Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thăng Long (Có lời giải)

pdf 14 trang minhtam 31/10/2022 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thăng Long (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_than.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thăng Long (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THĂNG LONG HÀ NỘI NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về A. dạng đồ thị dao động B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. tần số Câu 2: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông góc với dây. Sau khoảng thời gian Δt = 2T, sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị A. 2m B. 1m C. 4m D. 8m Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức u = U0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt – π/2) (A). Phần tử của mạch điện này là A. cuộn dây thuần cảm B. điện trở thuần C. cuộn dây không thuần cảm D. tụ điện Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100N/m. Lấy π2 = 10. Khối lượng của con lắc là A. 25g B. 2,5kg C. 0,4kg D. 40g Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có tọa độ A. 3 3cm B. 3cm C. 3 3cm D. 3cm Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 3cos120πt (A) chạy qua một đoạn mạch. Tần số của dòng điện là A. 40Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 120Hz Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì A. uc luôn nhanh pha hơn i B. uR luôn cùng pha với i C. u luôn nhanh pha hơn i D. uL luôn chậm pha hơn i Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 2 cos120 t A . Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu ? A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A Câu 9: Đơn vị của từ thông là A. vôn (V) B. Tesla(T) C. henri (H) D. vê be (Wb) Câu 10: Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là A. 0,5Hz B. 0,2Hz C. 5Hz D. 2Hz Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóng B. chu kỳ sóng C. năng lượng sóng D. tần số sóng Câu 12: Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha B. vuông pha C. lệch pha π/4 D. cùng pha 1
  2. Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa? A. khi tốc độ tăng thì động năng tăngB. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biênD. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi Câu 14: Trên mặt nước, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn S1S2, hai điểm đứng yên liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. 2λB. λ/2 C. λ/4 D. λ Câu 15: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động với biên độ S0 = 20cm. Biên độ góc α0 của dao động này là A. 10radB. 0,1radC. 10 0 D. 0,10 Câu 17: Xét một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một dây dẫn kim loại. Biết rằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau mỗi phút là 150 Cu-lông. Cường độ của dòng điện không đổi này là A. 0,8AB. 2,5AC. 0,4AD. 1,25A Câu 18: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng? A. Công suất tiêu thụ của mạch tăngB. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng C. Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm khángD. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 20: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng A. 0,01V B. 100VC. 4VD. 20V Câu 21: Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos(ωt – π/6); x2 = A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là 2 2 A. A2 A1 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 22: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2dB thì cường độ âm của âm đó bằng A. 100I0 B. 1,58I0 C. 10I 0 D. 2I0 Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng A. tạo ra lực quay máyB. tạo ra suất điện động xoay chiều C. tạo ra từ trườngD. tạo ra dòng điện xoay chiều Câu 24: Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là 50Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng A. 20ΩB. 30ΩC. 50ΩD. 40Ω Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật nặng 400g, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo vật xuống dưới VTCB đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động trên một đoạn thẳng dài 6cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất mà lò xo tác dụng vào vật có giá trị là A. 3NB. 1NC. 0D. 2N Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3UR 1,5UL 3UC. Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. trễ pha π/3 B. sớm pha π/3C. sớm pha π/6D. trễ pha π/6 Câu 27: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 25Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1= 28cm và d2 = 2
