Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thái Phiên (Có lời giải)

pdf 14 trang minhtam 31/10/2022 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thái Phiên (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_thai.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Thái Phiên (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10−4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50 dB B. 70 dB C. 60 Db D. 80 dB Câu 2: Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn A. Cùng hướng chuyển động B. Hướng về vị trí cân bằng C. Hướng xa ra vị trí cân bằng D. Ngược hướng chuyển động Câu 3: Sóng điện từ A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng A. Cường độ của tín hiệu B. Bước sóng của tín hiệu C. Chu kì của tín hiệu D. Tần số của tín hiệu Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với 2 nhau bằng biểu thức a 4 x . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: A. 400 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ)(A) . Giá trị của φ bằng A. −π/2 B. π/2 C. −3π/4 D. 3π/4 Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là: k m k m A. 2 B. C. D. 2 m k m k Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là: A. 2T B. T C. 4T D. 0,5T Câu 9: Một sợi dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là: A. 200 Hz B. 400 Hz C. 800 Hz D. 300 Hz Câu 10: Trong dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là: A. Pha ban đầu của dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kì dao động D. Tần số dao động Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10−6 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng 1
  2. A. 64.103 Hz B. 16.103 Hz C. 8.103 Hz D. 32.103 Hz Câu 12: Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức: 1 1 C L L C L C A. t an B. L C. tanD. tan tan C R R R R Câu 13: Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0, ±1, ±2 B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2 C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2 D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2 Câu 14: Đặt một điện áp u = U 0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: U U U C U 2 A. I 0 B. I 0C. D. I 0 I 0 C 2C 2 C Câu 15: Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(ωt + φ)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là: A. ωt + φ B. Φ C. ω D. ωt Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là: v f A.  v.f B.  2 vf C.  D.  f v Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 A. B. L C. D. L L L Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là: A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 1,8m Câu 20: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 110 2 cos100 t V (t tính bằng giây). Tần số góc của đoạn mạch là: A. 100 rad/s B. 50π rad/s C. 100π rad/s D. 50 rad/s Câu 21: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i 5 2 cos100 t A . Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,71 B. 0 C. 0,87 D. 1 Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz B. 20 Hz C. 5 Hz D. 15 Hz Câu 23: Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A. λ =1000 m B. λ = 300 m C. λ = 600 m D. λ = 300 km Câu 24: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 10cos(100πt−0,5π)(cm) ,x2=10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. Π C. 0,5π D. 0 2
  3. Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: x A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 5π rad/s D. 10π rad/s O 0,2 t(s) Câu 26: Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là: A. 1mJ B. −1mJ C. −1000 J D. 1000 J Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo i I thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là: 0 A. 5 μF B. 25 nF O 25 / 3 t(10 1s) C. 5 pF D. 15nF I0 / 2 I0 Câu 28: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là: A. 1,2.10−6Wb B. 2,4.10−4Wb C. 1,2.10−4Wb D. 2,4.10−6Wb Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần E,r lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R 1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là: R A 1 B A. 0,5 A B. 1,5A C. 2A D. 1A R 2 Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30 3 cuộn dây thuần cảm có Z L=100Ω và tụ điện có ZC =70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là i 2 2 cos 100 t A . Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là: 3 A. u 120 2 cos 100 t B. (V) u 120cos 100 t (V) 2 6 C. u 120 2 cos 100 t D. (V) u 120cos 100 t (V) 6 2 Câu 31: Đặt một hiệu điện thế u 200 2 sin 100 t V vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ 6 tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là: A. i 2 sin 100 t (A) B. i 2sin 100 t (A) 3 3 2 2 C. i 2 sin 100 t (AD.) i 2 sin 100 t (A) 3 3 Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước với góc tới là 45 0. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới có giá trị cỡ khoảng: A. 12058’ B. 40000’ C. 25032’ D. 32010’ Câu 33: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: 3
