phách: Bài thi gồm 02 trang - Thí sinh phải viết các câu trả lời vào đúng chỗ quy định theo h−ớng dẫn điểm: Bằng số: Bằng chữ : Số phách: Cán bộ chấm thi 1 ký: Cán bộ chấm thi 2 ký: I. (5 điểm). Chọn từ có phần gạch d−ới đ−ợc phát âm khác các từ còn lại. Viết A, B, C hoặc D vào các ô từ 1 đến 5 trong khung Answers. Answers 1. A. sound B. touch C. down D. account 1. 2. A. design B. preserve C. basic D. physical 2. 3. A. occupation B. occasion C. shake D. miraculous 3. 4. A. concerned B. received C. attached D. concealed 4. 5. A. teacher B. clear C. reason D. mean 5. II.(10 điểm). Chọn một từ / nhóm từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong những câu sau. Viết chữ A, B, C hoặc D t−ơng ứng với từ/ nhóm từ đã chọn vào các ô từ 6 đến 15 trong khung Answers. Answers 6. ___ I post that letter for you on my way to the office? 11. He thinks we’ve invited too many guests, but I say the more the __. 6 A. Do B. Shall C. Would D. Will A. nicer B. happier C. merrier D. greater 7 7. He felt he’d really let his team ___ when he missed the penalty. 12. John has taken ___ swimming as he wants to keep fit. 8 A. out B. in C. down D. off A. up B. on C. in D. off 9 8. He’ll never pass his driving test ___ he takes some lessons. 13. You smell awful! It’s about time you ___ a bath. 10 A. unless B. if only C. provided D. if A. have B. will have C. had D. to have 11 9. Opposite our house is a nice park ___ there are trees and flowers . 14. Lack of funds prevented him ___ with his studies. 12 A. which B. where C. whose D. that A. to continue B. with continuing C. continue D. from continuing 13 10. If you want to help, perhaps you could ___ the table for dinner. 15. Is she a friend of ___ ? 14 A. put B. lay C. spread D. place A. yours B. you C. your D. you’re 15 III. (20 điểm). Xác định dạng thích hợp của từ cho sẵn trong ngoặc ( ) và viết các dạng từ đó vào các ô từ 16 đến 25 trong cột Answers. Answers 16. ___ is one of the qualities required of a social worker. (FLEXIBLE) 16. 17. Novelists are among the most ___ people in the world. (IMAGINE) 17. 18. Secondary education is ___ and free in many countries. (COMPEL) 18. 19. The song has ___ been selected for the Sea Games 22, Vietnam. (OFFICE) 19. 20. ___ are doing their best to make people aware of the danger of air pollution. (ENVIRONMENT) 20. 21. Actually, there is no short cut to ___ a foreign language. (MASTER) 21. 22. Leonardo Da Vince was a ___ story of an artist and scientist. (SUCCEED) 22. 23. Your father is a bit ___. I think he should go on a diet. (WEIGH) 23. 24. The police should impose heavy fines on those who drive ___. (DANGER) 24. 25. He is OK, but quite ___ at times. (RELY) 25. IV. (20 điểm).Tìm một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống đ−ợc đánh số từ 26 đến 35 và viết từ đó vào khung Answers. Answers On November 5th, 1872, the Mary Celeste, a ship (26) ___ in 1861 in Canada left New York for Genoa, Italy. There were eleven people on (27) ___, Captain Briggs, his wife, his daughter and a 26. 31. (28) ___ of eight. 27. 32. A month (29) ___, the Mary Celeste was seen by another ship, the Dei Gratia about half way between the Azores and the Portuguese coast. The captain of the Dei Gratia, a friend of Captain 28. 33. Briggs, (30) ___that the ship was sailing strangely . He sent a boat to investigate. When these crew members came they did not see (31) ___ on the Mary Celeste. What might have happened, and 29. 34. what must have happened (32) ___ these people? Some think that a sea monster might have (33)___ the Mary Celeste. (34) ___ believe that a giant wave must have knocked them all (35) ___ 30. 35. the deck.
  2. V. (10 điểm). Đọc đoạn văn d−ới đây và viết câu trả lời ngắn gọn cho mỗi câu hỏi từ 36 đến 40 vào phần sau mỗi câu hỏi. Mozart, who was born on January 27, 1756 in the Austrian city of Salzburg, was neither the first nor the last child prodigy, but he was certainly the greatest. He was born into a moderately prosperous family where his unmatched musical genius made itself known extremely early. Mozart began learning to play the harpsichord at three and his earliest known work was composed in 1761 when he was five, the age at which he also first appeared in public. From the age of six, when his father took him on the first foreign tour, Mozart toured the courts and musical centres of Austria, Germany, France, England, Holland, Switzerland and Italy. It has been calculated that Mozart spent almost a third of his short life - he died at the age of 35 - travelling. As Mozart matured, he continued to tour and give concerts. Mozart also wrote a lot of operas. His first opera, Mitridate, Re di Ponto, was performed in Milan when he was 14, and it was the first of many successes in the theatre. 36. How rich was Mozart’s family? 36. 37. When did he take the first step into the world of music as a composer? 37. 38. What did he do on his first tour to some major European countries? 38. 39. Why is it possible to name Mozart “A travelling composer”? 39. 40. What expression in the passage means “an exceptionally clever child”? 40. VI. (20 điểm). Viết lại các câu từ 41 đến 50 sao cho nghĩa của chúng không thay đổi. Mỗi câu viết lại đ−ợc bắt đầu bằng (những) từ cho sẵn ở bên phải. 41. The remark was so unexpected that she didn’t know what to say. 41. It was 42. You’re the worst guitarist in the world. 42. No one 43. It was a waste of time writing that letter. 43. I needn’t 44. “Let’s check everything once more,” said the man in chief. 44. The man in chief suggested 45. Although the fish appears to be harmless, it is quite dangerous. 45. Contrary 46. The students really appreciate the teacher’s sense of humor. 46. What 47. It is acknowledged that Vietnam had a complete control over 47. Vietnam is SARS from a very early stage of the epidemic. 48. He didn’t remember anything about it, and neither did she. 48. He forgot 49. We couldn’t have managed it if our father hadn’t encouraged us. 49. If it 50. I wish I had applied for that job. 50. It is a VII.(15 điểm). Sử dụng những từ / cụm từ cho sẵn trong các câu từ 51 đến 60 để viết thành các câu hoàn chỉnh về bảo toàn tài nguyên thiên nhiên. Anh/chị có thể dùng thêm từ và thực hiện những biến đổi cần thiết nh−ng không đ−ợc bỏ bất kỳ từ nào đã cho. 51. Conservation / be / safeguarding and preservation / 51. natural resources. 52. the past / most people / believe / world’s resources / 52. can / never / use up 53. Today / we / know / this / be / not / true 53. 54. There / be / serious waste / forests, soil, wildlife and 54. minerals 55. Therefore / prevention / waste / be / important part / 55. conservation 56. fight / pollution / our environment / be / also / great 56. importance 57. particular / we / have to / fight / dirty and poison / air 57. and water 58. Conservation / be / concern / reclaiming / land 58. 59. This / do / irrigate deserts, drain swamps or push 59. back the sea 60. Conservation / include / search / alternative fuels / 60. energy / wind or sun ___ HếT Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.