Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 3 môn Vật lý - Mã đề 005 (Có lời giải)

pdf 17 trang minhtam 31/10/2022 5640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 3 môn Vật lý - Mã đề 005 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_3_mon_vat_ly_ma_de_005_co_loi.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 3 môn Vật lý - Mã đề 005 (Có lời giải)

  1. Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t cm;x2 A2 costcm;x3 A3 cos t cm .Tại thời điểm t1 các giá trị li độ 2 2 x1 3cm;x2 1,5cm;x3 3 3cm . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ x1 2cm;x2 0cm;x3 6cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm B. 6 cm C. 4 3 cm D. 4 cm Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử 3 sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi 2 biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mm B. 0,86 mm C. 1,2 mm D. 1 mm Câu 24. Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA uB 4cos 40 t (uA, uB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, 10 biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với A BM cm cm. Tốc độ dao động M 3 cực đại của phần tử chất lỏng M là A. 100π cm/s. B.160π cm/s. C.120π cm/s. D. 80π cm/s. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i 2 2 cos 100 t B. A i 2 2 cos 100 t A 4 4 C. i 4cos 100 t AD. i 4cos 100 t A 4 2 1 2.10 4 Câu 26. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L H;C F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn 3 mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos100πt V. Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có giá trị 4 A. 100Ω B. 1 00r2 C. 50Ω D. 150 3 Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng A. 100 V B. 120 V C. 1003 V D. 1002 V Câu 28. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2.10-10C B. 4.10-10C C. 6.10-10C D. 8.10-10C Câu 29. Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,72 μm và λ 2 vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ 2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,42 μm C. 0,54 μm D. 0,58 μm Câu 30. Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v 0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 2 2 A. A1 + A2. B. 0,5(A1 + A2). C. A1 A2 D. 0,5 A1 A2 3
  2. Câu 31. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 8. C. 11. D. 5. Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phái dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng A. 0 N B. 4 N C. 8 N D. 22 N Câu 33. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω20\Omega 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π Hvà tụ điện có điện dung 10 −3/6π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 303 V. B. 704 V. C. 440 V. D. 528 V. Câu 34. Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V ‒ 3 W. Số bóng đèn mắc tối đa để các đèn đều sáng bình thường là A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với mặt làm cho lò xo bị nén 17/3 cm. Sau đó cho giá chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 6 cm. Câu 36. Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Ed (J) Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = 10x(x là li độ) là 0,5 7 11 A. s B. s 12 120 0,125 t(s) C. s D. s O 20 24 7 60 Câu 37. Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với A. 32,06 dB B. 27,31 dB C. 38,52 dB D. 14,58 dB Câu 38. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với A. 70 VB B. 50 V C. 90 V D. 80 V Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B C L,r R điện áp xoay chiều uAB 100 2 cos 100 t V . Biết cuộn dây có B 2 A M N 1 3.10 4 L H , r = 20 Ω; tụ điện có C F ; biến trở R. Để ở thời điểm t có u 100 2V và u MN = 0 V 3 2 AB thì R phải bằng 440 300 A.  B. 200Ω C. 100 2 D.  3 4 4
  3. Câu 40. Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn ℓ = 16 cm ta thu được trên màn vết sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là A. 36 cm B. 100 cm C. 48 cm D. 64 cm 5
