Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Có lời giải)

pdf 15 trang minhtam 31/10/2022 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_mon_vat_ly_truong_thpt_chuyen_ha_long_co_l.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Hạ Long (Có lời giải)

  1. Câu 13. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos(ωt + π/2). Biết U0, I0, ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể A. chỉ chứa tụ điện. B. chỉ chứa điện trở thuần. C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL >ZC. D. chỉ chứa cuộn cảm thuần. Câu 14. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật A. biến thiên điều hoà theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. luôn có giá trị không đổi.D. luôn có giá trị dương. Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I A. P I2Z B. P C. 0 D.0 cos P RI2 P U I cos 0 2 0 0 0 Câu 16. Gọi φ là độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. rad B. rad C. D. 0rad 1rad 2 2 Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0. B. f = f0. C. f = 0,5f0. D. f = 4f0. Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40nt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. π mm. B. 4 mm. C. 2 mm.D. 40n mm. Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là 1 1 A. mA2 B. mA2 C. D. m2A2 m2A2 2 2 Câu 21. Trên một sợi dây dài 80 cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là A. 20 cm. B. 160 cm. C. 40 cm.D. 80 cm. Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hoà với chu kì T. Nếu chiều dài ℓ tăng bốn lần thì chu kì là A. T. 2 B. T. C. 4T.D. 2T. Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V. B. −192 V. C. 192 V.D. −240 V. Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB B. 37,5 dB C. 25,5 dBD. 15,5 dB Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa qua đường dây và truyển đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là A. 85%. B. 87,5%. C. 90%.D. 75%. 2
  2. Câu 26. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, u (mm) với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng x 2 A. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) u(mm) 4 3 6 3 B. u 6cos 5 t (u: mm; t: s) 14 4 O 6 x(cm) x 2 C. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 6 8 3 x 3 D. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 8 4 Câu 27. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về F(t) biến thiên theo F(10 2 N) thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là 4 7 / 6 5 / 3 A. x 4cos B. t cm x 2cos 2 t cm O 3 3 2 / 3 t(s) 2 C. xD. 4cos t cm x 2cos 2 t cm 4 3 3 Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 37,96 cm/s. B. 2,71 cm/s. C. 1,6 cm/s.D. 27,1 cm/s. Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và ℓ = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng? A. g = 9,544 ± 0,035 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,648 ± 0,031 m/s2. Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 147 W. B. 103,9 W. C. 73,5 W.D. 84,9 W. Câu 32. Một vật nhỏ dao động điêu hoà trên trục Ox với phương trình x = 4cos(ωt + 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm.D. 6 cm. Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là 10 4 10 2 10 5 10 4 A. F B. F C. D. F F 2 2 2,5 4 10 4 Câu 34. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 1 L = H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là 3
