Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_toan_violympic_lop_2_vong_3_nam_2019_2020.doc
Nội dung text: Đề thi toán violympic Lớp 2 - Vòng 3 - Năm 2019-2020
- ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020 VÒNG 3 Bài 1. Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. Số liền sau của 31 86 – 82 54 + 16 48 + 25 5 26 – 20 Tổng của 76 và 15 38 + 43 5 + 5 8 + 5 28 + 58 Tổng của 25 và 4 9 + 6 39 – 21 20 18 + 6 Số liền trước số 94 Hiệu của 99 và 3 27 + 13 28 + 16 Tổng của 78 và 19 9 - 7 47 33 + 21 98 – 41 42 + 18 86 – 23 65 90 89 – 12 Bài 2 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG Câu 1: Tính: 54 – 23 = a/ 77 b/ 21 c/ 31 d/ 41 Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: a/ 99 b/ 11 c/ 9 d/ 22 Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: . a/ 100 b/ 10 c / 99 d/ 98 Câu 4: Tính: 35 + 8 = . a/ 43 b/ 33 d/ 41 d/ 53 Câu 5: Nhà Chi có nuôi 25 con gà trống và 38 con gà mái. Hỏi nhà Chi nuôi bao nhiêu con gà? Trả lời: Số gà nhà Chi nuôi là con gà. a/ 13 b/ 53 c/ 74 d/ 63 Câu 6: Hiệu của 85 và 11 là: . a/ 96 b/ 75 c/ 83 d/ 74
- Câu 7: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? a/ 5 b/ 6 c/ 4 d/3 Câu 8: Tính: 36 + 25 = . a/ 41 b/ 51 c/ 65 d/ 61 Câu 9: Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số liền trước số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số lẻ nhỏ nhất. Số cần tìm là: a/ 91 b/ 99 c/ 89 d/ 81 Câu 10: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hàng chục là 8? a/ 9 b/ 5 c/ 1 d/ 10 Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15cm + 13cm < .cm < 3dm a/ 29 b/ 30 c/ 26 d/ 28 Câu 12: Tính: 19 + 7 = . a/ 22 b/ 6 c/ 26 d/ 36 Câu 13: Tính: 24dm + 52dm = dm a/ 76 b/ 83 c/ 66 d/ 38 Câu 14: Trong một phép cộng có tổng bằng 72, nếu tăng một số hạng thêm 5 đơn vị và bớt số hạng kia đi 2 đơn vị thì tổng mới là a/ 75 b/ 72 c/ 77 d/ 79 Câu 15: Từ số 31 đến số 95 có tất cả .số a/ 64 b/ 94 c/ 65 d/ 75 Bài 3. LEO DỐC Câu 1. Tính: 8 + 85 = . Câu 2. Tính: 39 + 8 = Câu 3. Tính: 16 + 29 = Câu 4. Tính: 28 + 36 + 9 = Câu 5. Tính: 86 – 63 + 58 = Câu 6. Tính: 7 + 48 – 23 = Câu 7. Tính: 9 + 27 = . Câu 8. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi? Trả lời: 3 năm nữa mẹ có số tuổi là: tuổi Câu 9. Tính : 90 – 30 + 7 =
- Câu 10. Tổng của 38 và 26 là . Câu 11. Hiệu của 69 và 6 là Câu 12. Tổng của 59 và 26 là Câu 13. Hiệu của 75 và 62 là Câu 14. Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là: Câu 15. Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là . Câu 16. Trong phép tính: 24 = 46 – 22 thì số bị trừ là . Câu 17. Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là Câu 18. Cho: 28cm + 39cm > cm + 6dm> 65cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 19. Cho 35 = + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 20. Cho 5 > 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 21. Cho 89cm – 7dm < dm <3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Câu 22. Cho 75dm – 53dm + 20cm = .dm. Số cần điền vào chỗ chấm là Câu 23. Cho 23 + 35 < 9 < 51 + 9. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 24. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất? a. 82 + 8 b. 45 + 44 c. 35 + 45 d. 80 + 8 Câu 25. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số là . Câu 26. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là . Câu 27. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Câu 28. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là . Câu 29. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là Câu 30. Số tròn chục bé hơn 78 và lớn hơn 65 là Câu 31. Từ số 8 đến số 89 có tất cả .số Câu 32. Từ số 16 đến số 68 có tất cả số Câu 33. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu 34. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.