  4. A. 0,6 m/s B. 0,3 m/s C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 1A B. 3A C. 3A D. 1A Câu 35: Một sợi dây đàn hổi dài 90 cm có một đầu có định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 2,4 m/s B. 1,2 m/s C. 2,6 m/s D. 2,9 m/s Câu 36: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Hình vẽ bên là đồ thị I(W/ m2 ) biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox 9 −12 2 2,5.10 theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 3m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 26,1 dB B. 26,4 dB O C. 24,4 dB D. 25,8 dB 1 2 x(cm) Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l 0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ 0/10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban O x đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a 1 và khi vật có động a1 a 2 năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a 2. Khi con lắc có gia tốc là a thì chiều 3 2 dài lò xo lúc đó là: A. 85,8 cm B. 86,9 cm C. 90,2 cm D. 89,1 cm Câu 38: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,1785 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,8 B. 8,1 C. 9,1 D. 8,5 Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0,0108 + 0,0108sin(8πt)(J), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π2= 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là: A. 1/16s B. 1/12s C. 1/24s D. 1/48s Câu 40: Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị A. 0,5 B. 0,71 C. 0,67 D. 0,87 4
  5. TRƯỜNG THPT ĐỀ THI THỬ THPTQG THÁI PHIÊN HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.A 3.D 4.A 5.C 6.D 7.C 8.B 9.B 10.C 11.D 12.D 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.D 19.B 20.C 21.D 22.A 23.C 24.B 25.C 26.A 27.B 28.B 29.B 30.A 31.A 32.C 33.C 34.C 35.A 36.C 37.D 38.D 39.D 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Biết cường độ âm chuẩn là 10 −12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 −4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50 dB B. 70 dB C. 60 Db D. 80 dB Câu 1. Chọn đáp án D  Lời giải: I 10 4 + Mức cường độ âm: L 10lg dB 10.lg 12 80 dB I0 10  Chọn đáp án D Câu 2: Vecto vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn A. Cùng hướng chuyển động B. Hướng về vị trí cân bằng C. Hướng xa ra vị trí cân bằng D. Ngược hướng chuyển động Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vận tốc trong dao động điều hòa cùng hướng với chuyển động  Chọn đáp án A Câu 3: Sóng điện từ A. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không B. Là sóng dọc và truyền được trong chân không C. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không D. Là sóng ngang và truyền được trong chân không Câu 3. Chọn đáp án D  Lời giải: + Sóng điện từ là sóng ngang truyền được trong chân không  Chọn đáp án D Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng làm tăng A. Cường độ của tín hiệu B. Bước sóng của tín hiệu 5
  6. C. Chu kì của tín hiệu D. Tần số của tín hiệu Câu 4. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mạch khuếch đại có tác dụng tăng cường độ của tín hiệu  Chọn đáp án A Câu 5: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với vị trí cân bằng là gốc toạ độ. Gia tốc và li độ liên hệ với 2 nhau bằng biểu thức a 4 x . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: A. 400 B. 40 C. 10 D. 20 Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Gia tốc a 2x 400 2x  20 rad / s  + Tần số là số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây: f 10Hz 2  Chọn đáp án C Câu 6: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện6 thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ)(A) . Giá trị của φ bằng A. −π/2 B. π/2 C. −3π/4 D. 3π/4 Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: 3 + 2 4 4  Chọn đáp án D Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà cới tần số góc là: k m k m A. 2 B. C. D. 2 m k m k Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: k + Tần số góc của dao động điều hòa của conn lắc lò xo:  m  Chọn đáp án C Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là: A. 2T B. T C. 4T D. 0,5T Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải: + Chu kỳ 1à khoảng thời gian sóng truyền đi đuợc quãng đuờng bằng 1 buớc sóng .  