  4. BỨT PHÁ ĐIỂM THI ĐỀ THI THỬ THPTQG VẬT LÝ NĂM HỌC 2019 LẦN 3 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B 11.A 12.D 13.D 14.C 15.A 16.D 17.C 18.D 19.A 20.D 21.A 22.A 23.D 24.B 25.C 26.C 27.D 28.D 29.C 30.C 31.A 32.C 33.B 34.C 35.B 36.D 37.A 38.A 39.A 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục OxOxOx quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là A. x A.tcos t B. x A cos t C. x A cos t D. x A cos t Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Phương trình dao động của vật theo thời gian được mô tả x A cos t  Chọn đáp án C Câu 2. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là v f v A.  B.  C.  D.  vf f v 2 f Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: v + Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là:  f  Chọn đáp án A Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos(2πft) V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 1 1 2 A. B. C. D. LC LC 2 LC LC Câu 3. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Tần số để mạch RLC có hiện tượng cộng hưởng f 0 2 LC 6
  5.  Chọn đáp án C Câu 4. Khi đặt điện áp u 220 2 cos100 t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là A. 50π Hz B. 50Hz C. 100πHz D. 100Hz Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số của dòng điện f = 50Hz  Chọn đáp án B Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ánh sáng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai.  Chọn đáp án D Câu 6. Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra A. tia hồng ngoại B. sóng siêu âm C. sóng cực ngắn D. tia tử ngoại Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra tia hồng ngoại.  Chọn đáp án A Câu 7. Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là: T T T T A. B. C. D. 12 8 6 4 Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: + Thời gian để vật đi từ vị trí có gia tốc cực đại (x = - A) đến vị trí gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại A T x là 2 6  Chọn đáp án C Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là A. số lẻ. B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn. C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB D. số chẵn. Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha, số dãy cực tiểu giao thoa trong khoảng AB luôn là một số chẵn  Chọn đáp án D Câu 9. Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức E A. U = Ed B. U = E – d C.U D. U = E + d d Câu 9. Chọn đáp án A 7
  6.  Lời giải: + Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức U = E.d  Chọn đáp án A Câu 10. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt A. hợp với các đường sức từ góc 450 B. song song với các đường sức từ C. vuông góc với các đường sức từ D. hợp với các đường sức từ góc 600 Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: + Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt song song với các đường sức từ  Chọn đáp án B Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là A. B. C. D. 0 2 2 Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: + Với gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động → vị trí biên. Gia tốc của vật đang âm → biên dương → pha ban đầu sẽ là φ0 = π  Chọn đáp án A Câu 12. Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng λ có giá trị bằng A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là một bước sóng → λ = 30cm  Chọn đáp án D Câu 13. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh Câu 13. Chọn đáp án D  Lời giải: + Đường sức điện trường của điện trường xoáy là những đường cong khép kín, khác với đường sức tĩnh điện → D sai  Chọn đáp án D Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ = 0,6 μm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là A. 2 mm B. 1,2 mm C. 4,8 mm D. 2,4 mm Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: D 2.0,6.10 6 + Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là 8i 8. 8. 4,8 mm a 2.10 3  Chọn đáp án C 8