- Câu 36. Có tất cả .số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu 37. Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu 38. Năm nay chị Mai 17 tuổi. Vậy 9 năm nữa chị Mai tuổi. Câu 39. Năm nay mẹ 37 tuổi. Vậy 12 năm trước mẹ tuổi. Câu 40. Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi? Trả lời: 10 năm trước bố .tuổi Câu 41. Một siêu thị buổi sáng bán được 28 hộp sữa, buổi chiều bán được 17 hộp sữa. Vậy cả 2 buổi siêu thị đó bán được hộp sữa. Câu 42. Trong năm học này, cô Lan dạy Mỹ Thuật ở 2 khối, một tuần cô dạy 16 tiết ở khối 1 và 9 tiết ở khối 2. Vậy một tuần cô Lan dạy tiết. Câu 43. Trong đợt bán hàng từ thiện,nhóm Họa mi bán được 42 cốc chè, nhóm Hoa Đào bán được 38 cốc chè. Vậy cả hai nhóm bán được cốc chè Câu 44. Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen và tặng cho các bạn tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô giáo đã tặng .phiếu khen cho cả hai tổ. Câu 45. Hình vẽ sau có .hình tam giác Câu 46. Cái bàn học của em dài khoảng dm a. 2 b. 100 c. 1 d. 10 Câu 47: Lan có 10 cây bút gồm 3 loại màu: màu đỏ, màu vàng và màu xanh. Biết rằng số bút màu xanh là lớn nhất, số bút màu vàng lớn hơn số bút màu đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu cây bút màu xanh, biết số bút màu đỏ là 2 chiếc? a/ 3 b/ 5 c/ 4 d/ 6 Câu 48: Hình vẽ sau có hình tứ giác Câu 49: Một lớp học được phân công trồng cây, ngày thứ nhất trồng được số cây là số chẵn liền sau của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ngày thứ hai trồng nhiều hơn ngày thứ nhất 9 cây, ngày thứ ba trồng được số cây bằng cả hai ngày trước trồng được và
- còn phải trồng thêm 9 cây nữa mới hoàn thành xong công việc. Số cây lớp học đó được phân công trồng là: a/ 63 b/ 75 c/ 66 d/ 87 Câu 50: Cho phép cộng: 12 + 42 + 25 = 79. Số 79 trong phép cộng này được gọi là gì? a/ Tổng b/ Số tổng c/ Số hạng d/ Hiệu Câu 51: 24 năm trước, bà 52 tuổi. 16 năm sau, cháu 38 tuổi. Bà hơn cháu tuổi. Câu 52: Có hình tứ giác. a/ 7 b/9 c/ 5 d/6 Câu 53: Cho 4dm 5cm + 5cm = dm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 54: Tổng của tất cả các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là: . Câu 55: Tổng của ba số hạng là 55. Số hạng thứ nhất là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Khi ta cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Số hạng thứ ba là . Câu 56: Số hạng thứ nhất là 23. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với 10 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 13 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là: . a/ 76 b/ 85 c/ 66 d/ 75 Câu 57: Bố sưu tầm được 69 cái tem và dán số tem đó vào ba quyển sổ sao cho mỗi quyển có nhiều hơn 20 cái tem . Quyển thứ nhất có số tem là số lẻ. Quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái tem . Vậy quyển thứ ba có cái tem. Câu 58: Một cửa hàng cả sáng và chiều đều bán được 17 bó hoa, buổi tối bán được thêm 7 bó hoa. Cửa hàng bán được tất cả bó hoa. a/ 41 b/ 34 c/ 47 d/ 24 Câu 59: Có số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số bằng 10.
