Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý (Có lời giải)

pdf 13 trang minhtam 31/10/2022 3560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_2_mon_vat_ly_co_loi_giai.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 2 môn Vật lý (Có lời giải)

  1. Câu 11: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05 H và tụ điện có điện dung C = 20 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I 0 = 0,05 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng A. 500 μC B. 10 μC C. 100 μC D. 50 μC Câu 12: Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây ? A. Quan sát những vật nhỏ ở gần. B. Làm tăng góc trông ảnh của vật. C. Quan sát những vật ở rất xa. D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát. Câu 13: Sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng A. Xét các điểm trên phương truyền sóng, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất sẽ cách nhau một đoạn A. A. B. 0,5a. C. 0,25a. D. 1,5a. Câu 14: Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp A. lỗ trống và prôton. B. prôton và electron. C. electron và lỗ trống. D. notron và electron. Câu 15: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha có 500 vòng dây. Cho biết từ thông tức thời qua mỗi vòng dây của phần ứng là  2.10 3 cos 314t Wb, suất điện động cực đại xuất hiện trong phần ứng là A. 222 V. B. 314 V. C. 100 V. D. 157 V. Câu 16: Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường. D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều. Câu 17: Giải Nobel Vật lý năn 2017 được trao cho ba nhà Vật Lý người Mĩ : Rainer Weiness, Kip Thorne và Barry Barish vì đã có công khám phá ra sóng hấp dẫn – gravitational wave. Sóng hấp dẫn được tạo ra bởi A. một điện tích có gia tốc. B. một điện tích đứng yên. C. một khối lượng có gia tốc. D. một khối lượng đứng yên. Câu 18: Chiếu chùm tia sáng mặt trời song song, hẹp, từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 600. Cho biết tia khúc xạ màu tím (biên) lệch so với tia khúc xạ màu đỏ (biên) một góc 20. Tính chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím, biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 A. 1,36. B. 1,28. C. 1,46. D. 1,39. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại v0, biên độ A. Chu kỳ dao động của chất điểm là v A 2 A v A. 0 B. C. D. 0 2 A v0 v0 A Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Giả sử vật nặng được thay bằng một vật khác có khối lượng tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc bây giờ là T T A. 2T B. T 2 C. D. 2 2 Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha, dọc theo trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động trùng với gốc tọa độ. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 8 cm và x2 = −6cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 2 7 cm. D. 2 cm. Câu 22: Âm phát ra từ một nguồn nhạc âm không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tần số các họa âm có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số âm cơ bản tùy thuộc tính chất của nguồn âm. B. Đồ thị dao động âm là một đường tuần hoàn phức tạp, có tần số bằng tần số âm cơ bản. C. Là tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm do nguồn âm phát ra. D. Có âm sắc riêng đặc trưng cho nguồn âm đó. Câu 23: Cho bốn thiết bị sau : pin quang điện, pin nhiệt điện, tế bào quang điện và máy phân tích quang phổ. Thiết bị nào có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. pin nhiệt điện. B. tế bào quang điện. C. pin quang điện. D. máy phân tích quang phổ. Câu 24: Đặt một vật sáng phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự f) và cách thấu kính một đoạn 0 < d < f, ta thu được ảnh A’B’ là 2
  2. A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB Câu 25: Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu cam. Câu 26: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là : A. 0,3 μm. B. 0,75 μm. C. 0,5 μm. D. 0,4 μm. Câu 27: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng 0,5 năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là A. 0,74c B. 0,87c C. 0,58c D. 0,67c Câu 28: Xét một khối hiđrô, vạch quang phổ tạo ra khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là λ21 = 0,122 μm, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là λ32 = 0,656 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là A. 0,150 μm. B. 0,103 μm. C. 0,098 μm. D. 0,534 μm. Câu 29: Một nguồn điện không đổi, có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 6 V và 2 Ω, được mắc với một quang điện trở để tạo thành một mạch kín. Quang điện trở được chiếu bởi một nguồn sáng thích hợp có cường độ sáng không đổi, người ta đo được cường độ dòng điện qua mạch là 0,2 A, giá trị của quang điện trở bằng A. 28 Ω. B. 30 Ω. C. 2,8 Ω. D. 3,0 Ω. Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là 6,6.107 m/s. Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là A. 1 nm. B. 0,1 nm. C. 1,2 pm. D. 12 pm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 μm và λ2. Trên màn quan sát, giữa hai vị trí liên tiếp có hai vân sáng trùng nhau người ta đếm được 5 vân sáng đơn sắc của cả hai hệ vân và số vân sáng đơn sắc của hai hệ hơn kém nhau 1 đơn vị. Bước sóng λ2 bằng A. 0,600 μm. B. 0,520 μm. C. 0,560 μm. D. 0,675 μm. Câu 32: Một vệ tinh địa tĩnh (có tốc độ quay đồng bộ với tốc độ quay của Trái Đất) được dùng trong thông tin liên lạc. Vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn với tốc độ dài là 3,1 km/s. Cho biết Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6370 km, quỹ đạo vệ tinh nằm trong mặt phẳng xích đạo và có tâm trùng với tâm Trái Đất, chu kỳ của chuyển động tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Thời gian ngắn nhất để sóng vô tuyến truyền từ vệ tinh đến một điểm trên mặt đất gần bằng A. 0,14 s. B. 0,02 s. C. 0,12 s. D. 0,10 s. Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa. Xét chất điểm chuyển động từ điểm M 1(li độ x1 0) theo một chiều, trong nửa đoạn đường đầu chất điểm có tốc độ trung bình là v 1 = 20 cm/s, trong nửa đoạn đường sau tốc độ trung bình là v 2 = 30 cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trên cả đoạn đường M1M2 nói trên là A. 24 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 22 cm/s. Câu 34: Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một P(W) biến trở R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C (L và C có giá trị P dương và không đổi). Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch hai điện áp 1max (P1 ) xoay chiều u1 U 2 cos 1t 1 ;u2 U 2 cos 2t 2 người ta thu 150 được đồ thị công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R trong hai trường hợp (P2 ) như hình vẽ, đường P1 ứng với u1 và đường P2 ứng với u2. Giá trị cực đại P1max gần nhất với giá trị nào sau đây ? O 6,25 75 R  A. 400 W. B. 300 W. C. 750 W. D. 250 W. Câu 35: Theo thuyết Bo (Bohr), các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= −13,6/n 2 với n = 1, 2, 3 . Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích bởi một chùm bức xạ để đám nguyên tử này có thể phát ra tất cả các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. Tần số tối thiểu của bức xạ này gần bằng 3
  3. A. 8,2.1014 Hz. B. 3,3.1015 Hz. C. 3,6.1014 Hz. D. 2,5.1015 Hz. Câu 36: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0,2 μm vào một tấm kim loại có công thoát electron A = 4,1375 eV. Tách một chùm quang electron hẹp có vận tốc ban đầu cực đại (bứt ra từ kim loại trên) cho bay vào  miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-5 T, hướng chuyển động của quang electron vuông góc với B . Lực từ (lực Lorenxơ) tác dụng lên mỗi electron bằng A. 5,83.10-12 N. B. 6,83.10-12 N. C. 6,83.10-18 N. D. 5,83.10-18 N. Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình u A = uB = acosωt. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị bằng A. 3 0 3cm / s B. 10 C.3c m / s D. 10 3cm / s 30 3cm / s Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S gồm hai thành phần đơn sắc λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,56 μm. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 đến màn là 2 m. Trên màn quan sát có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối trùng nhau, vị trí này cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,2 mm. B. 3,5 mm. C. 2,0 mm. D. 4,3 mm. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) một điện áp xoay C R L A B chiều u kf 2 cos 2 ft , trong đó f thay đổi được, k là hằng số, cuộn M dây thuần cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f 1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AM có giá trị bằng 0,5. Giá trị của f1 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 50 Hz. B. 45 Hz C. 60 Hz. D. 40 Hz. Câu 40: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buôn nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng A. 0,05 J. B. 0,10 J. C. 0,095 J. D. 0,0475 J. 4