Chọn đáp án B Câu 9: Một sợi dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là: A. 200 Hz B. 400 Hz C. 800 Hz D. 300 Hz Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dây đàn phát ra âm cơ bản khi trên dây có sóng dừng với 1 bó sóng v +  100cm f 400Hz f  Chọn đáp án B 6
  7. Câu 10: Trong dao động điều hoà, khoảng thời 10 gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là: A. Pha ban đầu của dao động B. Tần số góc của dao động C. Chu kì dao động D. Tần số dao động Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong dao đồng hiều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lai như cũ gọi là chu kỳ dao động  Chọn đáp án C Câu 11: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 −5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10−6 F. Tần số dao động riêng của mạch gần bằng A. 64.103 Hz B. 16.103 Hz C. 8.103 Hz D. 32.103 Hz Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 1 + Tần số dao động riêng của mạch LC: f 32.103 Hz 2 LC 2 10 5.2,5.10 6  Chọn đáp án D Câu 12: Xét một đoạn mạch gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha φ của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức: 1 1 C L L C L C A. t an B. L C. tanD. tan tan C R R R R Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 L Z Z + Độ lệch pha giữa u và i trong RLC: tan L C C t R R  Chọn đáp án D Câu 13: Xét giao thoa sóng ở mặt nước với hai ngồn sóng kếp hợp đặt tại A và B dao động điều hoà cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. kλ với k = 0, ±1, ±2 B. 2k λ với k = 0, ±1, ±2 C. (k+0,5) λ với k = 0, ±1, ±2 D. (2k+1) λ với k = 0, ±1, ±2 Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Nếu hai nguồn sóng cùng pha thì những điểm cực tiểu giao thoa nằm tại vị trí: d2 d1 k 0,5  với k nguyên  Chọn đáp án C Câu 14: Đặt một điện áp u = U 0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là: U U U C U 2 A. I 0 B. I 0C. D. I 0 I 0 C 2C 2 C Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: U U C + Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 0 ZC 2  Chọn đáp án C 7
  8. Câu 15: Một hệ cơ học đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động B. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động D. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiện tuợng cộng huởng xảy ra đối với hệ dao động cuỡng bức khi tần số ngoại lực cuờng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động  Chọn đáp án B Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương x = Acos(ωt + φ)(A>0, ω>0) . Pha của dao động ở thời điểm t là: A. ωt + φ B. Φ C. ω D. ωt Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: + Vật dao động điều hòa có phương trình x A cos t có pha dao động t  Chọn đáp án A Câu 17: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là: v f A.  v.f B.  2 vf C.  D.  f v Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là: 1 1 A. B. L C. D. L L L Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 (m/s2). Chiều dài của con lắc là: A. 2m B. 1m C. 1,5m D. 1,8m Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: + T 2  2 2  1m g 2   Chọn đáp án B Câu 20: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 110 2 cos100 t V (t tính bằng giây). Tần số góc 10 của đoạn mạch là: A. 100 rad/s B. 50π rad/s C. 100π rad/s D. 50 rad/s Câu 21: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch là i 5 2 cos100 t A . Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,71 B. 0 C. 0,87 D. 1 Câu 21. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hệ số công suất cos cos0 1  Chọn đáp án D Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt − πx)(cm) (t tính bằng s). Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz B. 20 Hz C. 5 Hz D. 15 Hz Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: 8