  3. 25,3cm sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước ? A. 45cm/sB. 72cm/sC. 36cm/sD. 22,5cm/s Câu 28: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này với điện trở R = 10Ω tạo thành mạch điện kín. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút? A. 18JB. 750JC. 12,5JD. 1080J Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, gắn vào đầu sợi dây có chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v = 2m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua VTCB là A. 0,4NB. 1,6NC. 3,6ND. 2,8N Câu 30: Một vật dao động riêng với tần số là f = 5Hz. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f 1 = 2Hz thì biên độ là A1. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f 2 = 4Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. A2 = 2A1 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = A2 Câu 31: Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng? A. 38,4HzB. 28,8HzC. 36HzD. 57,6Hz Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp 15% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là A. 400VB. 150VC. 600VD. 900V Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của W(mJ) động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1,125 Wt A. 6cmB. 12cm 0,75 C. 3cmD. 4cm Wd O t(s) 3 Câu 34: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm và tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 5/6s bằng A. 16,8cm/sB. 16,6cm/sC. 16cm/s D. 17,2cm/s Câu 35: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là x1 2cos 4 t cm và x2 2 3 cos 4 t cm (gố thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Kể từ 6 3 thời điểm t = 0, thời điểm mà khoảng cách theo phương ngang giữa hai chất điểm bằng 2cm lần thứ 5 là A. 17/8sB. 21/8sC. 9/8sD. 11/8s Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm có điện R M L N C trở r = 10Ω và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cost V .Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB có giá trị lần lượt là 150V và 30 3V . Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140VB. 105VC. 125VD. 165V Câu 37: Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một điện áp u U 2 cost V bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại ? 3
  4. Đoạn mạch Điện trở R(Ω) Hệ số công suất (cosφ) 1 60 0,6 2 100 0,7 3 90 0,8 4 120 0,9 A. Đoạn mạch 4B. Đoạn mạch 1C. Đoạn mạch 2D. Đoạn mạch 3 Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kỳ T = 1,5s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, li độ của phần tử tại M và N là -5mm, phần tử tại trung điểm P của MN đang ở vị trí biên dương. Thời điểm t1, li độ của các phần tử tại M và N tương ứng là -12mm và 12mm. Tại thời điểm t 2 = t1 + 0,2s thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 9,5mm B. 8,5mm C. 10,5mm D. 12mm Câu 39: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U 0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh C = C 2 thì dòng điện hiệu Z dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số C1 bằng ZC2 A. 3/2 B. 6/5C. 5/4D. 4/3 Câu 40: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số BC/AB bằng A. 19B. 20C. 9D. 10 4