  4. BỨT PHÁT ĐIỂM THI VẬT LÝ ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 4 NĂM HỌC 2019 LẦN 2 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.D 7.C 8.D 9.A 10.B 11.D 12.B 13.B 14.C 15.B 16.A 17.C 18.D 19.C 20.B 21.D 22.A 23.C 24.D 25.C 26.D 27.A 28.B 29.A 30.B 31.A 32.C 33.A 34.A 35.B 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Theo thuyết Bohr (Bo), trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cho biết bán kính nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là 5,3.10-11 m, lực hút giữa hạt nhân và electron ở trạng thái này là A. 8,2.10-9 N. B. 8,2.10-7 N. C. 8,2.10-10 N. D. 8,2.10-8 N. Câu 1. Chọn đáp án D  Lời giải: + Lực hút giữa hạt nhân và electron khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản: 2 19 q 9 1,6.10 8 F k 2 9.10 . 11 8,2.10 N r 5,3.10  Chọn đáp án D Câu 2: Tia X không có tính chất nào sau đây ? A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. B. Chữa bệnh ung thư. C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. D. Chiếu điện, chụp điện. Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tia X có bản chất là sóng điện từ, không mang điện → Không bị lệch khi chuyển động trong điện trường và từ trường  Chọn đáp án A Câu 3: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ? A. Máy phát điện xoay chiều. B. Bàn ủi. C. Động cơ điện xoay chiều. D. Máy biến áp. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bàn ủi hoạt động dựa tren tác dụng nhiệt của dòng điện  Chọn đáp án B Câu 4: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các 5
  5. A. electron ngược chiều điện trường. B. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. electron tự do ngược chiều điện trường và các lỗ trống theo chiều điện trường. D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bản chát dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều dfidenej trường, của ion âm và electron theo người chiều điện trường  Chọn đáp án Câu 5: Với ɛ 1, ɛ2, ɛ3 lần lượt là năng lượng phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì : A.  2 1 3 B. 3 C.1 2 D. 1 2 3 2 3 1 Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: + Thứ tự đúng 2 1 3  Chọn đáp án A Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây của stato của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng A. 60π vòng/s. B. 120 vòng/s. C. 120π vòng/s. D. 60 vòng/s. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ trường quay do stato có tốc độ góc n = 60 vòng/s  Chọn đáp án D Câu 7: So sánh các đại lượng cơ dao động điều hòa của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong mạch dao động thì vận tốc v của dao động cơ tương đương với trong dao động điện từ A. điện tích q. B. hiệu điện thế u giữa hai bản tụ. C. cường độ dòng điện i. D. độ tự cảm L. Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: + So sánh giữa dao động cơ và dao động điện từ thì cường độ dòng điện i tương ứng với vận tốc v  Chọn đáp án C Câu 8: Dùng tuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. nguyên tắc hoạt động của quang điện trở. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang – phát quang. D. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng  Chọn đáp án D Câu 9: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng. B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát. Câu 9. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng  Chọn đáp án A Câu 10: Ánh sáng đỏ có bước sóng 750 nm truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s có tần số là A. 2,5.1011 Hz. B. 4.1014 Hz. C. 2,5.1013 Hz. D. 4.108 Hz. Câu 10. Chọn đáp án B 6
  6.  Lời giải: c 3.108 + Tần số của ánh sáng:  4.1014 Hz  750.10 9  Chọn đáp án B Câu 11: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05 H và tụ điện có điện dung C = 20 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I 0 = 0,05 A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng A. 500 μC B. 10 μC C. 100 μC D. 50 μC Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tần số góc của mạch dao động LC: 1 1 I0 0,005  100 rad / s q0 50 C LC 0,05.20.10 6  1000  Chọn đáp án D Câu 12: Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn có chung đặc điểm nào sau đây ? A. Quan sát những vật nhỏ ở gần. B. Làm tăng góc trông ảnh của vật. C. Quan sát những vật ở rất xa. D. Tạo ra ảnh lớn hơn vật cần quan sát. Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn đều tạo ra góc trông ảnh lớn hơn  Chọn đáp án B Câu 13: Sóng cơ truyền trên mặt nước với bước sóng A. Xét các điểm trên phương truyền sóng, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất sẽ cách nhau một đoạn A. A. B. 0,5a. C. 0,25a. D. 1,5a. Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hai điểm ngược pha gần nhau nhất trên phương truyền sóng nửa bước sóng → Δx = 0,5a  Chọn đáp án B Câu 14: Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một phôtôn dẫn đến tạo ra một cặp A. lỗ trống và prôton. B. prôton và electron. C. electron và lỗ trống. D. notron và electron. Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong hiện tượng quang điện, sự hấp thụ một phô tôn tạo ra một electron và một lỗ trống  Chọn đáp án C Câu 15: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha có 500 vòng dây. Cho biết từ thông tức thời qua mỗi vòng dây của phần ứng là  2.10 3 cos 314t Wb, suất điện động cực đại xuất hiện trong phần ứng là A. 222 V. B. 314 V. C. 100 V. D. 157 V. Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: 3 + Suất điện động cực đại xuất hện trong phần ứng E0 N0 500.314.2.10 314V  Chọn đáp án B Câu 16: Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường. D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều. Câu 16. Chọn đáp án A 7
  7.  Lời giải: + Dòng điện fuco là dòng điện cảm ứng được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian  Chọn đáp án A Câu 17: Giải Nobel Vật lý năn 2017 được trao cho ba nhà Vật Lý người Mĩ : Rainer Weiness, Kip Thorne và Barry Barish vì đã có công khám phá ra sóng hấp dẫn – gravitational wave. Sóng hấp dẫn được tạo ra bởi A. một điện tích có gia tốc. B. một điện tích đứng yên. C. một khối lượng có gia tốc. D. một khối lượng đứng yên. Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sóng hấp dẫn được tạo bởi mộ khối lượng có gia tốc  Chọn đáp án C Câu 18: Chiếu chùm tia sáng mặt trời song song, hẹp, từ không khí tới mặt nước dưới góc tới 600. Cho biết tia khúc xạ màu tím (biên) lệch so với tia khúc xạ màu đỏ (biên) một góc 20. Tính chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím, biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 A. 1,36. B. 1,28. C. 1,46. D. 1,39. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: 600 + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin i rd ar sin r nd sin 60 sin 60 sini nsinr ar sin ar sin 2 sin i 1,33 n t r ar sin t n t n t 1,39  Chọn đáp án D Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại v0, biên độ A. Chu kỳ dao động của chất điểm là v A 2 A v A. 0 B. C. D. 0 2 A v0 v0 A Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 A + Ta có: v0 A T v0  Chọn đáp án C Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Giả sử vật nặng được thay bằng một vật khác có khối lượng tăng gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc bây giờ là T T A. 2T B. T 2 C. D. 2 2 Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: / + Ta có: T  m Với khối lượng tăng gấp đôi thì T 2T  Chọn đáp án B Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha, dọc theo trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động trùng với gốc tọa độ. Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần lượt là x1 = 8 cm và x2 = −6cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng A. 10 cm. B. 14 cm. C. 2 7 cm. D. 2 cm. Câu 21. Chọn đáp án D 8
  8.  Lời giải: + Li độ của dao động tổng hợp x x1 x2 2cm  Chọn đáp án D Câu 22: Âm phát ra từ một nguồn nhạc âm không có đặc điểm nào sau đây ? A. Tần số các họa âm có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tần số âm cơ bản tùy thuộc tính chất của nguồn âm. B. Đồ thị dao động âm là một đường tuần hoàn phức tạp, có tần số bằng tần số âm cơ bản. C. Là tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm do nguồn âm phát ra. D. Có âm sắc riêng đặc trưng cho nguồn âm đó. Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tần số của họa âm luôn lớn hơn tần số âm cơ bản → A sai  Chọn đáp án A Câu 23: Cho bốn thiết bị sau : pin quang điện, pin nhiệt điện, tế bào quang điện và máy phân tích quang phổ. Thiết bị nào có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. pin nhiệt điện. B. tế bào quang điện. C. pin quang điện. D. máy phân tích quang phổ. Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong  Chọn đáp án C Câu 24: Đặt một vật sáng phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (tiêu cự f) và cách thấu kính một đoạn 0 < d < f, ta thu được ảnh A’B’ là A. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật A B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật AB C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật AB D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật AB Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: + Với thấu kính hội tụ, khi vật nằm trong khoảng 0 < f < d → Ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật  Chọn đáp án D Câu 25: Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu cam. Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng bức xạ → Ánh sáng tím  Chọn đáp án C Câu 26: Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là : A. 0,3 μm. B. 0,75 μm. C. 0,5 μm. D. 0,4 μm. Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: hc 6,625.10 34.3.108 + Giới hạn quang điện của kim loại:  0,4m 0 A 2,848.1,6.10 19  Chọn đáp án D Câu 27: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng 0,5 năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt là A. 0,74c B. 0,87c C. 0,58c D. 0,67c Câu 27. Chọn đáp án A  Lời giải: 9
