Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý - Mã đề 132 (Có lời giải)

pdf 16 trang minhtam 31/10/2022 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý - Mã đề 132 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_2_mon_vat_ly_ma_de_132_co_loi.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý - Mã đề 132 (Có lời giải)

  1. Câu 18: Từ thông qua một vòng dây dẫn biến thiên với phương trình là  0 cos 100 t Wb . Khi đó suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong vòng dây có độ lớn cực đại E. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 2 2  e  e  e  e A. 1B. C. D. 1 1 1 0 E0 0 E0 0 E0 0 E0 Câu 19: Với nguồn điện không đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh). A. 13500 đ. B. 16200 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ. Câu 20: Hình vẽ nào dưới dây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?    B B B  B (1) (2) (3) (4) A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron: A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 22: Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí như hình vẽ. Góc α lớn nhất mà tia sáng không thể ló sang môi trường không khí là 42,670. Tìm góc tới của tia sáng sao cho α + β = 900.  A. 34,130 B. 55,870 C. 53,670 D. 36,330 Câu 23: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 5cm. D. 1cm. Câu 24: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây? A. 0,4m. B. 239,8m. C. 1,257m. D. 0,315m. Câu 25: Sóng truyền từ O tới M, phương trình sóng tại O có dạng: u 0 = 3cos10πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng: A. u = 3cos(10πt + π/2)(cm) B. u = 3cos(10πt + π) (cm) C. u = 3cos(10πt - π) (cm) D. u = 3cos(10πt – π/2) (cm) Câu 26: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Tần số i của dòng điện xoay chiều có giá trị: t(ms) A. 40 Hz B. 50 Hz O C. 20 Hz D. 25 Hz 20 3
  2. Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A B. 7,5 2 mA C. 15 mA D. 0,15 A Câu 28: Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là A. 1,2m/s. B. 1 m/s C. 50 cm/s D. 25 cm/s Câu 29: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật 2 2 2 lần lượt là x1 = A1 cos(ꞷt + φ)(cm) và x2 = A2sin(ꞷt + φ)(cm). Biết 16x1 36x2 1296 cm và tốc độ cực đại của vật thứ nhất là 12 cm/s. Tốc độ cực đại của vật thứ 2 là A. 24 cm/s B. 8 cm/s C. 18 cm/s D. 6 cm/s Câu 30: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 31: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa u và i trong mạch điện xoay chiều chỉ có L như hình vẽ. Xác định giá trị cảm kháng của cuộn u(V) cảm. 50 A. 100Ω B. 50Ω 1 C. 200Ω D. 50Ω2 3 50 3 i(A) Câu 32: Đặt điện áp xay chiều u = U 0 cos(ꞷt) với U0 và ꞷ không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn u,i cảm thuần và tụ điện thì thấy dao động của điện áp (đường liền nét) và dòng điện (đường đứt nét) thu được như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa t phần tử gì? O A. tụ điện B. điện trở thuần C. cuộn cảm thuần D. không xác định được Câu 33: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 18 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang làp = 0,2. Từ vị trí O mà lò xo không biến dạng người ta kéo vật dọc theo trục lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ. Để duy trì dao động, người ta bố trí một hệ thống hoạt động theo cơ chế sau: mỗi khi vật đi qua O thì nó được cung cấp một xung lực sao cho con lắc được nhận thêm một lượng cơ năng đúng bằng phần bị mất do ma sát và dao động của con lắc là dao động điều hòa với biên độ bằng A. Biết trong 102 s kể từ khi thả vật, năng lượng mà hệ thống đã cung cấp cho con lắc là 0,6 J. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của A là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 34: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó hai nguồn A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos 20πt (cm), sóng truyền trên mặt nước có biên độ không đổi và có vận tốc 20 cm/s. O là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C (không tính điểm C) trên đoạn OC là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R = 5 Ω dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h. A. 5 kWh. B. 25 kWh. C. 2,5 kWh. D. 50 kWh. 4