- Câu 60: Gia đình Hoa có ba người gồm bố, mẹ và Hoa. Hiện nay tổng số tuổi của các thành viên trong gia đình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Biết rằng sau 4 năm nữa thì số tuổi của Hoa là 16 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tổng số tuổi của bố, mẹ là tuổi. Câu 61: Nhà bạn Minh có 47 con gà trống và 28 con gà mái. Mẹ Minh mua thêm 23 con gà mái nữa nên tổng số gà nhà bạn Minh là con. Câu 62: a/ Tờ giấy, điện thoại di động, bánh xe, màn hình ti vi b/ Thước kẻ, điện thoại di động, bánh xe, quả bóng c/ Quả bóng, bông hoa, bánh xe d/ Quả bóng, màn hình ti vi, bánh xe, bông hoa Câu 63: Chọn hình vẽ có thể đếm được 5 hình chữ nhật: a/ b/ c/ d/ Câu 64: Một siêu thị điện máy đặt ra chỉ tiêu bán hết 78 cái tủ lạnh trong ba ngày. Ngày đầu tiên, siêu thị bán được 34 cái tủ lạnh. Ngày thứ hai, siêu thị bán được ít hơn ngày đầu 13 cái tủ lạnh. Ngày thứ ba, siêu thị cần bán cái tủ lạnh để đạt chỉ tiêu. Câu 65:Tổng kết năm học, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi và được nhà trường thưởng 20 quyển vở, hội phụ huynh thưởng 15 quyển vở, sau đó mẹ cho Trang thêm 4 quyển. Vậy Trang có tất cả quyển vở? a/35 b/ 49 c/ 29 d/ 39 Câu 66:
- a/ 3 b/ 6 c/ 4 d/ 5 Câu 67: An có số viên bi là số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bình có nhiều hơn An 2 viên bi. Châm ít hơn Bình 3 viên bi. Số bi của cả ba bạn là viên. Câu 68. Tính: 55 – 20 = Câu 69. Tính: 65 – 25 = Câu 70. Tính: 20 – 8 = . Câu 71. Hiệu của 58 và 37 là: . Câu 72. Tổng của 5 và 32 là: Câu 73. Tổng của 47 và 23 là Câu 74. Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của hai số là Câu 75. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 76. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số liền sau nó là: Câu 77. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất: A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12 Câu 78. Cho: 36dm + 4dm + 50cm = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 79. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 78; 74; 9 b. 75; 70; 89 c. 9; 80; 90 d. 7; 78; 75 Câu 80. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo tứ tự từ bé đến lớn là: A. 7; 69; 50 B. 50; 52; 81 C.2; 32; 20 D.70; 32; 26
- HƯỚNG DẪN Bài 1. Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần. (Theo thứ tự từ trái qua phải từ trên xuống dưới) 2 = 9 - 7 4 = 86 – 82 5 6 = 26 – 20 10 = 5 + 5 13 = 8 + 5 15 = 9 + 6 18 = 39 – 21 20 24 = 18 + 6 29 = Tổng của 25 và 4 32 = Số liền sau của 31 40 = 27 + 13 44 = 28 + 16 47 54 = 33 + 21 57 = 98 – 41 60 = 42 + 18 63 = 86 – 23 65 70 = 54 + 16 73 = 48 + 25 77 = 89 – 12 81 = 38 + 43 86 = 28 + 58 90 91 = Tổng của 76 và 15 93 = Số liền trước số 94 96 = Hiệu của 99 và 3 97 = Tổng của 78 và 19 Bài 2 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG Câu 1: Tính: 54 – 23 = a/ 77 b/ 21 c/ 31 d/ 41 Chọn c Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là: a/ 99 b/ 11 c/ 9 d/ 22 Chọn b Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: . a/ 100 b/ 10 c / 99 d/ 98 Chọn a Câu 4: Tính: 35 + 8 = . a/ 43 b/ 33 d/ 41 d/ 53 Chọn a Câu 5: Nhà Chi có nuôi 25 con gà trống và 38 con gà mái. Hỏi nhà Chi nuôi bao nhiêu con gà?