  9.  20 + Tần số sóng f 10Hz 2 2  Chọn đáp án A Câu 23: Một mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH. Lấy π2 = 10. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A. λ =1000 m B. λ = 300 m C. λ = 600 m D. λ = 300 km Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Bước sóng điện từ mà mạch LC thu được:  2 c LC 2 .3.108. 100.1n 596m 600m  Chọn đáp án C Câu 24: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 10cos(100πt−0,5π)(cm) ,x2=10cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: A. 0,25π B. Π C. 0,5π D. 0 Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: + Độ lệch pha của hai dao động: 0,5 0,5  Chọn đáp án B Câu 25: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là: x A. 5 rad/s B. 10 rad/s C. 5π rad/s D. 10π rad/s O 0,2 t(s) Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: T + Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua VTCB là: 0,2s T 0,4s 2 2 2 + Tần số góc:  5 rad / s T 0,4  Chọn đáp án C Câu 26: Một điện tích điểm q = −2 μC dịch chuyển 0,5 m ngược hướng một đường sức trong điện trường đều có cường dộ điện trường E = 1000V/m. Công của lực điện trường thực hiện khi đó là: A. 1mJ B. −1mJ C. −1000 J D. 1000 J Câu 26. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công của lực điện: A qEd 2.10 6.1000.0,5.cos1800 10 3 J 1 mJ  Chọn đáp án A Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4 μH. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch theo i I thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là: 0 A. 5 μF B. 25 nF O 25 / 3 t(10 1s) C. 5 pF D. 15nF I0 / 2 I0 Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: 9
  10. I0 + Khoảng thời gian từ lúc t0 vật có i và đang giảm đến khi vật qua VTCB lần đầu tiên: 2 5T 25 .10 7 s T 20.10 7 s 12 3 + Chu kì mạch dao động: T 2 LC C 25nF  Chọn đáp án B Câu 28: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm 2, đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn 0,138T. Từ thông qua khung dây này là: A. 1,2.10−6Wb B. 2,4.10−4Wb C. 1,2.10−4Wb D. 2,4.10−6Wb Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: +  NBScos 0,138.20.10 4.cos300 2,4.10 4 Wb  Chọn đáp án B Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần E,r lượt là E = 4,5 V; r =1Ω . Biết R 1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω. Cường độ dòng điện qua mạch nguồn là: R A 1 B A. 0,5 A B. 1,5A C. 2A D. 1A R 2 Câu 29. Chọn đáp án B  Lời giải: R R + Điện trở tương đương của mạch ngoài: R 1 2 2  R1 R 2 E 4,5 + Cường độ dòng điện qua nguồn bằng cường độ dòng điện mạch chính: I 1,5A R r 1 2  Chọn đáp án B Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R 30 3 cuộn dây thuần cảm có Z L=100Ω và tụ điện có ZC =70Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biếu thức cường độ dòng điện trên mạch là i 2 2 cos 100 t A . Biểu thức của điện áp xoay chiều đã đặt vào mạch trên là: 3 A. u 120 2 cos 100 t B. (V) u 120cos 100 t (V) 2 6 C. u 120 2 cos 100 t D. (V) u 120cos 100 t (V) 6 2 Câu 30. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 + Z R ZL ZC 60 + Định luật Ôm: U0 I0Z 2 2.60 120 2V Z Z 1 + Độ lệch pha giũa u và i : tan L C R 3 6 u 120 2 cos 100 t V 3 6  Chọn đáp án A 10
  11. Câu 31: Đặt một hiệu điện thế u 200 2 sin 100 t V vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ 6 tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là: A. i 2 sin 100 t (A) B. i 2sin 100 t (A) 3 3 2 2 C. i 2 sin 100 t (AD.) i 2 sin 100 t (A) 3 3 Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải: + ZL L 200 U + I 0 2A 0 Z + Mạch chỉ có cuộn cảm thuần thi fu sớm pha hơn i góc 2 + Biểu thức dòng điện: i 2 sin 100 t 2 sin 100 t 6 2 3  Chọn đáp án A Câu 32: Chiếu một chùm tia sáng song song từ không khí tới mặt nước với góc tới là 45 0. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới có giá trị cỡ khoảng: A. 12058’ B. 40000’ C. 25032’ D. 32010’ Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: 4 + Định luật khúc xạ ánh sáng: sin i n sin r sin 450 sin r r 20,70 3 + Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới: i r 240  Chọn đáp án C Câu 33: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hia nguồn sóng dao động cùng phương, cùng pha và cùng tần số f = 40 Hz. Coi biên độ của sóng, tốc độ truyền sóng là không đổi trong quá trình truyền. Trên đoạn MN, hai phân tử dao động với biên độ cực đại ở lân cận nhau có vị trí cân bằng cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng: A. 0,6 m/s B. 0,3 m/s C. 1,2 m/s D. 2,4 m/s Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải:  + Hai cực đại liên tiếp cách nhau một đoạn: 1,5cm  3cm 2 + Tốc độ truyền sóng: v f 3.40 120cm / s 1,2m / s  Chọn đáp án C Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có gá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos100πt(A) . Tại thời điểm điện áp có giá trị 50V và đang tăng thì cường độ dòng điện là: A. 1A B. 3A C. 3A D. 1A Câu 34. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 2 2 i u i 50 2 + Liên hệ giữa u và i trong mạch: 2 2 1 2 2 1 i 3 i 3A I0 U0 2 100 + Vì u dương và đang tăng nên i dương và đang giảm Vậy i 3A 11