  3. Câu 36: Một mạch L,C dao động điện lý tưởng có chu kỳ T, gọi Δt 1 là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng một bản tụ A có độ lớn q1 và độ lớn cường độ dòng điện i1, gọi Δt2 là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích cùng một bản tụ A có độ lớn q 2 và độ lớn cường độ dòng điện là i2. Biết Δt1 = Δt2 và i1 = 3i2. Tỷ số q1/q2 gần đáp án nào sau đây? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Câu 37: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có m u khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 k g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá M bằng một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m vả M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 203 cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây? A. 23 cm/s B. 24 cm/s C. 25 cm /s D. 26 cm/s Câu 38: Một đàn măng-đô-lin có phần dây dao động dài ℓ0 = 0,4m căng giữa hai giá A và B (hình vẽ). Đầu cán đàn có các khấc lồi C, D, E chia cán đàn thành các ô 1,2,3 Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm la3 có tần số là 440Hz. Ẩn vào ô i thì phần dao động của dây là CB = ℓ 1. Ẩn vào ô 2 thì phần dao động là DB = ℓ2 1 2 3 4 5 6 A C D E F G H B Đặt AC = d1, CD = d2, DE = d3.để các âm phát ra cách nhau nửa tông thì hiệu các khoảng cách |d1 - d2|, |d2 - 12 d31. gần giá trị nào nhất sau đây? Biết rằng quãng nửa tông ứng với tỉ số các tần số là a 2 1,0594 A. 1mm. B. 1,5mm. C. 2mm. D. 3mm. Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm a% thì hiệu suất truyền tải điện là 88,86%. Biết rằng điện áp nơi phát luôn được giữ không đổi và hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,1 B. 1,2 C. 10,0 D. 11,4 Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là U (V);U (V) một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không RL C đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định f = f 0 thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng URL và UC thì thu được (1) đường (1),(2) có đồ thị như hình. 100 Lúc sau: Giữ cố định R= a/2 (Ω), khi thay đổi tần số đến giá trị f = f 1 (2) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Gọi k = U R + UL + UC là tổng điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử R,L,C. Hỏi k gần giá trị nào a R  sau đây? A. 406(V) B. 407(V) C. 465(V) D. 506(V) 5
  4. ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 2 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.C 3.C 4.B 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11.D 12.C 13.D 14.C 15.B 16.D 17.D 18.B 19.A 20.B 21.C 22.D 23.A 24.A 25.D 26.D 27.D 28.B 29.B 30.A 31.B 32.B 33.A 34.C 35.C 36.B 37.A 38.A 39.C 40.A ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không hợp lý. 2 2 A. A A1 AB.2 AC. A1 A2 D. A A1 A2 A 2A1 A2 Câu 1. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điều kiện thỏa: A1 A2 A A1 A2 D chắc chắn không hợp lý  Chọn đáp án D Câu 2: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ro của chất điểm dao động điều hoà là x2 v2 A. A 2 x2 B.  2v2 A2 v2 C. A2 x2 D. A2 v2 2x2 2 2 Câu 3: Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường : A. Rắn, khí và lỏng. B. Khí,lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn. Câu 4: Trong hiện tượng sóng dừng xuất hiện trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô. C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số. D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau. 6
  5. Câu 6: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất nơi phát không đổi, hệ số công suất cosφ của mạch không đổi. Khi tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm bao nhiêu lần: A. 20 lần. B. 400 lần. C. 100 lần. D. 40 lần. Câu 6. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 P r 2 + P hp Công suất hao phí giảm 20 = 400 lần. U cos 2  Chọn đáp án B Câu 7: Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng A. bức xạ điện từ. B. cộng hưởng điện. C. tích và phóng điện của tụ C D. tự cảm. Câu 8: Chọn phát biểu sai: A. Tầng điện li hấp thụ sóng ngắn rất mạnh. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ sóng cực ngắn. Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tầng điện li phản xạ sóng ngắn rất mạnh  Chọn đáp án A Câu 9: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung 2pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 90μH . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.10 8 m/s . Biết rằng, tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Máy thu thanh này có thể thu được sóng vô tuyến thuộc loại A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn. Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Bước sóng:  2 c LC 25,289m Đây là sóng ngắn  Chọn đáp án D Câu 10: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở hoạt động bằng 10 Ω, một cuộn cảm 200 thuần có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dungF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng A. 60 W. B. 20 W. C. 80 W. D. 40 W Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: ZL 50 + UC 50 2 I 2 A ZC 50 + Công suất tiêu thụ của mạch AB: P = RI2 = 10.2 = 20W.  Chọn đáp án B Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật? 7
  6. Fdh Fdh Fdh Fdh x 0 A x A x A 0 x A 0 A A 0 A A Hình D1 Hình D2 Hình D3 Hình D4 A. Hình D3 B. Hình D2 C. Hình D4 D. Hình D1 Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: Chiều dương hướng xuống. + Nếu trong một chu kì lò xo luôn giãn tức là  0 A F 0 + Nếu trong một chu kì lò xo có nén có giãn thì F > 0 hoặc F < 0. Khi x A Fmin 0  0 A F k  0 x Khi x A Fmax 0  Chọn đáp án D Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng lớn thì biên độ dao động của phần tử càng lớn. B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng nhỏ thì biên độ dao động của phần tử càng lớn. C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực đại. D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực tiểu. Câu 13: Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là 1 L 1 1 A. f 2 LCB. f C. D. f LC f 2 C 2 2 LC Câu 13. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 + Tần số của mạch dao động LC là: f 2 LC  Chọn đáp án D Câu 14: Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào của sóng vô tuyến? A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: c 3.108 + Bước sóng  30m Bước sóng vài chục mét → Thuộc sóng ngắn f 10.107  Chọn đáp án C Câu 15: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo có chu kỳ giống nhau tại mặt đất. Biết chiều dài dây treo, độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng của các con lắc không đổi. Nếu đưa hai con lắc lên cao thì chu kỳ của con lắc lò xo so với chu kỳ con lắc đơn là A. lớn hơn B. nhỏ hơn C. bằng nhau nhưng nhỏ hơn ở mặt đất D. bằng nhau nhưng lớn hơn ở mặt đất Câu 16: Nhận xét đúng về sóng âm A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường Rắn, Lỏng, Khí,Chân không. B. Trong không khí thì sóng âm là sóng ngang. 8
  7. C. Trong chất lỏng thì sóng âm là sóng ngang. D. Trong kim loại thì sóng âm là sóng dọc và sóng ngang. Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t ( i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 1 3 2V B. 5 14 C. 6 2VD. 3 14V Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 I i u i 0 + Áp dụng công thức độc lập giữa dòng điện và điện áp hai đầu tụ: 122  u 3 14 U0 LI0 I0 U0  Chọn đáp án D Câu 18: Từ thông qua một vòng dây dẫn biến thiên với phương trình là  0 cos 100 t Wb . Khi đó suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong vòng dây có độ lớn cực đại E. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2 2 2 2  e  e  e  e A. 1B. C. D. 1 1 1 0 E0 0 E0 0 E0 0 E0 Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: d + Suất điện động xuất hiện trong vòng dây: e E sin t dt 0 2   cos2 t cost 2 2 0 0  e + 1 2 e 0 E0 sin t 2 e sin t E0 E0  Chọn đáp án B Câu 19: Với nguồn điện không đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh). A. 13500 đ. B. 16200 đ. C. 135000 đ. D. 165000 đ. Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: + + Công suất tiết kiệm được: ΔP = 100 - 40 = 60 ( W ) = 0,06 ( kW ) + Điện năng tiết kiệm được: ΔA = ΔP. t = 0,06 (kW). 30.5(h) = 9 (kWh) + Tiền tiết kiệm được: 9(kWh). 1500 = 13500(VNĐ)  Chọn đáp án A Câu 20: Hình vẽ nào dưới dây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?    B B B  B (1) (2) (3) (4) A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 20. Chọn đáp án B 9