- Trả lời: Số gà nhà Chi nuôi là con gà. a/ 13 b/ 53 c/ 74 d/ 63 Hướng dẫn Số gà nhà Chi nuôi là: 25 + 38 = 63 Chọn d Câu 6: Hiệu của 85 và 11 là: . a/ 96 b/ 75 c/ 83 d/ 74 Chọn d Câu 7: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? a/ 5 b/ 6 c/ 4 d/3 Chọn a Câu 8: Tính: 36 + 25 = . a/ 41 b/ 51 c/ 65 d/ 61 Chọn d Câu 9: Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số liền trước số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số lẻ nhỏ nhất. Số cần tìm là: a/ 91 b/ 99 c/ 89 d/ 81 Hướng dẫn Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Chữ số hàng chục là 8 Số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số là: 1 Vậy số cần tìm là 81 Chọn d Câu 10: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hàng chục là 8? a/ 9 b/ 5 c/ 1 d/ 10 Hướng dẫn Có 10 số thỏa mãn là: 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89 Chọn d Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15cm + 13cm < .cm < 3dm a/ 29 b/ 30 c/ 26 d/ 28 Hướng dẫn
- Ta có: 15cm + 13cm = 28cm, 3dm = 30cm Vậy 28cm < 29cm < 30cm Chọn a Câu 12: Tính: 19 + 7 = . a/ 22 b/ 6 c/ 26 d/ 36 Chọn b Câu 13: Tính: 24dm + 52dm = dm a/ 76 b/ 83 c/ 66 d/ 38 Chọn a Câu 14: Trong một phép cộng có tổng bằng 72, nếu tăng một số hạng thêm 5 đơn vị và bớt số hạng kia đi 2 đơn vị thì tổng mới là a/ 75 b/ 72 c/ 77 d/ 79 Hướng dẫn Tổng mới là: 72 + 5 – 2 = 75 Chọn a Câu 15: Từ số 31 đến số 95 có tất cả .số a/ 64 b/ 94 c/ 65 d/ 75 Hướng dẫn Từ số 31 đến số 95 có tất cả số số là: 95 – 31 + 1 = 65 (số) Chọn c Bài 3 – LEO DỐC Câu 1. Tính: 8 + 85 = 93 Câu 2. Tính: 39 + 8 = 47 Câu 3. Tính: 16 + 29 = 45 Câu 4. Tính: 28 + 36 + 9 = 73 Câu 5. Tính: 86 – 63 + 58 = 81 Câu 6. Tính: 7 + 48 – 23 = 32 Câu 7. Tính: 9 + 27 = 36 Câu 8. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi? Trả lời: 3 năm nữa mẹ có số tuổi là: 37 + 3 = 40 (tuổi) Điền: 40 Câu 9. Tính: 90 – 30 + 7 = 67 Câu 10. Tổng của 38 và 26 là : 38 + 26 = 64 Câu 11. Hiệu của 69 và 6 là: 69 – 6 = 63 Câu 12. Tổng của 59 và 26 là 85
- Câu 13. Hiệu của 75 và 62 là 13 Câu 14. Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là: 36 Câu 15. Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là 23 Câu 16. Trong phép tính: 24 = 46 – 22 thì số bị trừ là 46 Câu 17. Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là 8 Câu 18. Cho: 28cm + 39cm > cm + 6dm> 65cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . Trả lời: 67cm > 6cm + 6dm > 65cm Điền: 6 Câu 19. Cho 35 = + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 27 Câu 20. Cho .> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9 Câu 21. Cho 89cm – 7dm 89 > 88 > 80 nên 82 + 8 có tổng lớn nhất Chọn a Câu 25. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số là . Bài giải Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51 là: 49