  5. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THĂNG LONG HÀ NỘI NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.B 8.C 9.D 10.C 11.A 12.A 13.C 14.B 15.D 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C 21.B 22.B 23.C 24.D 25.B 26.D 27.D 28.B 29.C 30.C 31.A 32.A 33.A 34.A 35.C 36.C 37.D 38.A 39.C 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hai âm khác nhau về âm sắc thì sẽ khác nhau về A. dạng đồ thị dao độngB. cường độ âmC. mức cường độ âmD. tần số Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: + Âm sắc của âm được đặc trưng bởi dạng đồ thị dao động  Chọn đáp án A Câu 2: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông góc với dây. Sau khoảng thời gian Δt = 2T, sóng truyền được 4m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị A. 2mB. 1mC. 4mD. 8m Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong thời gian 2T sóng truyền được 2λ = 4m → λ = 2m  Chọn đáp án A Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có một trong ba phần tử là điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời có biểu thức u = U 0cos100πt (V) và i = I0cos(100πt – π/2) (A). Phần tử của mạch điện này là A. cuộn dây thuần cảmB. điện trở thuần C. cuộn dây không thuần cảmD. tụ điện Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vì i trễ pha hơn u là π/2 nên đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm.  Chọn đáp án A Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100N/m. Lấy π 2 = 10. Khối lượng của con lắc là A. 25gB. 2,5kgC. 0,4kgD. 40g Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: 5
  6. 2 m kT2 100.0,42 + T 2 m 0,4kg  k 4 2 4.10  Chọn đáp án C Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt – π/3) cm. Tại thời điểm t = 0,5s chất điểm có tọa độ A. 3 3cm B. 3cm C. 3 3cm D. 3cm Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: + Thay t = 0,5s vào phương trình x 6cos 2 t cm x 3cm 3  Chọn đáp án B Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 3cos120πt (A) chạy qua một đoạn mạch. Tần số của dòng điện là A. 40HzB. 60HzC. 50HzD. 120Hz Câu 6. Chọn đáp án B  Lời giải:  120 + Tần số dòng điện f 60Hz 2 2  Chọn đáp án B Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử là điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp thì A. uc luôn nhanh pha hơn iB. u R luôn cùng pha với i C. u luôn nhanh pha hơn iD. u L luôn chậm pha hơn i Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: +Mạch RLC có uR luôn cùng pha với i.  Chọn đáp án B Câu 8: Cường độ dòng điện trong mạch có dạng i 2 cos120 t A . Nếu dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ bao nhiêu ? A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: I + Số chỉ ampe kế nhiệt là cường độ dòng điện hiệu dụng I 0 2A 2  Chọn đáp án C Câu 9: Đơn vị của từ thông là A. vôn (V)B. Tesla(T)C. henri (H)D. vê be (Wb) Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ thông có đơn vị là Vê be (Wb)  Chọn đáp án D Câu 10: Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây, vật thực hiện được 25 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là A. 0,5HzB. 0,2HzC. 5HzD. 2Hz Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: 6
  7. 25 + Tần số dao động f 5Hz 5  Chọn đáp án C Câu 11: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. môi trường truyền sóngB. chu kỳ sóng C. năng lượng sóng D. tần số sóng Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tốc độ truyền sóng cơ chỉ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng  Chọn đáp án A Câu 12: Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ A. ngược pha B. vuông pha C. lệch pha π/4D. cùng pha Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Dầu B cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới  Chọn đáp án A Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa? A. khi tốc độ tăng thì động năng tăngB. động năng lớn nhất khi vật đi qua VTCB C. Thế năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí biênD. Cơ năng toàn phần có giá trị không đổi Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vì Thế năng Wt = 0,5kx2 nên khi ở biên thế năng cực đại vì li độ có độ lớn cực đại.  Chọn đáp án C Câu 14: Trên mặt nước, tại hai điểm S 1 và S2 có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng u1 = u2 = Acosωt, có bước sóng λ. Trên đoạn S1S2, hai điểm đứng yên liên tiếp cách nhau một đoạn bằng A. 2λB. λ/2 C. λ/4 D. λ Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hai điểm đứng yên liên tiếp ứng với cực tiểu giao thoa cách nhau λ/2  Chọn đáp án B Câu 15: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ C D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: R R + Hệ số công suất: cos Z 2 2 R ZL ZC Mạch không có điện trở thuần thì sẽ có hệ số công suất nhỏ nhất bằng 0  Chọn đáp án D Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 2m, dao động với biên độ S0 = 20cm. Biên độ góc α0 của dao động này là A. 10radB. 0,1radC. 10 0 D. 0,10 Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: S0 0,2 + S0  0 0 0,1rad  2  Chọn đáp án B 7