  7. Câu 15. Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray là A. 5280 m/s. B. 5300 m/s. C. 5200 m/s. D. 5100 m/s. Câu 15. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn do đó người nghe được âm đầu tiên ứng với sự truyền âm trong chất rắn, âm thứ hai ứng với sự truyền âm trong không khí 528 528 + Ta có: t 1,5 v 5280m / s 330 v  Chọn đáp án A Câu 16. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật  0 cos t 1 làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e E0 cos t 2 . Hiệu số 1 2 bằng A. π B. 0 C. D. 2 2 Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ thông qua khung dây sớm pha hơn suất điện động cảm ứng một góc 2 1 2 2  Chọn đáp án D Câu 17. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q 0. Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là 2 i i i 2 i A. f B. C.f D. f f 2 2 2 2 2 2 2 2 q0 q q0 q 2 q0 q q0 q Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong mạch dao động LC thì điện tích q trên một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch luôn dao 2 2 2 2 i q i q i động vuông pha nhau 1 1 f I q q 2 f q 2 2 0 0 0 0 2 q0 q  Chọn đáp án C Câu 18. Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không. Đưa hai điện tích vào môi trường có ε = 4 thì r phải thay đổi như thế nào để lực tương tác vẫn là F0? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 + Ta có: F Để F không đổi,  tăng 4 lần thì r giảm đi 2 lần  r2  Chọn đáp án D Câu 19. Một khung dây hình vuông có điện trở 5Ω đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật Φ = 2 + 5t (với Φ được tính bằng Wb, t được tính bằng s). Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là A. 1 A B. 0,5 A C. 5 A D. 2 A Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: 9
  8. d + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trung khung dây e 5V Cường độ dòng điện trong mạch: C dt e 5 I C 1 A R 5  Chọn đáp án A Câu 20. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường 6 −6 sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,6.10 m/s thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt là f1= 2.10 N. 7 Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.10 m/s thì lực Lo – ren – xơ f2 tác dụng lên hạt là A. 5.10‒6 N B. 4. 10‒5 N C. 4.10‒6 N D. 5.10‒5 N Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: 5 + Ta có: f  v Với vận tốc tăng lên 25 lần thì f2 25f1 5.10 N  Chọn đáp án D Câu 21. Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 −6C vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.10 4E V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g B. 4,054 g C. 42 g D. 24,5 g Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: t  T1 2 7 qE q + Chu kì dao động của hai con lắc: m t  T2 2 5 g qE g 2 6 4 qE 7 qE 2,45.10 .4,8.10 m 1 m 0,01225kg 2 2 g mg 5 7 7 g 1 10 1 5 5  Chọn đáp án A Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos t cm;x2 A2 costcm;x3 A3 cos t cm .Tại thời điểm t1 các giá trị li độ 2 2 x1 3cm;x2 1,5cm;x3 3 3cm . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ x1 2cm;x2 0cm;x3 6cm . Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 cm B. 6 cm C. 4 3 cm D. 4 cm Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta để ý rằng dao động x2 vuông pha với các dao động x1 và x3 → Tại thời điểm t2 khi x2 = 0 thì: A1 x1 2cm A3 x3 6cm 2 2 2 2 x x 3 1,5 + Với hiai dao động vuông pha x và x ta luôn có: 1 2 1 1 A 3cm 1 2 2 A1 A2 2 A2 10
  9. 2 2 2 2 + Biên độ dao động tổng hợp: A A2 A1 A3 3 2 6 5cm  Chọn đáp án A Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử 3 sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi 2 biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mm B. 0,86 mm C. 1,2 mm D. 1 mm Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hai phần tử cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha 2 3 a u2 u2 0,52 1 mm A B 2  Chọn đáp án D Câu 24. Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA uB 4cos 40 t (uA, uB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, 10 biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với A BM cm cm. Tốc độ dao động M 3 cực đại của phần tử chất lỏng M là A. 100π cm/s. B.160π cm/s. C.120π cm/s. D. 80π cm/s. Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 v 2 .50 +  2,5cm  40 AM BM 10 + Biên độ dao động của điểm M: A 2.4 cos 2.4 cos . 4 cm M  3.2,5 vmax AM 160 cm / s  Chọn đáp án B Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i 2 2 cos 100 t B. A i 2 2 cos 100 t A 4 4 C. i 4cos 100 t AD. i 4cos 100 t A 4 2 Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: u 200 20 + Cường độ dòng điện trong mạch: i 45 → i 4cos 100 t A Z 50 50i 4  Chọn đáp án C 1 2.10 4 Câu 26. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L H;C F , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn 3 mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos100πt V. Để uC chậm pha so với uAB thì R phải có giá trị 4 A. 100Ω B. 1 00r2 C. 50Ω D. 150 3 11
  10. Câu 26. Chọn đáp án C  Lời giải: + ZL 100;ZC 50 3 + uC châm pha hơn uAB một góc u sớm pha hơn i một góc R Z Z 50 4 8 L C  Chọn đáp án C Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng A. 100 V B. 120 V C. 1003 V D. 1002 V Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: + Biễu diễn vecto các điện áp. + uAM luôn vuông pha với uMB nên quỹ tích của M là đường tròn nhận AB là đường kính. 2 /2 / 2 / → Từ hình vẽ, ta có: UAM 2 2UAM 150 UAM 50V UAM 50.2 2 100 2V  Chọn đáp án D Câu 28. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2.10-10C B. 4.10-10C C. 6.10-10C D. 8.10-10C Câu 28. Chọn đáp án D  Lời giải: 5 + Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 q 0 10 A → Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha, ta có: 2 2 6 2 2 i q 6.10 q 10 1 5 9 1 q 8.10 C I0 q0 10 10  Chọn đáp án D Câu 29. Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ 1 = 0,72 μm và λ 2 vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ 2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,42 μm C. 0,54 μm D. 0,58 μm Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: + Số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB: 19 – (9 + 6) = 4. 9 9.0,72 → Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với 9i 12i  1 0,54m 1 2 2 12 12  Chọn đáp án C Câu 30. Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v 0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 2 2 A. A1 + A2. B. 0,5(A1 + A2). C. A1 A2 D. 0,5 A1 A2 Câu 30. Chọn đáp án C 12
  11.  Lời giải: v0 + Lần 1: Cung cấp cho vật vận tốc ban đầu v0 từ vị trí cân bằng A 1  + Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi thả nhẹ → A2 = x0. 2 2 v0 2 2 → Lần 3 đưa vật đế vị trí x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 A x0 A1 A2   Chọn đáp án C Câu 31. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 8. C. 11. D. 5. Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải: v 30 + Bước sóng của sóng  2cm . f 15 → Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn: S S S S 8,2 8,2 1 2 k 1 2 k 4,1 k 4,1   2 2 → Vậy có 9 điểm dao động với biên độ cực đại.  Chọn đáp án A Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phái dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng A. 0 N B. 4 N C. 8 N D. 22 N Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: Ta để ý rằng: + Lực đàn hồi tác dụng lên lò xo tại vị trí cân bằng Fdh = kΔl0 = P = 10 N. + Lực đàn hồi tác dụng lên vật tại vị trí kích thích ban đầu Fdh = 12 > P → vật sẽ dao động với biên độ A < Δl0 với A=0,2Δl0, do vậy trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất khi vật ở biên Fdh min k  0 A 0,8k  0 8N  Chọn đáp án C Câu 33. Đặt điện áp u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω20\Omega 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8/π Hvà tụ điện có điện dung 10 −3/6π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 303 V. B. 704 V. C. 440 V. D. 528 V. Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải: + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch là Z L = 80 Ω, ZC = 60 Ω.→ Cường độ dòng điện cực đại trong U0 220 2 mạch I0 11A U0R 220V;U0L 880V Z 202 80 60 2 + Điện áp giữa hai đầu điện trở và cuộn dây luôn vuông pha nhau → ta có hệ thức độc lập thời gian: 2 2 u u L R 1 U0L U0R 2 2 uR 132 uL U0L 1 880 1 704V U0R 220 13