  8.  Lời giải: + Vì  B.S.cos Đáp án là hình 4 vì số đường sức từ dày và vuông góc với mặt phẳng khung dây.  Chọn đáp án B Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron: A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron. Câu 22: Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí như hình vẽ. Góc α lớn nhất mà tia sáng không thể ló sang môi trường không khí là 42,670. Tìm góc tới của tia sáng sao cho α + β = 900.  A. 34,130 B. 55,870 C. 53,670 D. 36,330 Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 + Với 42,670 : Xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần i 47,330 ;sin i 1 max gh gh n +  900 i r 900 sin i cos 1 + Mà n sin i sin r tan i 2 n → Từ (1) và (2): i 36,330  Chọn đáp án D Câu 23: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 5cm. D. 1cm. Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 2W + Động năng cực đại chính là cơ năng: W kA2 A d max 0,1m 10cm d max 2 k  Chọn đáp án A Câu 24: Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây? A. 0,4m. B. 239,8m. C. 1,257m. D. 0,315m. Câu 24. Chọn đáp án A  Lời giải: T2g + T 2  0,4 m g  4 2  Chọn đáp án A Câu 25: Sóng truyền từ O tới M, phương trình sóng tại O có dạng: u 0 = 3cos10πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng: A. u = 3cos(10πt + π/2)(cm) B. u = 3cos(10πt + π) (cm) C. u = 3cos(10πt - π) (cm) D. u = 3cos(10πt – π/2) (cm) Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: + v = 1 m/s = 100cm/s 10
  9. d 10 .5 + Phương trình sóng tại M: uM 3cos 100 t 3cos 100 t 3cos 10 t v 100 2  Chọn đáp án D Câu 26: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Tần số i của dòng điện xoay chiều có giá trị: t(ms) A. 40 Hz B. 50 Hz O C. 20 Hz D. 25 Hz 20 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: T 1 1 + Từ đồ thị ta được: t 20ms 0,02s f 25Hz 2 T 0,04  Chọn đáp án D Câu 27: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 A B. 7,5 2 mA C. 15 mA D. 0,15 A Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: C + I U 0,15 A 0 0 L  Chọn đáp án D Câu 28: Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là A. 1,2m/s. B. 1 m/s C. 50 cm/s D. 25 cm/s Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi xảy ra cộng hưởng thì T riêng = Tcb = 1 = 0,5 (s ). Lúc này xô nước dao động mạnh nhất nên nước có thể bị té ra ngoài. Do đó, vận tốc đi không có lợi là vận tốc đi để xảy ra cộng hưởng. s 0,5 + Ta có: v 1 m / s Tcb 0,5 Chú ý: + Có nhiều học sinh lam tưởng khi v = 1 m/s thì dao động mạnh nước té ra ngoài nên khi v > 1(m/s) nước càng dễ té ra ngoài hơn nên chọn A. Lưu ý nước chỉ dao động mạnh nhất khi cộng hưởng, mà chỉ khi v = 1 m/s thì mới có cộng hưởng, lớn hơn hay nhỏ hơn đều không cho cộng hưởng.  Chọn đáp án B Câu 29: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật 2 2 2 lần lượt là x1 = A1 cos(ꞷt + φ)(cm) và x2 = A2sin(ꞷt + φ)(cm). Biết 16x1 36x2 1296 cm và tốc độ cực đại của vật thứ nhất là 12 cm/s. Tốc độ cực đại của vật thứ 2 là A. 24 cm/s B. 8 cm/s C. 18 cm/s D. 6 cm/s Câu 29. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 2 x1 x2 + x2 A2 sin t cm A2 cos t cm x1  x2 2 2 1 2 A1 A2 11
  10. x2 x2 x2 x2 A 9cm + Theo đề: 16x2 36x2 1296 1 2 1 1 2 1 1 1 2 1296 1296 2 2 9 6 A2 6cm 16 36 v2max A2 A2 6 + Lại có: v2max v1max 12. 8 cm / s v1max A1 A1 9  Chọn đáp án B Câu 30: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 30. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ngoài hai đầu cố định còn có hai điểm khác không dao động → sóng dừng xảy ra trên dây với 3 bó sóng → n = 3.  