  12.  Chọn đáp án C Câu 35: Một sợi dây đàn hổi dài 90 cm có một đầu có định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 2,4 m/s B. 1,2 m/s C. 2,6 m/s D. 2,9 m/s Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: 5T + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng: 0,25s T 0,1s 2   + Trên dây có sóng dừng: k  2 4   + Có 8 nút kể cả đầu dây nên k 7 :90cm 7.  24cm 2 4  + Tốc độ truyền sóng trên dây: v 240cm / s 2,4m / s T  Chọn đáp án A Câu 36: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Hình vẽ bên là đồ thị I(W/ m2 ) biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox 9 −12 2 2,5.10 theo toạ độ x. Cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . M là điểm trên trục Ox có toạ độ x = 3m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 26,1 dB B. 26,4 dB O C. 24,4 dB D. 25,8 dB 1 2 x(cm) Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: P + Cường độ âm tại vị trí x 1m : I 1,25.10 9 W / m2 P 5 .10 9 W 1 4 .12 P + Cường độ âm tại vị tríx 3m : I 1,39.10 10 W / m2 3 4 .32 I + Mức cường độ âm tại M: L 10lg 3 dB 24,42 dB I0  Chọn đáp án C Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên l 0 = 88cm dao động điều hoà trên đoạn thẳng có độ dài ℓ 0/10 như hình vẽ. Tại thời điểm ban O x đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a 1 và khi vật có động a1 a 2 năng gấp 3 lần thế năng lần thứ 3 thì gia tốc của con lắc là a 2. Khi con lắc có gia tốc là a thì chiều 3 2 dài lò xo lúc đó là: A. 85,8 cm B. 86,9 cm C. 90,2 cm D. 89,1 cm Câu 37. Chọn đáp án D  Lời giải: + Biên độ dao động A = 4,4cm Thời điểm ban đầu lực kéo về có giá trị cực tiểu nên X = A, Vạt ở biên duong 2 + Gia tốc khi đó 1à a1  A 12
  13. 1 A Khi vật có động năng bằng 3 lần thế năng : Wđ = 3Wt W W x t 4 2 Lần thứ 3 vật ở vị trí động năng bằng 3 lần thế năng 1à khi vật ở vị trí ứng với góc – 2π/3 trên đường tròn . 2 Khi đó x = -A/2, gia tốc a 2  A / 2 2 2  A  A 2 a a  A A + Khi vật có gia tốc a 1 2 2 2x x 1,1cm 3 2 2 4 4 + Chiều dài lò xo khi đó là: 88 + 1,1 = 89,1cm  Chọn đáp án D Câu 38: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,1785 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,8 B. 8,1 C. 9,1 D. 8,5 Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: / / / + U1 1,1785U1 U1 U1 U1 0,1785U1 U/ + P 100 P I 10I U 10 U U/ 2 1 2 1 2 1 2 1 10 U + Mà U U/ U 10,0178U/ 10,01785 1 8,5U 2 2 2 1 1,1785 1 U N 2 2 8,5 U1 N1  Chọn đáp án D Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = Acos(ωt+φ)(A) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0,0108 + 0,0108sin(8πt)(J), vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π2= 10. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4,5 cm lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là: A. 1/16s B. 1/12s C. 1/24s D. 1/48s Câu 39. Chọn đáp án D  Lời giải: + Thế năng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với tần số góc: / 2 8 rad / s  4 rad / s T 0,5 k + Mặt khác:  k 16 N / m m 1 + W kA2 0,0108 0,0108 0,0216J A 27cm t max 2 A 2 + Khi t 0 W 0,0108J x 13,5cm cm t 2 3 + Vậy ở thời điểm ban đầu vật có pha: ; 4 4 + Thời điểm vật có tọa độ x = 4,5cm ứng với vị trí góc 6 T 1 + Vậy thời điểm vật qua vị trí x = 4,5cm lần đầu tiên là: s 24 48  Chọn đáp án D 13
  14. Câu 40: Lần lượt đặt hiệu điện thế không đổi có độ lớn U và điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 1,5U vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây đều bằng nhau. Hệ số công suất của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị A. 0,5 B. 0,71 C. 0,67 D. 0,87 Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: U 1,5U + Công suất tiêu thụ không đổi nên: I I Z 1,5r 1 2 r Z r 1 + Hệ số công suất của cuộn dây: cos 0,67 Z 1,5  Chọn đáp án C 14