  3. A. i = 2cos(100πt + π/4) A. B. i = 2 cos(100πt – π/4) A. C. i = 2cos(100πt – π/4) A. D. i = 2 cos(100πt + π/4) A. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 160 V. B. 120 V. C. 80 V.D. 200 V. Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm2. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100n rad/s, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4 T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây xấp xỉ bằng A. 220 V. B. 314 V. C. 111 V.D. 200 Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ x(cm) thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn 6 biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động 2 −3 2 O năng bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.10 J. Lấy π = 10. 2 t(s) Khối lượng m là 6 A. 1/3 kg. B. 7/48 kg. 0,25 0,50 C. 2 kg.D. 3 kg. Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe A kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r R R R = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R = 12Ω, R = 36Ω, R = 18 Ω. Số chỉ 1 2 3 1 2 3 M N ampe kế gần đúng bằng E,r A. 0,74 A B. 0,65 A C. 0,5 AD. 1A Câu 39. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S2 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uS1 = uS2 = 2cos(10πt – π/4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S 1S2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS 1 = 25 cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 cm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm. B. 6,69 cm. C. 13,55 cm.D. 8,00 cm Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = u(V) U0cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa 120 80 RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm (2) O của cuộn cảm là t(s) 1 2 (1) A. L H B. L H 2 1 1 C. LD. H L H 3 4
  4. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG HẠ LONG QUẢNG NINH NĂM HỌC 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.D 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D 9.D 10.B 11.B 12.D 13.A 14.A 15.B 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C 21.D 22.D 23.C 24.B 25.C 26.D 27.C 28.D 29.D 30.C 31.C 32.D 33.C 34.D 35.A 36.C 37.C 38.A 39.B 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + π). Biên độ dao động của vật là 2 2 A1 A2 A. A1 +A2. B. A A C. D. |A 1 − A2| 1 2 2 Câu 1. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hai dao động thành phần có độ lệch pha Δφ = π 2 2 2 + Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2 cos Vậy A A1 A2  Chọn đáp án D Câu 2. Đơn vị của điện dung là A. Cu−lông. B. Vôn trên mét. C. Vôn.D. Fara. Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: + Đơn vị của điện dung là: Fara  Chọn đáp án D Câu 3. Mắc ampe kế nhiệt xoay chiều nối tiếp với một đoạn mạch thì thấy ampe kế chỉ 1 A. Cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch này là A. 2 A. B. A.2 2 C. A. 2 D. 1 A. Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1A + Cường độ dòng điện cực đại: I0 I 2 2A  Chọn đáp án C Câu 4. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. từ trường quay.D. hiện tượng quang điện. Câu 4. Chọn đáp án A 5
  5.  Lời giải: + Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ  Chọn đáp án A Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động là E, công của lực lạ trong nguồn điện là A, điện tích dương dịch chuyển bên trong nguồn là q. Mối liên hệ giữa chúng là A. E = q.A. B. A = q.E. C. A = q2.E. D. q = A.E. Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: + Công của lực lạ A = qE  Chọn đáp án Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Z L, ZC lần lượt là cảm kháng và dung kháng thì tổng trở Z xác định theo công thức 2 2 2 2 2 A. R ZL ZC B. Z R ZL ZC 2 2 2 2 C. ZD. R ZL ZC Z R ZL ZC Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 + Trổng trở mạch RLC là: Z R ZL ZC  Chọn đáp án D Câu 7. Đơn vị đo của mức cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m). C. Jun trên mét vuông (J/m2).D. Oát trên mét vuông (W/m 2). Câu 7. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mức cường độ âm L có đơn vị Ben (B)  Chọn đáp án A Câu 8. Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω là A. ωA2. B. ω2A C. (ωA)2.D. ωA Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tốc độ cực đại của dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω là ωA  Chọn đáp án D Câu 9. Các đặc trưng sinh lý của âm gồm A. độ to, độ cao và cường độ âm. B. độ to, âm sắc và mức cường độ âm. C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm.D. độ cao, độ to và âm sắc. Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Các đặc trưng sinh lý của âm gồm độ cao, độ to và âm sắc.  Chọn đáp án D Câu 10. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là f  A. v B. v f C. D. v 2 f v  f Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: v + Bước sóng  v f f  Chọn đáp án B 6