  9. 2 m0c 2 2 + Động năng còn lại: Ed m0c 0,5m0c v 0,74c v2 1 c2  Chọn đáp án A Câu 28: Xét một khối hiđrô, vạch quang phổ tạo ra khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là λ21 = 0,122 μm, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là λ32 = 0,656 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là A. 0,150 μm. B. 0,103 μm. C. 0,098 μm. D. 0,534 μm. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: hc EL EK E2 E1 21 hc 1 1 + E3 E1 hc 31 0,103m hc    E E E E 31 21 32 M L 3 2 32  Chọn đáp án B Câu 29: Một nguồn điện không đổi, có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 6 V và 2 Ω, được mắc với một quang điện trở để tạo thành một mạch kín. Quang điện trở được chiếu bởi một nguồn sáng thích hợp có cường độ sáng không đổi, người ta đo được cường độ dòng điện qua mạch là 0,2 A, giá trị của quang điện trở bằng A. 28 Ω. B. 30 Ω. C. 2,8 Ω. D. 3,0 Ω. Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải:  6 + Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I 0,2 R 28  R r R 2  Chọn đáp án A Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là 6,6.107 m/s. Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là A. 1 nm. B. 0,1 nm. C. 1,2 pm. D. 12 pm. Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: + Bước sóng ngắn nhất mà tia X phát ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng của các chùm electron: 34 8 hc 1 2 2hc 2.6,625.10 .3.10 mv  2 2 0,1nm  2 mv 9,1.10 31. 6,6.107  Chọn đáp án B Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,45 μm và λ2. Trên màn quan sát, giữa hai vị trí liên tiếp có hai vân sáng trùng nhau người ta đếm được 5 vân sáng đơn sắc của cả hai hệ vân và số vân sáng đơn sắc của hai hệ hơn kém nhau 1 đơn vị. Bước sóng λ2 bằng A. 0,600 μm. B. 0,520 μm. C. 0,560 μm. D. 0,675 μm. Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong khoảng giữa hai vân trùng nhau có 5 vân sáng đơn sắc và các vân đơn sắc hơn kém nhau 1 → Có 3 vân sáng đơn sắc của bức xạ λ1 và 2 vân sáng của bức xạ λ2 + Cho rằng vị trí trùng nhau thứ nhất ứng với bậc k = 0 của các hai hệ vân thì vị trí trùng nhau tiếp theo ứng với k1 = 4 và k2 = 3 10
  10. k11 4.0,45 2 0,6m k2 3  Chọn đáp án A Câu 32: Một vệ tinh địa tĩnh (có tốc độ quay đồng bộ với tốc độ quay của Trái Đất) được dùng trong thông tin liên lạc. Vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn với tốc độ dài là 3,1 km/s. Cho biết Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6370 km, quỹ đạo vệ tinh nằm trong mặt phẳng xích đạo và có tâm trùng với tâm Trái Đất, chu kỳ của chuyển động tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Thời gian ngắn nhất để sóng vô tuyến truyền từ vệ tinh đến một điểm trên mặt đất gần bằng A. 0,14 s. B. 0,02 s. C. 0,12 s. D. 0,10 s. Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với h là khoảng cách từ mặt đất đến vệ tinh Mm mv2 GM 6,67.10 11.6.1024 G 2 R h 2 2 41644121m R h R h v 3,1.103 h 41644120 6370000 35274121m h → Thời gian để sóng điện từ truyền từ vệ tinh đến Trái Đất t 0,12s c  Chọn đáp án C Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa. Xét chất điểm chuyển động từ điểm M 1(li độ x1 0) theo một chiều, trong nửa đoạn đường đầu chất điểm có tốc độ trung bình là v 1 = 20 cm/s, trong nửa đoạn đường sau tốc độ trung bình là v 2 = 30 cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trên cả đoạn đường M1M2 nói trên là A. 24 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 22 cm/s. Câu 33. Chọn đáp án A  Lời giải: s s 2s 2v v 2.20.30 + Tốc độ trung bình của vật trên cả đoạn đường: v 1 2 24cm / s t t x x v v 20 30 1 2 1 2 v1 v2  Chọn đáp án Câu 34: Cho một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một P(W) biến trở R, một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C (L và C có giá trị P dương và không đổi). Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch hai điện áp 1max (P1 ) xoay chiều u1 U 2 cos 1t 1 ;u2 U 2 cos 2t 2 người ta thu 150 được đồ thị công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo R trong hai trường hợp (P2 ) như hình vẽ, đường P1 ứng với u1 và đường P2 ứng với u2. Giá trị cực đại P1max gần nhất với giá trị nào sau đây ? O 6,25 75 R  A. 400 W. B. 300 W. C. 750 W. D. 250 W. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: U2 P2max 150 + Từ đồ thị P2: 2R 02 U 150V R 02 75  Chọn đáp án A Câu 35: Theo thuyết Bo (Bohr), các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En= −13,6/n 2 với n = 1, 2, 3 . Giả sử một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản 11