  12.  Chọn đáp án B Câu 34. Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V ‒ 3 W. Số bóng đèn mắc tối đa để các đèn đều sáng bình thường là A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 34. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 Pd 3 Ud 6 + Cường độ dòng điện và điện trở của các đèn Id 0,5A;R d 12  Ud 6 Pd 3 mR 12m + Giả sử ta mắc các bòng đèn thành n hàng mỗi hàng có m bóng đèn → R d N n n  24 → Cường độ dòng điện trong mạch sẽ là I nI 0,5n n 8 2m R r d 12m N 6 n → Với m = 2 thì n = 4 ta được 4 hàng mỗi hàng 2 bóng → tối đa 8 bóng là lớn nhất  Chọn đáp án C Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với mặt làm cho lò xo bị nén 17/3 cm. Sau đó cho giá chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 6 cm. Câu 35. Chọn đáp án B  Lời giải: + Phương trình động lực học cho vật theo phương ngang: Fdh N ma, khi vật rời khỏi giá thì N = 0. ma 1.3 0,03  k 100 → Vật sẽ rời giá chặn tại vị trí lò xo bị nén một đoạn 3 cm. 17 2 2. 3 .10 3 2 + Thời gian chuyển động của vật từ vị trí ban đầu đến khi rời khỏi giá t s 3 15 2 Vận tốc của vật khi rời khỏi giá chặn v at 3. 40cm . 15 2 2 40 → Biên độ dao động mới A 3 5 cm 10  Chọn đáp án B Câu 36. Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Ed (J) Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = 10x(x là li độ) là 0,5 7 11 A. s B. s 12 120 0,125 t(s) C. s D. s O 20 24 7 60 Câu 36. Chọn đáp án D  Lời giải: 14
  13. 3A + Từ đồ thị, ta thấy thời điểm t = 0 vật có thế năng bằng 3 lần động năng x , động năng giảm 2 T T 7 đến cực tiểu tăng đến cực đại rồi giảm về cực tiểu tương ứng: t T 0,2 s  10 rad / s 12 2 60 2 2 x v 1 2 + Ta có: A A x A 2 v 10x T T → Thời điểm gần nhất ứng với: t s 12 8 24  Chọn đáp án D Câu 37. Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với A. 32,06 dB B. 27,31 dB C. 38,52 dB D. 14,58 dB Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: C Huấn luyện viên Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Thủ môn A Trọng tài B y D x + Ta để ý rằng 342 101,52 32,22 ABD vuông tai B AB 32,3 19 19 sin x BDsin 10,5. 9,975m AD 34 20 20 BD 10,5 21 21 cos y BDcos 10,5. 3,675m AD 34 60 60 2 105 2 + Độ dài đoạn BC: BC 9,975 68 5 3,675 81,33m 2 BC 81,33 → Vậy mức cường độ âm tại C: L L 2log 40 2log 31,9B C A AB 32,3  Chọn đáp án A Câu 38. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với A. 70 VB B. 50 V C. 90 V D. 80 V Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: Z Z Z Z Z Z + u  u L C L 1 L C L 1 AN MB R r r 5r r 15
  14. r 1 5 + Tiến hành chọn ZC ZL ZL X X 200 2 625 2 2 15625 15625 1 + Mặt khác Z Z R r Z2 R r Z Z 25 X2 AN 184 L 529 L C 529 529 X2 X 2,856 Điện áp hiệu dụng trên MB: 2 2 5 2 2 1 Z r ZL ZC 2,856 U MB U U 184 70V MB Z 2 2 2 R r ZL ZC 2 5 5 2,856  Chọn đáp án A Câu 39. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A, B C L,r R điện áp xoay chiều uAB 100 2 cos 100 t V . Biết cuộn dây có B 2 A M N 1 3.10 4 L H , r = 20 Ω; tụ điện có C F ; biến trở R. Để ở thời điểm t có u 100 2V và u MN = 0 V 3 2 AB thì R phải bằng 440 300 A.  B. 200Ω C. 100 2 D.  3 4 Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: 100 200 + Z ;Z . L 3 C 3 + Khi uAB U0 100 2V uMN 0 uAB  uMN 100 200 100 Z Z Z 440 L C L 1 3 3 3 1 R  r R r 20 R 20 3  Chọn đáp án A Câu 40. Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn ℓ = 16 cm ta thu được trên màn vết sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là A. 36 cm B. 100 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải: L x Thấu kính E D S A / A Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ d d/ + Khi di chuyển thấu kính giữa A và M thì không nhận được ảnh rõ nét → L < d + d'. 16
  15. S x d d/ L d L d L L L L + Từ hình vẽ, ta có 1 2 D d/ d/ d/ f d f f f 2 / 2 2 L d Smin x d 16 d d 16 d f d d → Dấu bằng xảy ra khi: d2 Lf 2 ; / / 2. 1 2. f f D d d f f df f f d3 + Thay các giá trị đã biết vào biểu thức, ta thu được 2d2 20d 576 0 36 → hoặc d = 48 cm hoặc d = 36 cm (loại → ảnh ở vô cùng). d2 L 64cm f  Chọn đáp án D 17