  6. Câu 11. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của A. lực lạ. B. lực điện trường. C. lực Cu−lông.D. lực hấp dẫn. Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bên ngoài nguồn điện các hạt mang điện chuyển động dưới tác dụng của lực điện trường  Chọn đáp án B Câu 12. Hạt tải điện trong chất điện phân là A. êlectron, ion dương và ion âm. B. êlectron tự do. C. ion dương.D. ion dương và ion âm. Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm.  Chọn đáp án D Câu 13. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I0cos(ωt + π/2). Biết U0, I0, ω là các hằng số dương. Mạch điện này có thể A. chỉ chứa tụ điện. B. chỉ chứa điện trở thuần. C. chứa tụ điện mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ZL >ZC. D. chỉ chứa cuộn cảm thuần. Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mạch điện có dòng điện i sớm pha hơn hiệu điện thế u một góc π/2 nên mạch có thể chứa tụ điện  Chọn đáp án A Câu 14. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Vận tốc của vật A. biến thiên điều hoà theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian. C. luôn có giá trị không đổi.D. luôn có giá trị dương. Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vật dao động điều hòa có vận tốc cũng biến thiên điều hòa theo thời gian.  Chọn đáp án A Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, tổng trở của cả mạch là Z, cường độ dòng điện chạy trong mạch là i = I0cosωt và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U 0cos(ωt + φ). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U I A. P I2Z B. P C. 0 D.0 cos P RI2 P U I cos 0 2 0 0 0 Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: U I U I + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P UIcos 0 . 0 .cos 0 0 cos 2 2 2  Chọn đáp án B Câu 16. Gọi φ là độ lệch pha của u so với i trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra thì A. rad B. rad C. D. 0rad 1rad 2 2 Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: + Mạch xảy ra cộng hưởng khi ZL = ZC. Khi đó trong mạch có u và i cùng pha tức là φ = 0 rad  Chọn đáp án C Câu 17. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 7
  7. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải: U N + Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 Vì N1 > N2 nên U1 > U2 vậy máy là máy hạ áp + Máy biến áp chỉ làm thay đổi điện áp mà không làm thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.  Chọn đáp án A Câu 18. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f 0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0. B. f = f0. C. f = 0,5f0. D. f = 4f0. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điều kiện xảy ra cộng hưởng là tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Nên f = f0  Chọn đáp án B Câu 19. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40nt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. π mm. B. 4 mm. C. 2 mm.D. 40n mm. Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: + PT sóng u 2cos 40 t x cm A 2 mm  Chọn đáp án C Câu 20. Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ) (A, ω, φ là các hằng số). Cơ năng của vật là 1 1 A. mA2 B. mA2 C. D. m2A2 m2A2 2 2 Câu 20. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Cơ năng của vật: m2A2 2  Chọn đáp án C Câu 21. Trên một sợi dây dài 80 cm với hai đầu dây cố định, đang có sóng dừng, người ta đếm được có hai bụng sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây là A. 20 cm. B. 160 cm. C. 40 cm.D. 80 cm. Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: k  2  + Có hai bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta được: 2.  80cm  2   Chọn đáp án D Câu 22. Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài I dao động điều hoà với chu kì T. Nếu chiều dài ℓ tăng bốn lần thì chu kì là A. T. 2 B. T. C. 4T.D. 2T. Câu 22. Chọn đáp án D 8