- Số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8 Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57 Điền 57 Câu 26. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là . Hướng dẫn Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27 là: 29 Số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Tổng của hai số là: 29 + 9 = 38 Điền 38 Câu 27. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là . Hướng dẫn Tổng mới là: 69 + 26 = 95 Điền 95 Câu 28. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8 Câu 29. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98 Câu 30. Số tròn chục bé hơn 78 và lớn hơn 65 là 70 Câu 31. Từ số 8 đến số 89 có tất cả .số Hướng dẫn: Có: 89 – 8 + 1 = 82 số Câu 32. Từ số 16 đến số 68 có tất cả số Hướng dẫn: Có: 68 – 16 + 1 = 53 số Câu 33. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả : 57 – 10 + 1 = 48 số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu 34. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả : 78 – 31 + 1 = 48 số tự nhiên. Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có: 85 – 33 + 1 = 53 số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86. Câu 36. Có tất cả .số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Bài giải Có 8 số có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 8 là: 80 ; 17; 71; 26; 62; 35; 53 và 44. Điền 8 Câu 37. Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Bài giải
- Có 7 số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6 là: 60; 17; 28; 39; 71; 82; 93. Điền 7 Câu 38. Năm nay chị Mai 17 tuổi. Vậy 9 năm nữa chị Mai tuổi. Hướng dẫn: 9 năm nữa chị Mai có số tuổi là: 17 + 9 = 26 (tuổi) Điền 26 Câu 39. Năm nay mẹ 37 tuổi. vậy 12 năm trước mẹ tuổi. Hướng dẫn: 12 năm trước mẹ có số tuổi là: 37 – 12 = 25 (tuổi) Điền: 25 Câu 40. Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi? Trả lời: 10 năm trước bố có số tuổi là: 36 – 10 = 26 (tuổi) Điền: 26 Câu 41. Một siêu thị buổi sáng bán được 28 hộp sữa, buổi chiều bán được 17 hộp sữa. Vậy cả 2 buổi siêu thị đó bán được hộp sữa. Hướng dẫn Cả 2 buổi siêu thị đó bán được số hộp sữa là: 28 + 17 = 45 (hộp) Điền: 45 Câu 42. Trong năm học này, cô Lan dạy Mỹ Thuật ở 2 khối, một tuần cô dạy 16 tiết ở khối 1 và 9 tiết ở khối 2. Vậy một tuần cô Lan dạy tiết. Hướng dẫn Một tuần cô Lan dạy số tiết là: 16 + 9 = 25 (tiết) Điền: 25 Câu 43. Trong đợt bán hàng từ thiện,nhóm Họa mi bán được 42 cốc chè, nhóm Hoa Đào bán được 38 cốc chè. Vậy cả hai nhóm bán được cốc chè Hướng dẫn Cả hai nhóm bán được số cốc chè là: 42 + 38 = 80 (cốc) Điền: 80 Câu 44. Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen và tặng cho các bạn tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô giáo đã tặng .phiếu khen cho cả hai tổ. Hướng dẫn Cô giáo đã tặng số phiếu khen cho cả hai tổ là: 12 + 16 = 28 (phiếu) Điền 28 Câu 45. Hình vẽ sau có .hình tam giác
- Trả lời: Hình vẽ trên có 7 hình tam giác: (1), (2), (3), (4), (1,2), (3, 4), (1, 2, 3, 4) Điền 7 Câu 46. Cái bàn học của em dài khoảng dm a. 2 b. 100 c. 1 d. 10 Câu 47: Lan có 10 cây bút gồm 3 loại màu: màu đỏ, màu vàng và màu xanh. Biết rằng số bút màu xanh là lớn nhất, số bút màu vàng lớn hơn số bút màu đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu cây bút màu xanh, biết số bút màu đỏ là 2 chiếc? a/ 3 b/ 5 c/ 4 d/ 6 Hướng dẫn Số bút màu vàng ít nhất là 3 chiếc Số bút màu xanh là: 10 – 3 – 2 = 5 (chiếc) (5 > 3 > 2: thỏa mãn) Nếu số bút màu vàng có 4 chiếc trở lên thì số bút màu xanh sẽ nhỏ hơn hoặc bằng: 10 – 2 – 4 = 4 (chiếc) (4 = 4 – loại, vì số bút màu xanh lớn nhất) Vậy có 5 cây bút màu xanh Chọn b Câu 48: Hình vẽ sau có hình tứ giác Hướng dẫn Có 3 hình tứ giác là: (3), (1,3), (3, 4) Điền 3