  8. Câu 17: Xét một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một dây dẫn kim loại. Biết rằng lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn sau mỗi phút là 150 Cu-lông. Cường độ của dòng điện không đổi này là A. 0,8AB. 2,5AC. 0,4AD. 1,25A Câu 17. Chọn đáp án B  Lời giải: q 150 + Cường độ dòng điện I 2,5A t 60  Chọn đáp án B Câu 18: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây là đúng? A. Công suất tiêu thụ của mạch tăngB. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng C. Dung kháng luôn có giá trị bằng cảm khángD. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi mạch đang xảy ra cộng hưởng mà tăng dần tần số thì hệ số công suất của đoạn mạch giảm.  Chọn đáp án D Câu 19: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Có năng lượng dao động không đổi theo thời gian B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động giảm dần C. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 19. Chọn đáp án D  Lời giải: + Dao động cơ học tắt dần có năng lượng giảm dần theo thời gian, biên độ giảm dần. Khi lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.  Chọn đáp án D Câu 20: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H. Trong thời gian mà dòng điện chạy qua cuộn cảm biến thiên với tốc độ 20A/s thì suất điện động tự cảm có giá trị bằng A. 0,01V B. 100VC. 4VD. 20V Câu 20. Chọn đáp án C  Lời giải: i + Suất điện động tự cảm: e L. 0,2.20 4V t  Chọn đáp án C Câu 21: Cho hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos(ωt – π/6); x2 = A2cos(ωt + 5π/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là 2 2 A. A2 A1 B. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 21. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biên độ dao động tổng hợp: 2 2 2 2 5 A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 A1 A2 2A1A2 cos A1 A2 6 6  Chọn đáp án B Câu 22: Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2dB thì cường độ âm của âm đó bằng A. 100I0 B. 1,58I0 C. 10I 0 D. 2I0 Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải: 8
  9. L I 10 0,4 + L 10lg dB I I0.10 I0.10 1,58I0 I0  Chọn đáp án B Câu 23: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng A. tạo ra lực quay máyB. tạo ra suất điện động xoay chiều C. tạo ra từ trườngD. tạo ra dòng điện xoay chiều Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường  Chọn đáp án C Câu 24: Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Tổng trở của đoạn mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là 50Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng A. 20ΩB. 30ΩC. 50ΩD. 40Ω Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 2 2 + Z R ZC 50 30 ZC ZC 40   Chọn đáp án D Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m gắn với vật nặng 400g, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo vật xuống dưới VTCB đoạn nhỏ rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động trên một đoạn thẳng dài 6cm. Lực đàn hồi nhỏ nhất mà lò xo tác dụng vào vật có giá trị là A. 3NB. 1NC. 0D. 2N Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi kéo vật lệch khỏi VTCB rồi thả nhẹ thì vị trí đó là biên. mg 0,4.10 + Con lắc lò xo treo thẳng đứng có VTCB lò xo dãn 0,04m 4cm  k 100 + Vật dao động trên quỹ đạo dài 2A = 6cm nên biên độ A = 3cm +Do A  lực đàn hồi cực tiểu khi vật ở biên trên: Fmin k  A 100. 0,04 0,03 1N  Chọn đáp án B Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ 3UR 1,5UL 3UC. Khi đó dòng điện sớm pha hay trễ pha một góc bằng bao nhiêu so với điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. trễ pha π/3 B. sớm pha π/3C. sớm pha π/6D. trễ pha π/6 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: 3 3 U U Z Z U U 1,5 R 3 R + u sớm pha hơn i: tan L C L C R UR UR 6 → i trễ pha hơn i góc : 6  Chọn đáp án D Câu 27: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có tần số 25Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là d 1= 28cm và d2 = 25,3cm sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa. Hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước ? A. 45cm/sB. 72cm/sC. 36cm/sD. 22,5cm/s Câu 27. Chọn đáp án D 9