  8.  Lời giải: + Công thức tính chu kỳ con lắc đơn: T 2  g + Khi chiều dài tăng 4 lần thì chu kỳ sẽ tăng lên 2 lần.  Chọn đáp án D Câu 23. Một điện trường đều có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC, chiều từ B đến C và cường độ 3000 V/m, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C là: A. 240 V. B. −192 V. C. 192 V.D. −240 V. Câu 23. Chọn đáp án b E  Lời giải: + Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm nên BC = 10cm C UAC = E.AC.cosα = 3000.0,08.8/10 = 192V  Chọn đáp án C 8cm B A 6cm Câu 24. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là A. 27,5 dB B. 37,5 dB C. 25,5 dBD. 15,5 Db Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: A P H L 10log A 4 OA2 + Theo giải thiết bài toán ta có: với H là đường cao P 63P L 10log H 4 OH2 O B 8OA hạ từ điểm A L L 20log OH 0,8OA H A OH + Ta chọn OA = 1 OH 0,8 1 1 1 4 + Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có: OB OH2 OA2 OB2 3 → Mức cường độ âm tại B khi công suất của nguồn P là: OA 3 L L 10log 40 20log 37,5dB B A OB 4  Chọn đáp án B Câu 25. Một nhà máy điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P, hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa qua đường dây và truyển đến nơi tiêu thụ với hiệu suất là 80%. Biết điện áp ở hai đầu đường dây và điện trở trên dây không đổi. Nếu chỉ có một tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là A. 85%. B. 87,5%. C. 90%.D. 75%. Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: + Gọi P là công suất do mỗi tổ máy truyền đi. Hiệu suất 80% nên công suất hao phí chiếm 20%. 4P2 4P Ta có : P I2R 0,2.2P 0,4 U2 cos2 U2 cos2 + Nếu chỉ sử dụng 1 tổ máy thì hao phí là x. 9
  9. P2 P 0,4 Ta có : P/ I/2R x.P x 0,1 U2 cos2 U2 cos2 4 Hao phí là 10% nên hiệu suất là 90%.  Chọn đáp án C Câu 26. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài nằm ngang, u (mm) với tốc độ 80 cm/s theo chiều dương trục Ox. Hình dạng của sợi dây tại thời điểm t = 0 được mô tả như hình vẽ. Phương trình sóng truyền trên sợi dây có dạng x 2 A. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) u(mm) 4 3 6 3 B. u 6cos 5 t (u: mm; t: s) 14 4 O 6 x(cm) x 2 C. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 6 8 3 x 3 D. u 6cos 10 t (u: mm; x: cm; t: s) 8 4 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: + Phương trình sóng truyền đi + Nhìn vào đồ thị ta thấy u có giá trị lớn nhất là 6mm nên A = 6mm Khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu là 14 - 6 = 8cm nên bước sóng là λ = 16cm Tần số sóng : f = v/λ = 80/16 = 5Hz Vậy nên ω = 2πf = 10π rad/s Tại thời điểm t = 0 phần tử sóng đang ở vị trí li độ âm và chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu chỉ có thể là -3π/4 (ứng với góc phần tư thứ 3) 3 2 x Vậy phương trình sóng thu được là : u 6cos 10 t 4 16 Với x tính theo cm, t tính theo giây, u tính theo mm.  Chọn đáp án D Câu 27. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + φ). Biết đồ thị lực kéo về F(t) biến thiên theo F(10 2 N) thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là 4 7 / 6 5 / 3 A. x 4cos B. t cm x 2cos 2 t cm O 3 3 2 / 3 t(s) 2 C. xD. 4cos t cm x 2cos 2 t cm 4 3 3 Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta có: F kx 5 2 2 rad + Chu kì T 2. 2s  3 3 T s k + Mà  k m2 0,1. 2 1 N / m m 2 2 + Nhìn vào đò thị ta thấy: Fmax kA 4.10 N A 4.10 m 4cm Nhìn vào đồ thị ta thấy Fmax = kA = 4.10-2N > A = 4.10-2m = 4cm Thời điểm t = 0 thì F = -2.10-2N và đang tăng nên x = 2cm và đang giảm. Vậy pha ban đầu 3 10