- Câu 49: Một lớp học được phân công trồng cây, ngày thứ nhất trồng được số cây là số chẵn liền sau của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ngày thứ hai trồng nhiều hơn ngày thứ nhất 9 cây, ngày thứ ba trồng được số cây bằng cả hai ngày trước trồng được và còn phải trồng thêm 9 cây nữa mới hoàn thành xong công việc. Số cây lớp học đó được phân công trồng là: a/ 63 b/ 75 c/ 66 d/ 87 Hướng dẫn Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10 Số cây ngày thứ nhất trồng được là số chẵn liền sau của 10 là 12 cây Số cây ngày thứ hai trồng được là: 9 + 12 = 21 (cây) Số cây ngày thứ ba trồng được là: 12 + 21 = 33 (cây) Số cây lớp học đó được phân công trồng là: 12 + 21 + 33 + 9 = 75 (cây) Chọn b Câu 50: Cho phép cộng: 12 + 42 + 25 = 79. Số 79 trong phép cộng này được gọi là gì? a/ Tổng b/ Số tổng c/ Số hạng d/ Hiệu Chọn a Câu 51: 24 năm trước, bà 52 tuổi. 16 năm sau, cháu 38 tuổi. Bà hơn cháu tuổi. Hướng dẫn Tuổi bà hiện nay là: 24 + 52 = 76 (tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 38 – 16 = 22 (tuổi) Bà hơn cháu số tuổi là: 76 – 22 = 54 (tuổi) Điền 54 Câu 52: Có hình tứ giác. a/ 7 b/9 c/ 5 d/6 Chọn d Câu 53: Cho 4dm 5cm + 5cm = dm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hướng dẫn
- 4dm5cm + 5cm = 45cm + 5cm = 50cm = 5dm Điền: 5 Câu 54: Tổng của tất cả các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là: . Hướng dẫn Các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là: 20, 22, và 24 Tổng là: 20 + 22 + 24 = 66 Điền 66 Câu 55: Tổng của ba số hạng là 55. Số hạng thứ nhất là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Khi ta cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Số hạng thứ ba là . Hướng dẫn Số hạng thứ nhất là 11 Số hạng thứ hai là: 31 Số hạng thứ ba là: 55 – 11 – 31 = 13 Điền 13 Câu 56: Số hạng thứ nhất là 23. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với 10 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 13 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là: . a/ 76 b/ 85 c/ 66 d/ 75 Hướng dẫn Số thứ hai là: 23 + 10 = 33 Số thứ ba là: 33 – 13 = 20 Tổng ba số là: 23 + 33 + 20 = 76 Chọn a Câu 57: Bố sưu tầm được 69 cái tem và dán số tem đó vào ba quyển sổ sao cho mỗi quyển có nhiều hơn 20 cái tem . Quyển thứ nhất có số tem là số lẻ. Quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái tem . Vậy quyển thứ ba có cái tem. Hướng dẫn Vì quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái nên số tem ở quyển thứ nhất là 21 hoặc 23. Nếu quyển thứ nhất có 21 cái tem thì quyển thứ ba có: 69 – 21 – 24 = 25 (cái) Vì 25 > 24 (loại) Nếu quyển thứ nhất có 23 cái tem thì quyển thứ ba có: 69 – 23 – 24 = 22 (cái) Vì 22 < 24 (thỏa mãn) Vậy quyển thứ ba có 22 cái tem
- Điền 22 Câu 58: Một cửa hàng cả sáng và chiều đều bán được 17 bó hoa, buổi tối bán được thêm 7 bó hoa. Cửa hàng bán được tất cả bó hoa. a/ 41 b/ 34 c/ 47 d/ 24 Hướng dẫn Cửa hàng bán được tất cả số hoa là: 17 + 7 = 24 (bó) Chọn d Câu 59: Có số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số bằng 10. Hướng dẫn Ta có: 10 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5 Viết được 9 số thỏa mãn là: 19; 91; 28; 82; 37; 73; 46; 64; 55 Điền 9 Câu 60: Gia đình Hoa có ba người gồm bố, mẹ và Hoa. Hiện nay tổng số tuổi của các thành viên trong gia