  10.  Lời giải: Tại M có cực đại giao thoa: d1 - d2 = kλ Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại nữa nên k = 3. Ta có: 28 - 25,3 = 3λ nên λ = 0,9cm Vận tốc truyền sóng v = λf = 0,9.25 = 22,5cm/s  Chọn đáp án D Câu 28: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω. Mắc nguồn điện này với điện trở R = 10Ω tạo thành mạch điện kín. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R sau 5 phút? A. 18JB. 750JC. 12,5JD. 1080J Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: E 6 + Cường đô dòng điện: I =0,5A r R 2 10 + Nhiệt lượng tỏa ra trên R sau t = 5 phút = 300s là : Q = I2Rt = 0,52.10.300 = 750J  Chọn đáp án B Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, gắn vào đầu sợi dây có chiều dài 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc v = 2m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua VTCB là A. 0,4NB. 1,6NC. 3,6ND. 2,8N Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vận tốc ở VTCB: v 2g 1 cos 0 2 2.10.0,5. 1 cos 0 cos 0 0,6 + Lực căng dây ở VTCB: T mg 3 2cos 0 0,2.10. 3 2.0,6 3,6 N  Chọn đáp án C Câu 30: Một vật dao động riêng với tần số là f = 5Hz. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f 1 = 2Hz thì biên độ là A1. Khi tác dụng vào vật ngoại lực có tần số f 2 = 4Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại lực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. A2 = 2A1 B. A1 > A2 C. A1 < A2 D. A1 = A2 Câu 30. Chọn đáp án C  Lời giải: + Do f1 < f và f2 < f nên biên độ dao động tăng dần. Tức là A1 < A2  Chọn đáp án C Câu 31: Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng? A. 38,4HzB. 28,8HzC. 36HzD. 57,6Hz Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải:  + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: k.  2  v v + Vì tạo đuợc 5 bó sóng nên k = 5: 5. 2,5 2,5 v 19,2  2 f 48   v 19,2 + Để trên dây có 4 bó sóng thì: 4. 2 2.  f / 38,4Hz  2 f / f /  Chọn đáp án A 10
  11. Câu 32: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu giảm số vòng dây của cuộn thứ cấp 15% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bị giảm đi 60V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp khi để hở là A. 400VB. 150VC. 600VD. 900V Câu 32. Chọn đáp án A  Lời giải: U N + Công thức máy biến áp lý tưởng: 1 1 U2 N2 U N + Khi giảm số vòng dây cuộn thứ cấp: 1 1 U2 60V N2 0,15N2 + Từ hai phương trình trên ta được: U2 U2 60 U2 U2 60 0,85U2 U2 60 U2 400V N2 N2 0,15N2 N2 0,85N2  Chọn đáp án A Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của W(mJ) động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 1,125 Wt A. 6cmB. 12cm 0,75 C. 3cmD. 4cm Wd O t(s) 3 Câu 33. Chọn đáp án A  Lời giải: + Cơ năng của vật W = 2.0,75 = 1,5mJ 1 A + Thời điểm t = 0 vật có Wđ = 1,125mJ → W 0,375mJ W x t 4 2 + Thời điểm t s thì W 1,5mJ x A 3 t max A + Từ đồ thị ta thấy, từ thời điểm t = 0 đến t vật đi từ vị trí có x tới vị trí thế năng bằng 0 (x =0) 3 2 rồi tăng tới thế năng cực đại x A T + Vậy nên s T s 3 3 2 m N + Mà T 2 k 1,2  k m 1 + Cơ năng W kA2 A 0,05m 5cm 2  Chọn đáp án A Câu 34: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm và tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian Δt = 5/6s bằng A. 16,8cm/sB. 16,6cm/sC. 16cm/s D. 17,2cm/s 11