  10. Phương trình dao động của vật: x 4cos t cm 3  Chọn đáp án C Câu 28. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hoà với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 37,96 cm/s. B. 2,71 cm/s. C. 1,6 cm/s.D. 27,1 cm/s. Câu 28. Chọn đáp án D  Lời giải: 0 0 18 9 + Đổi góc 0 0,1rad ; 0,05rad 9 18 + Vận tốc của vật: v 2g cos cos 0 2.9,8.1 cos cos 0,271m 27,1cm  Chọn đáp án D Câu 29. Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và ℓ = 0,900 ± 0,002 (m). Bỏ qua sai số của π. Cách viết kết quả đo nào sau đây đúng? A. g = 9,544 ± 0,035 m/s2. B. g = 9,648 ± 0,003 m/s2. C. g = 9,544 ± 0,003 m/s2. D. g = 9,648 ± 0,031 m/s2. Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: + Chu kì của con lắc đơn: T 2  g 2 2  g T2 + Giá trị của g được viết: g g g 2  2 + Trong đó g 2 2 9,648 m / s T  T 2 + Sai số g g 2 0,0314 m / s  T Vậy g = 9,648 ± 0,031 m/s2.  Chọn đáp án D Câu 30. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d 1 = 21 cm, d2 = 25 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn hai dãy không dao động. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s.D. 80 cm/s. Câu 30. Chọn đáp án C  Lời giải: Tại M có cực đại giao thoa : d2 – d1 = kλ = 4cm Vì giữa M và trung trực AB còn hai dãy không dao động nên M thuộc cực đại bậc 2, k = 2 Thay vào : 2λ = 4cm → λ = 2cm Vận tốc truyền sóng v = λf = 2.30 = 60cm/s  Chọn đáp án C Câu 31. Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cos(100πt + π/2) (V) và cường độ dòng điện chạy qua có biểu thức i = 2 cos(100πt + π/3) (A). Công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 147 W. B. 103,9 W. C. 73,5 W.D. 84,9 W. Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải: 11
  11. U0 I0 120 2 p + Công suất mạch điện: P UIcos . .cos . cos 73,5W 2 2 3 2 2 2 3 2  Chọn đáp án C Câu 32. Một vật nhỏ dao động điêu hoà trên trục Ox với phương trình x = 4cos(ωt + 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 4 cm. Trong giây thứ 2018 vật đi được quãng đường là A. 3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm.D. 6 cm. Câu 32. Chọn đáp án D  Lời giải: t 0 Ban đầu vật ở vị trí (1) có li độ -2cm như hình vẽ, vật đi được 4cm ở vị trí (2) ứng với góc 1200 = T/3 Vậy T = 3s Sau 2017s = 672T + T/3 vật ở vị trí (3) trùng (2) 4 2 4 Sau 2018s = 672T + 2T/3 vật ở vị trí (4) ở biên dương như hình vẽ. (4) Quãng đường vật đi được từ t = 2017s đến t = 2018s tương ứng với giây thứ 2018 là : 6cm  Chọn đáp án D (3) (2) Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 H, tụ điện có điện dung C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2cos100πt (V). Điều chỉnh điện dung C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện dung có độ lớn là 10 4 10 2 10 5 10 4 A. F B. F C. D. F F 2 2 2,5 4 Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cảm kháng ZL L 200  2 2 2 2 R ZL 100 200 + Khi C thay đổi để UCmax thì: ZC 250  ZL 200 5 4 1 1 4.10 10 + Điện dung của tụ khi đó: Z 250 100 .C C F C C 2,5  Chọn đáp án C 10 4 Câu 34. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 1 L = H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i = 2cos(100πt + π/4) A. B. i = 2 cos(100πt – π/4) A. C. i = 2cos(100πt – π/4) A. D. i = 2 cos(100πt + π/4) A. Câu 34. Chọn đáp án D  Lời giải: Z L 100  L + 1 ZC 100  C 2 2 + Z R ZL ZC 100 2 Z Z + Độ lệch pha giữa u và i trong mạch: tan L C 1 R 4 12