đình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Biết rằng sau 4 năm nữa thì số tuổi của Hoa là 16 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tổng số tuổi của bố, mẹ là tuổi. Hướng dẫn Tổng số tuổi của cả nhà hiện nay là: 98 tuổi Tuổi hoa hiện nay: 16 – 4 = 12 (tuổi) Tổng bố mẹ hiện nay là: 98 – 12 = 86 (tuổi) Sau 4 năm nửa tổng số tuổi của bố mẹ là: 86 + 4 x 2 = 94 (tuổi) Điền 94 Câu 61: Nhà bạn Minh có 47 con gà trống và 28 con gà mái. Mẹ Minh mua thêm 23 con gà mái nữa nên tổng số gà nhà bạn Minh là con. Hướng dẫn Tổng số gà nhà bạn Minh là: 47 + 28 + 23 = 98 (con) Điền 98 Câu 62:
- a/ Tờ giấy, điện thoại di động, bánh xe, màn hình ti vi b/ Thước kẻ, điện thoại di động, bánh xe, quả bóng c/ Quả bóng, bông hoa, bánh xe d/ Quả bóng, màn hình ti vi, bánh xe, bông hoa Chọn c Câu 63: Chọn hình vẽ có thể đếm được 5 hình chữ nhật: a/ b/ c/ d/ Chọn c Câu 64: Một siêu thị điện máy đặt ra chỉ tiêu bán hết 78 cái tủ lạnh trong ba ngày. Ngày đầu tiên, siêu thị bán được 34 cái tủ lạnh. Ngày thứ hai, siêu thị bán được ít hơn ngày đầu 13 cái tủ lạnh. Ngày thứ ba, siêu thị cần bán cái tủ lạnh để đạt chỉ tiêu. Hướng dẫn Ngày thứ hai siêu thị bán được: 34 – 13 = 21 (cái tủ lạnh) Ngày thứ ba siêu thị cần bán: 78 – 34 – 21 = 23 (cái tủ lạnh) Điền 23 Câu 65:Tổng kết năm học, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi và được nhà trường thưởng 20 quyển vở, hội phụ huynh thưởng 15 quyển vở, sau đó mẹ cho Trang thêm 4 quyển. Vậy Trang có tất cả quyển vở? a/35 b/ 49 c/ 29 d/ 39 Hướng dẫn Trang có tất cả số quyển vở là: 20 + 15 + 4 = 39 (quyển) Chọn d Câu 66: a/ 3 b/ 6 c/ 4 d/ 5 Chọn a
- Câu 67: An có số viên bi là số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bình có nhiều hơn An 2 viên bi. Châm ít hơn Bình 3 viên bi. Số bi của cả ba bạn là viên. Hướng dẫn An có số bi là: 6 (viên) Bình có số bi là: 6 + 2 = 8 (viên) Châm có số bi là: 8 – 3 = 5 (viên) Cả ba bạn có số bi là: 6 + 8 + 5 = 19 (viên) Điền 19 Câu 68. Tính: 55 – 20 = 35 Câu 69. Tính: 65 – 25 = 40 Câu 70. Tính: 20 – 8 = 12 Câu 71. Hiệu của 58 và 37 là: 58 – 37 = 21 Câu 72. Tổng của 5 và 32 là: 5 + 32 = 37 Câu 73. Tổng của 47 và 23 là 70 Câu 74. Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của hai số là Hướng dẫn Số bị trừ = số trừ = 15 Hiệu hai số là: 15 – 15 = 0 Điền 0 Câu 75. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là Hướng dẫn Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 Số lớn nhất có 1 chữ số là 9 Hiệu của 2 số là: 99 – 9 = 90 Điền 90 Câu 76. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số liền sau nó là: Hướng dẫn Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 Số liền sau số 9 là: 10 Tổng của hai số là: 10 + 9 = 19 Điền 19 Câu 77. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất: A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12
- Hướng dẫn A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12 = 40 = 49 = 39 = 29 Chọn D Câu 78. Cho: 36dm + 4dm + 50cm = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .45 Câu 79. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 78; 74; 9 b. 75; 70; 89 c. 9; 80; 90 d. 7; 78; 75 Câu 80. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo tứ tự từ bé đến lớn là: A. 7; 69; 50 B. 50; 52; 81 C.2; 32; 20 D.70; 32; 26