  12. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: Chu kỳ T = 1/f = 0,5s 5 5 1 Thời gian s T 1,5T T 6 3 6 Trong 1,5 T vật luôn đi được quãng đường 6A = 12cm Để quãng đường đi được lớn nhất tức là trong thời gian T/6 quãng đường đi được của vật lớn nhất. Như vậy vật sẽ đi từ vị trí góc π/3 tới 2π/3 như hình vẽ. s 12 2 + Tốc độ trung bình: v = 16,8cm/s t 5 6  Chọn đáp án A Câu 35: Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là x1 2cos 4 t cm và x2 2 3 cos 4 t cm (gố thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Kể từ 6 3 thời điểm t = 0, thời điểm mà khoảng cách theo phương ngang giữa hai chất điểm bằng 2cm lần thứ 5 là A. 17/8sB. 21/8sC. 9/8sD. 11/8s Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai chất điểm |x| = |x1 - x2| = |2cos(4πt π/2)| Chu kỳ dao động T = 0,5s Thời điểm có |x| =2cm là khi vật ở biên Lần đầu tiên vật tới biên là t1 = T/4 = 0,125s Sau đó cứ thời gian T/2 vật lại đi qua biên Thời điểm đi qua |x| = 2cm lần thứ 5 là : t = 0,125 + 2T = 9/8s  Chọn đáp án C Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40Ω, cuộn cảm có điện R M L N C trở r = 10Ω và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cost V .Biết rằng điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch MB, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB có giá trị lần lượt là 150V và 30 3V . Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140VB. 105VC. 125VD. 165V Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vì uAN và uMB lệch pha : 2 Z Z Z tan .tan 1 L . L C 1 Z . Z Z r R r 1 2 R r r L C L 2 UL. UC UL Ur UR Ur 5Ur 2 2 2 Đặt UC UL x Ur 30 3 x 25U4 25U2 1502 U2 1502 r r L x2 12
  13. 2 2 + Từ hai phương trình trên ta được: Ur 450;x 2250 2 2 2 + Mặt khác 25Ur U x U 116,2V  Chọn đáp án C Câu 37: Khi làm thí nghiệm với dòng điện xoay chiều, người ta đặt lần lượt cùng một điện áp u U 2 cost V bốn đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khác nhau (mỗi mạch có 3 phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C), và có được một số dữ kiện như bảng kết quả dưới đây. Hãy chỉ ra đoạn mạch nào tiêu thụ công suất lớn nhất so với 3 đoạn mạch còn lại ? Đoạn mạch Điện trở R(Ω) Hệ số công suất (cosφ) 1 60 0,6 2 100 0,7 3 90 0,8 4 120 0,9 A. Đoạn mạch 4B. Đoạn mạch 1C. Đoạn mạch 2D. Đoạn mạch 3 Câu 37. Chọn đáp án D  Lời giải: R + cos nên tổng trở trong 4 trường hợp là: Z Z1 100;Z2 142,8;Z3 112,5;Z4 133,3 U2 + Công suất trong từng trường hợp: P UIcos cos Z 2 U 3 2 P1 .0,6 6.10 U 100 2 U 3 2 P2 .0,7 4,9.10 U 142,8 U2 P .0,8 7,1.10 3 U2 3 112,5 2 U 3 2 P4 .0,9 6,75.10 U 133,3 + Vậy công suất trong trường hợp 3 lớn nhất  Chọn đáp án D Câu 38: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kỳ T = 1,5s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, li độ của phần tử tại M và N là -5mm, phần tử tại trung điểm P của MN đang ở vị trí biên dương. Thời điểm t1, li độ của các phần tử tại M và N tương ứng là -12mm và 12mm. Tại thời điểm t 2 = t1 + 0,2s thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 9,5mm B. 8,5mm C. 10,5mm D. 12mm Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: Ở thời điểm t 1 xM và xN đối xứng nhau qua trục thẳng đứng nên P là trung điểm ở vị trí cân bằng như hình vẽ. Vậy thời điểm t1 = T/4 52 122 + Ta có: sin2 cos2 1 A 13cm A2 A2 0 Sau thời gian t2 = t1 + 0,2s = t1 + 2T/15 chất điểm P quay thêm góc 48 Li độ của P khi đó là xP = -A.cos420 = - 9,66cm Vậy P cách VTCB 9,66cm  Chọn đáp án A 13
  14. Câu 39: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U 0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh C = C 2 thì dòng điện hiệu Z dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số C1 bằng ZC2 A. 3/2 B. 6/5C. 5/4D. 4/3 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: + ZL 60  2 2 2 2 R ZL 30 60 + C thay đổi để UCmax ZC1 75  ZL 60 + C thay đổi để Imax thì xảy ra cộng hưởng khi đó ZL ZC2 60 Z 5 + Vậy C1 ZC2 4  Chọn đáp án C Câu 40: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm một phía của O và theo thứ tự ta có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là 20dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20dB. Tỉ số BC/AB bằng A. 19B. 20C. 9D. 10 Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải: P P I I .10LA I .10LC .104 (1) A 0 4 .OA2 4 .OA2 0 P P I I .10LB I .10LC .102 (2) B 0 4 .OB2 4 .OB2 0 P I I .10LC (3) C 0 4 .OC2 + Từ (1); (2); (3) OB 10.OA;OC 100OA BC OC OB 100.OA 10.OA Vậy 10 AB OB OA 10.OA OA  Chọn đáp án D 14