  12. U 200 Cường độ dòng điện cực đại: I 0 2A 0 Z 100 2 Biểu thức dòng điện trong mạch: i 2 cos 100 t A 4  Chọn đáp án D Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là A. 160 V. B. 120 V. C. 80 V.D. 200 V. Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 2 2 2 2 + U UR UL UC 200 UR 240 120 UR 160V  Chọn đáp án A Câu 36. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 125 cm2. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) với tốc độ góc 100n rad/s, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn cảm ứng từ là 0,4 T. Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây xấp xỉ bằng A. 220 V. B. 314 V. C. 111 V.D. 200 Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: E NBS 100 .100.0,4.125.10 4 + Suất điện động hiệu dụng giữa hai đầu khung dây: E 0 111 V 2 2 2  Chọn đáp án C Câu 37. Hai con lắc lò xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ x(cm) thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn 6 biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động 2 −3 2 O năng bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.10 J. Lấy π = 10. 2 t(s) Khối lượng m là 6 A. 1/3 kg. B. 7/48 kg. 0,25 0,50 C. 2 kg.D. 3 kg. Câu 37. Chọn đáp án B  Lời giải: A1 6cm + Từ đồ thị ta có: ;T 0,5s  4 rad / s → Hai dao động cùng pha nhau A2 2cm 2 2 x1 A1 Et1 x1 A1 + Với hai đại lượng x1, x2 cùng pha, ta luôn có: 9 x A E x A 2 2 t2 2 2 E 0,006 2E 7 → Tại thời điểm t: 1 9 E 0,042J m 1 kg 4.10 3 1 2A2 48  Chọn đáp án B Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe A kế, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần luợt là E = 30 V, r R R R = 3 Ω; các điện trở có giá trị là R = 12Ω, R = 36Ω, R = 18 Ω. Số chỉ 1 2 3 1 2 3 M N ampe kế gần đúng bằng E,r A. 0,74 A B. 0,65 A C. 0,5 AD. 1A Câu 38. Chọn đáp án A 13
  13.  Lời giải: + Mạch ngoài gồm R2 mắc song song với R3 và đoạn mạch chứa hai điện trở này mắc nối tiếp với R1. Điện R 2R3 36.18 trở mạch ngoài: R N R1 12 24  R 2 R3 36 18  30 10 + Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính: I A R N r 24 3 9 10 → Với R1 nối tiếp R I I A . 23 1 23 9 U23 I1R 23 + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy qua điện trở R3:I3 0,74 A R3 R 2  Chọn đáp án A Câu 39. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S2 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uS1 = uS2 = 2cos(10πt – π/4) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S 1S2 tại S2 lấy điểm M sao cho MS 1 = 25 cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2M với A gần S2 nhất, B xa S2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 cm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm. B. 6,69 cm. C. 13,55 cm.D. 8,00 cm Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 v 2 .20 + Bước sóng của sóng:  4cm  10 S S S S → Số dãy cực đại giao thoa tương ứng với số giá trị của k thõa mãn 1 2 k 1 2 3,75 k 3,75   v + Hai điểm A và B có v a a a max 4mm , đúng bằng hai lần biên độ sóng truyền đi từ max A B  nguồn → A và B là các điểm năm trên cực đại giao thoa. S M S M 25 20 + Ta xét tỉ số 1 2 1,25  4 → Để A gần S2 nhất và B xa S2 nhất thì chúng phải lần lượt năm trên các cực đại ứng với k = 2 và k = 3. S S 2 S A 2 S A 2 152 S A 2 S A 8 1 2 2 2 2 2 S2A 10,0625cm + Ta có: 2 2 2 2 S B 3,375cm S S S B S B 3 15 S B S B 12 2 1 2 2 2 2 2 AB S2A S2B 6,6875cm  Chọn đáp án B Câu 40. Cho đoạn mạch L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = u(V) U cos100πt (V). Cho đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa 120 0 80 RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm (2) O của cuộn cảm là t(s) 1 2 (1) A. L H B. L H 2 1 1 C. LD. H L H 3 Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: 14
  14. uRL  uRC + Từ đồ thị, ta có: ZRC 1,5ZRL URL 1,5URC 2 2 2 2 2 2 R R R R 2 100 1 cos RL cos RC 1 2 2 1 2 2 1 ZL R  L H ZRL ZRC ZRL 2,25ZRL 3 3 3  Chọn đáp án C MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TỔNG cao SỐ CÂU Dao động cơ 5 3 5 0 13 Các câu Các câu Các câu 3, 14, 18, 19, 1, 8, 22 27, 28, 29, 20 32, 37 Sóng cơ 3 1 4 0 8 Các câu Các câu Các câu 7, 9, 10 21 24, 26, 30, 39 Điện xoay 6 0 6 0 12 chiều Các câu Các câu 4, 6, 13, 15, 25, 31, 33, 16, 17 34, 35, 40 Điện tích, điện 2 0 0 0 2 trường Các câu 2, 5 Dòng điện 1 0 2 0 3 không đổi Các câu Các câu 11 23, 30 Từ trường 0 0 1 0 1 Các câu 36 Đánh giá: Đề ở mức độ khá + Các chủ đề bài tập khá hay, phù hợp trong kiểm tra đánh giá định kì học kì I. 15