2 2.1,2 → Áp dụng điều kiện để có sóng dừng trên dây n   0,8m  2 n 3 + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì → T = 0,1 s.  0,8 → Vận tốc truyên sóng v = = 8 m/s T 0,1  Chọn đáp án A Câu 31: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa u và i trong mạch điện xoay chiều chỉ có L như hình vẽ. Xác định giá trị cảm kháng của cuộn u(V) cảm. 50 A. 100Ω B. 50Ω 1 C. 200Ω D. 50Ω2 3 50 3 i(A) Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: 3 50 1 2 2 I0 U0 + Thay các cặp giá trị i1; u1 và i2; u2 vào (*): 12 502.3 1 2 2 I0 U0 U0 + Giải hệ phương trình ta có: I0 2A;U0 100V ZL 50  I0  Chọn đáp án B Câu 32: Đặt điện áp xay chiều u = U 0 cos(ꞷt) với U0 và ꞷ không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn u,i cảm thuần và tụ điện thì thấy dao động của điện áp (đường liền nét) và dòng điện (đường đứt nét) thu được như hình vẽ. Đoạn mạch này chứa t phần tử gì? O A. tụ điện B. điện trở thuần C. cuộn cảm thuần D. không xác định được Câu 32. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điện áp hai đầu mạch và dòng điện là cùng pha → đoạn mạch chứa điện trở thuần 12
  11.  Chọn đáp án B Câu 33: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 18 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang làp = 0,2. Từ vị trí O mà lò xo không biến dạng người ta kéo vật dọc theo trục lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ. Để duy trì dao động, người ta bố trí một hệ thống hoạt động theo cơ chế sau: mỗi khi vật đi qua O thì nó được cung cấp một xung lực sao cho con lắc được nhận thêm một lượng cơ năng đúng bằng phần bị mất do ma sát và dao động của con lắc là dao động điều hòa với biên độ bằng A. Biết trong 102 s kể từ khi thả vật, năng lượng mà hệ thống đã cung cấp cho con lắc là 0,6 J. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của A là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 2,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 33. Chọn đáp án A  Lời giải: m 2 + T 2 s k 3 + Để con lắc dao động duy trì = năng lượng cung cấp trong từng nửa chu kỳ là: W0 mg.2A T + Ta có: t 10 2s 60 W 60W 60.mg.2A A 0,05m 5cm 2 0  Chọn đáp án A Câu 34: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó hai nguồn A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos 20πt (cm), sóng truyền trên mặt nước có biên độ không đổi và có vận tốc 20 cm/s. O là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C (không tính điểm C) trên đoạn OC là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34. Chọn đáp án C C  Lời giải: cm v 6 +  2cm 1 P d f d 2 1 + Gọi P là điểm thuộc OC + P dao động cùng pha so với C nên ta có: A 8cm O B d2 d1 k d1 d2 k 16 2k (k nguyên) + Mặt khác: 8 d1 16 8 16 2k 16 0 k 4 k 1;2;3;4 → Vậy có 4 điểm  Chọn đáp án C Câu 35: Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R = 5 Ω dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h. A. 5 kWh. B. 25 kWh. C. 2,5 kWh. D. 50 kWh. Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải: P P 1,496.103 + Công suất tiêu thụ điện: P i UIcos i 220.I.0,86 I 10 A H H 0,8 + Điện năng hao phí trên đường dây sau 5 h: A Pt I2Rt 102.5.5 h 2500 h 2500 Wh 2,5 kWh  Chọn đáp án C Câu 36: Một mạch L,C dao động điện lý tưởng có chu kỳ T, gọi Δt 1 là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng một bản tụ A có độ lớn q1 và độ lớn cường độ dòng điện i1, gọi Δt2 là khoảng thời gian ngắn 13
  12. nhất giữa hai lần điện tích cùng một bản tụ A có độ lớn q 2 và độ lớn cường độ dòng điện là i2. Biết Δt1 = Δt2 và i1 = 3i2. Tỷ số q1/q2 gần đáp án nào sau đây? A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: t 1 t1 1 1 t t 2 2 2 2 q q1 q2 q1 2 Trường hợp 1 Trường hợp 2 + Hướng dẫn: Trong LC q giống x và i giống v trong dao động. Do i1 3i2 q1 q2 Trường hợp 1: + Gọi t1 là thời gian điện tích bản A giảm từ qi đến 0 → t1 2t1 . + Gọi t2 là thời gian điện tích bản A tăng từ q2 đến Q0 t2 2t2 Do t1 2 t2 t1 2t2 1 2 2 sin 1 2sin 2 cos 2 2 2 q q q q1 q2 1 2 2 1 2 . Đặt x; y x 4y 1 y 1 Q0 Q0 Q0 Q0 Q0 2 2 q1 q2 + Do i1 3i2 1 2 3. 1 2 1 x 9 1 y 2 Q0 Q0 q1 → Từ (1) và (2): q2 0,96Q0 ;q1 0,54Q0 0,562 q2 Trường hợp 2: + Gọi t1 là thời gian điện tích bản A tăng từ q1 đến Q0 t1 2t1 + Gọi t2 là thời gian điện tích bản A tăng từ q2 đến Q0 → Δt2 = 2t2. T T Do t 2 t t 2t Chỉ có thể t ;T hay i 3i (mâu thuẫn giả thiết). 1 2 1 2 1 6 2 12 1 2  Chọn đáp án B Câu 37: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có m u khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 k g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá M bằng một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m vả M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 203 cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây? A. 23 cm/s B. 24 cm/s C. 25 cm /s D. 26 cm/s Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Để đơn giản, ta có thể chia chuyển động của vật M thành 3 giai đoạn như sau: + Giai đoạn 1: Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O từ B đến C 14