  11. thì được kích thích bởi một chùm bức xạ để đám nguyên tử này có thể phát ra tất cả các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. Tần số tối thiểu của bức xạ này gần bằng A. 8,2.1014 Hz. B. 3,3.1015 Hz. C. 3,6.1014 Hz. D. 2,5.1015 Hz. Câu 35. Chọn đáp án B  Lời giải: + Để có thể phát ra được tất cả các vạch của quang phổ Hidro thì ánh bức xạ kích thích phải tối thiểu có tần số bằng tần số của vạch tím λ = 0,4102μm của nguyeentuwr Hidro c 3.108 f 7,3.1014 Hz  0,4102.10 6  Chọn đáp án B Câu 36: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0,2 μm vào một tấm kim loại có công thoát electron A = 4,1375 eV. Tách một chùm quang electron hẹp có vận tốc ban đầu cực đại (bứt ra từ kim loại trên) cho bay vào  miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-5 T, hướng chuyển động của quang electron vuông góc với B . Lực từ (lực Lorenxơ) tác dụng lên mỗi electron bằng A. 5,83.10-12 N. B. 6,83.10-12 N. C. 6,83.10-18 N. D. 5,83.10-18 N. Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: + Động năng ban đầu của các electron sau khi bứt ra khỏi kim loại: 34 8 19 hc 1 2 2hc 2A 2.6,625.10 .3.10 2.4,1375.1,6.10 A mv0 v 6 31 31 853885,8m / s  2  m 0,2.10 .9,1,10 9,1.10 -8 → Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích f = qv0B = 6,83.10 N  Chọn đáp án C Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình u A = uB = acosωt. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị bằng A. 3 0 3cm / s B. 10 C.3c m / s D. 10 3cm / s 30 3cm / s Câu 37. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên trên AB là nửa bước sóng → 0,5λ = 3cm → λ = 6cm Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng giao thoa sóng nước trên AB tương tự như sóng dừng 2 .2 a b a M1 a b cos 6 2 → Biên độ dao động của các điểm cách “bụng” O một đoạn d là: 2 .5,5 3a a a cos b M2 b 6 2 + Với M1 và M2 nằm trên các bó sóng đối xứng nhau qua một nút a M2 → Dao động ngược pha vM2 vM1 30 3cm / s a M1  Chọn đáp án D Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S gồm hai thành phần đơn sắc λ1 = 0,40 μm, λ2 = 0,56 μm. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1 và S2 đến màn là 2 m. Trên màn quan sát có những vị trí mà ở đó hai bức xạ cho vân tối trùng nhau, vị trí này cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,2 mm. B. 3,5 mm. C. 2,0 mm. D. 4,3 mm. Câu 38. Chọn đáp án C  Lời giải: 12
  12. D + Vị trí cho vân tối được xác định bởi x k với k là số lẻ t 2a k  7 → Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân tối: 1 2 k2 1 5  D 2.0,4.10 6 → x ứng với k 7kx 7. 1 7. 1,75mm min 1 min 2a 2.1,6.10 3  Chọn đáp án C Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) một điện áp xoay C R L A B chiều u kf 2 cos 2 ft , trong đó f thay đổi được, k là hằng số, cuộn M dây thuần cảm L. Biết 2L > R2C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f 1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AM có giá trị bằng 0,5. Giá trị của f1 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 50 Hz. B. 45 Hz C. 60 Hz. D. 40 Hz. Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: k / k / + Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I 2 1 1 2L 2 1 2 2 1 . R L R L 2 4 2 C C  C  1 1 2 → Hai giá trị của tần số góc cho cùng dòng điện hiệu dụng trong mạch: 2 2 2LC R C 1 2 1 + Điện áp hiệu dụng hai đầu trên tụ thỏa mãn:   3 4 LC R 1 + Khi f = f5 hệ số công suất đoạn AM: cos 0,5 Z 3R  MB 2 2 C 5 3RC R ZC 1 1 2 1 → Từ các biểu thức trên, ta có: 2 2 2 1 2 34 35 Nhận thấy rằng dạng của biểu thức vẫn tương tự khi thay ꞷ bằng f 1 1 2 1 2 2 2 f5 46,5 f1 f2 f3f4 3f5  Chọn đáp án B Câu 40: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1 kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buôn nhẹ (lúc t = 0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng A. 0,05 J. B. 0,10 J. C. 0,095 J. D. 0,0475 J. Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: mg 0,05.1.10 + Độ biến dạng của lò xo tai các VTCB: 5 mm  0 k 100 2 3 → Trong nửa chu kì đầu vật đi được: S 2   0 2 10.10 5.10 0,19m → Lực ma sát đã sinh công A = Fms.S = μmgS = 0,095J  Chọn đáp án C 13