  13. Vật m chuyển động trượt trên vật M → giữa M và m tồn tại lực ma sát trượt Fms mg không đổi. Ta có thể xem chuyển động của vật M lúc này là dao động của lò xo dưới tác dụng thêm của ngoại lực F ms → M E mg 0,4.0,2.10 chuyển động hướng đến vị trí cân bằng O với biên độ A BO ms 4 cm 1 k k 20 k 20 → Tốc độ cực đại của vật M nếu nó dao động đến VTCB: v v A A 4 40cm / s max 1 m 1 0,2 A 3 + Tuy nhiên, ta chú ý răng khi vật M đến vị trí x 1 2 cm thì nó đạt vận tốc v v 20 3cm / s 2 1 2 max cm/s đúng bằng u → không còn chuyển động tương đối giữa m và M . T → Thời gian chuyển động trong giai đoạn này t s 6 30 + Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều cùng với m đến O Do không còn chuyển động tương đối giữa M và m → ma sát lúc này là ma sát nghỉ, hai vật dính chặt vào nhau chuyển động với cùng vận tốc đến O. 0,5A 20 3 → Thời gian chuyển động trong giai đoạn này t 1 s 2 u 20 3 30 + Giai đoạn 3: Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với vận tốc ban đầu cực đại đúng bằng u Khi đến O lực đàn hồi của lò xo bắt đầu lớn hơn lực ma sát → có chuyển động tương đối giữa M và m → u 20 3 Hiện tượng diễn ra giống ở giai đoạn 1. Biên độ dao động lúc này sẽ là: A 2 3cm 2  10 T → Thời gian chuyển động trong giao đoạn này: t s 3 4 20 S A1 A2 + Tốc độ trung bình vtb 23,36 cm / s t t1 t2 t3  Chọn đáp án A Câu 38: Một đàn măng-đô-lin có phần dây dao động dài ℓ0 = 0,4m căng giữa hai giá A và B (hình vẽ). Đầu cán đàn có các khấc lồi C, D, E chia cán đàn thành các ô 1,2,3 Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm la3 có tần số là 440Hz. Ẩn vào ô i thì phần dao động của dây là CB = ℓ 1. Ẩn vào ô 2 thì phần dao động là DB = ℓ2 1 2 3 4 5 6 A C D E F G H B Đặt AC = d1, CD = d2, DE = d3.để các âm phát ra cách nhau nửa tông thì hiệu các khoảng cách |d1 - d2|, |d2 - 12 d31. gần giá trị nào nhất sau đây? Biết rằng quãng nửa tông ứng với tỉ số các tần số là a 2 1,0594 A. 1mm. B. 1,5mm. C. 2mm. D. 3mm. Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: v  0 1  2 + Điều kiện sóng dừng:  k a (1) 2f 1  2 3  0 0,378m; 0,357m; 0,337m 1 a  2 3 + d1  0 1 2,2cm;d2 1  2 2,1cm;d3  2 3 2cm + Từ đó dễ dàng suy ra đáp án A: Mỗi ô ngắn hơn ô trước 1mm.  Chọn đáp án A 15
  14. Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm a% thì hiệu suất truyền tải điện là 88,86%. Biết rằng điện áp nơi phát luôn được giữ không đổi và hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,1 B. 1,2 C. 10,0 D. 11,4 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: P P.R P.R H tt P .R + Ta có: H 1 h 1 1 H P tt 1 H U cos 2 U cos 2 H U cos 2 Ptt .R P tt2 1 H2 H2 1 0,8886 .0,8886 2 1 H H 1,1 U cos Ptt1 1 H1 H1 1 0,9 0,9 → Công suất nơi tiêu thụ lúc sau tăng 0,1 = 10% so với lúc đầu → a = 10  Chọn đáp án C Câu 40: Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là U (V);U (V) một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không RL C đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định f = f 0 thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng URL và UC thì thu được (1) đường (1),(2) có đồ thị như hình. 100 Lúc sau: Giữ cố định R= a/2 (Ω), khi thay đổi tần số đến giá trị f = f 1 (2) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Gọi k = U R + UL + UC là tổng điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử R,L,C. Hỏi k gần giá trị nào a R  sau đây? A. 406(V) B. 407(V) C. 465(V) D. 506(V) Câu 40. Chọn đáp án A  Lời giải: + Nhìn đồ thị: URL cos nt URL U 100V;ZC 2ZL 2 2 2 + Tại R a URL U 100;UC 100 UL 50 UR U UL UC UE 50 3 1 2 2 Z R;Z R Z Z R 2 L 3 C 3 L C 3 a R 8 CR /2 3 + Khi R R / R 2R / Z .Z R /2 2 2 L C 3 2L 16 U + Khi f f U U 171,5V 1 Cmax Cmax 2 R /2.C 1 1 2L 2 2 2 UC U UL UL 139,4V;UR 94,7 V k 405,6  Chọn đáp án A 16