Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_chuy.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông (Có lời giải)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LÊ THÁNH TÔNG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 QUẢNG NAM Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ T2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được A. Khối lượng con lắc B. Biên độ của con lắc C. Hằng số hấp dẫn D. Gia tốc rơi tự do Câu 2: Siêu âm là: A. Âm có tần số trên 20000 Hz B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Âm truyền được trong mọi môi trường D. Âm có cường độ rất lớn Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Trên cùng một phương trình truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Pha của dao động là A. ωt B. ωt + φ C. φ D. ω Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là điểm trên mặt nước. Biên độ dao động tại M có giá trị cực tiểu khi A. MB – MA= k/λ với (k = 0,± 1, ±2 ) B. MB – MA= (2k + 1) λ/4 với (k = 0,± 1, ±2 ) C. MB – MA = (k + 1/2)λ với (k = 0,± 1, ±2 ) D. MB – MA = k/λ với (k = 0,± 1, ±2 ) Câu 6: Một hệ dao động có tần số dao động riêng f0 = 5 Hz. Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F0cos(2πft + π/3) (N). Khi f = 3 Hz thì biên độ của vật là A1, khi f = 4Hz thì biê độ của vật là A2, khi f = 5Hz biên độ của vật là A3. Biều thức nào sau đây đúng? A. A1 = A2 A2>A3 C. A1 < A2 < A3 D. A1 = A2 = A3 Câu 7: Dao động tắt dần A. Có biên độ giảm dần theo thời gian B. Có thế năng giảm dần theo thời gian C. Có cơ năng không đổi theo thời gian D. Là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực Câu 8: Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức A. Luôn có chu kỳ bằng với chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức B. Có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 9: Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện trở một điện áp thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được xác định bằng biểu thức: P I R P I R P I R P 1 I R A. B. 2. C. 2. D. P I R P I R P I R P 2 I R 1
- Câu 10: Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, có phương trình O1 dao động lần lượt là x1 4 3 cos 5 t cm;x2 4 3 cos 5 t cm trên 4 12 hai đường thẳng song song quanh vị trí cân bằng O 1, O2 như hình vẽ. Cho biết O2 O1O2 = 4 cm, Khoảng cách lớn nhahát của hai vật có giá trị bằng: A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 10cm Câu 11: Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là: A. 8 B. 12 C. 16 D. 4 Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương trình thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có cùng bướ sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là: A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm Câu 13: Hai dao động điều hoà có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x 2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0,25π B. 0,75π C. 1,25π D. 0,5π Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với x(cm) vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm 6 theo thời gian t ở hình vẽ H1. Phương trình vận tốc của chất điểm là A. v = 12πcos(2πt − π/6)cm/s B. v = 12πcos(2πt − 2π/3)cm/s O C. v = 60πcos(10πt + 5π/6)cm/s D. v = 60πcos(10πt − π/6)cm/s 1/ 60 7 / 6 t(s) 3 6 Câu 15: Độ cao của âm gắn liền với A. Âm sắc B. Mức cường độ âm C. Cường độ âm D. Tần số âm Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 4 cm, A2 = 3 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7cm B. 5cm C. 25cm D. 1cm Câu 17: Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây. Một học sinh tạo ra một hệ sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Cho biết tần số dao động của dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 (m/s2) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng A. 0N B. 0,25N C. 0,5N D. 0,1N Câu 19: Một sóng cơ truyền trên mặt nước theo hướng từ A đến E có biên độ B 2 cm, tốc độ truyền là 4 m/s. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước C có dạng như hình vẽ H2. Cho biết khoảng cách A đến C là 20 cm. Phần tử vật A E chất tại C đang A. Đứng yên D B. Chuyển động đi lên với tốc độ 8 (cm/s) C. Chuyển động đi xuống với tốc độ 20π (cm/s) D. Chuyển động đi lên với tốc độ 40π (cm/s) Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định từ trường quay trong động cơ có tốc độ góc bằng A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato 2
- B. Lớn hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato C. Bằng tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tuỳ vào tải Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 22: Đặt điện áp u U 2 cos t (trong đó U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy: Với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ 1. Với C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch cũng là φ 1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất = 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25V B. 20V C. 32V D. 28V Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà, lực kéo về luôn hướng về vị trí có A. Gia tốc bằng 0 B. Gia tốc cực đại C. Tốc độ bằng 0 D. Thế năng cực đại Câu 24: Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ0cos(ωt – π/3) . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = ϕ0ωcos(ωt + φ – π/6) .Giá trị của φ là A. π/3 rad B. 0 rad C. −2π/3rad D. −π/2rad Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ 3 cm là: A. 3,5.10-2J B. 7.10-2J C. 16.10-2J D. 4,5.10-2J Câu 26: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 10cos(2πt + π/2) (cm). Chu kỳ dao động của vật là: A. 1s B. 2π s C. 2s D. 0,5s Câu 27: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng B. Một số lẻ lần nửa bước sóng C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng Câu 28 Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô tô có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn AB gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Cho R = 69,1Ω, điện dung 10 4 C F . Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/ phút thì công suất tiêu 0,18 thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị: A. 0,63H B. 0,44HC. 0,82H D. 0,21H Câu 29: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q(q <0) đứng yên, đặt trong chân không gây ra tại điểm cách q một khoảng được tính bằng biểu biểu thức: qq kq kq k q A. E 0 B. E C. D.E E r2 r2 r2 r2 Câu 30: Một con lắc đơn dao động đièu hoà với chu kỳ 3s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s B. 6s C. 3s D. s 3 2 Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ, khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α0 <100 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là: 1 g 1 1 g A. 2 B. C. D. cos 0 g 2 2 g 2 Câu 32: Sóng phản xạ A. Có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới B. Luôn cùng pha với sóng tới C. Luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ cố định D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng tới 3
- Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hoà với chu kì 2s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 50N/m B. 500N/m C. 0,5N/m D. 5N/m Câu 34: Điện năng ở một chạm điện có công suất P không đổi, nếu được truyền đi dưới điện áp 20kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1=82%. Nếu tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên thêm 10kV thì hiệu suất quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị A. 90% B. 94% C. 88% D. 92% Câu 35: Điều kiện để 2 sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là 2 sóng, suất phát từ hai nguồn dao động A. Cùng tần số, cùng biên độ B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 36: Một con lắc lò xo dao động trên đường nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 30cm và 22cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 14cm B. 8cm C. 4cm D. 5cm Câu 37: Khi nói về chuyển động của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây không đúng A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần B. Tại vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó C. Với biên độ góc nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hoà D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây Câu 38: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. v = f/λ B. v = λ/2 C. v = 2πfλ D. v = fλ Câu 39: Từ điểm A bắt đầu thả dơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi khi chạm đất tại B thì nguồn âm đứng yên. Tại điểm C, trên trung trực AB, cách AB 20m có đặt một máy đo mức cường độ âm. Gọi t1 là khoảng thời gian từ khi thả nguồn cho đến khi máy thu được mức cường đọ cực đại; t 2 là khoảng thời gian từ lúc máy thu được mức cường độ âm cực đại đến khi máy thu được mức cường độ âm không đổi. Cho biết t 1 2 –t2=1,17s. Bỏ qua sức cản không khí, chuyển động của nguồn âm không ảnh hưởng đến phép đo lấy g=10m/s . Hiệu mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất máy thu được có giá trị xấp xỉ A. 0 dB B. 6 dB C. 1,5 dB D. 3dB Câu 40: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuốn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: U1 N1 U1 U1 N2 N1 A. B. C. U2 N2 D. U1U2 U2 N2 N1 U2 N1 N2 4
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LÊ THÁNH TÔNG NĂM HỌC 2019 LẦN 1 QUẢNG NAM Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.D 2.A 3.C 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.C 10.B 11.A 12.B 13.A 14.D 15.D 16.B 17.B 18.B 19.D 20.B 21.B 22.C 23.A 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.C 30.C 31.B 32.C 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.D 39.B 40.A ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Khảo sát dao động điều hoà của một con lắc đơn và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương chu kỳ T2 vào chiều dài của con lắc đơn. Từ đó học sinh này có thể xác định được A. Khối lượng con lắc B. Biên độ của con lắc C. Hằng số hấp dẫn D. Gia tốc rơi tự do Câu 1. Chọn đáp án D Lời giải: + Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T 2 g 2 + Vẽ được đồ thị (T ) thì có thể xác định được gia tốc rơi tự do g. Chọn đáp án D Câu 2: Siêu âm là: A. Âm có tần số trên 20000 Hz B. Âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Âm truyền được trong mọi môi trường D. Âm có cường độ rất lớn Câu 2. Chọn đáp án A Lời giải: + Siêu âm là âm có tần số trên 20000Hz Chọn đáp án A Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Trên cùng một phương trình truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha Câu 3. Chọn đáp án C Lời giải: + Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 5
- Chọn đáp án C Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Pha của dao động là A. ωt B. ωt + φ C. φ D. ω Câu 4. Chọn đáp án B Lời giải: + Phương trình vật dao động điều hòa x A cos t có t là pha dao động Chọn đáp án B Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. M là điểm trên mặt nước. Biên độ dao động tại M có giá trị cực tiểu khi A. MB – MA= k/λ với (k = 0,± 1, ±2 ) B. MB – MA= (2k + 1) λ/4 với (k = 0,± 1, ±2 ) C. MB – MA = (k + 1/2)λ với (k = 0,± 1, ±2 ) D. MB – MA = k/λ với (k = 0,± 1, ±2 ) Câu 5. Chọn đáp án B Lời giải: + Hai nguồn cùng pha tại M dao động với biên độ cực tiểu thì: 1 MB MA k ;k 0; 1; 2 2 Chọn đáp án B Câu 6: Một hệ dao động có tần số dao động riêng f 0 = 5 Hz. Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F0cos(2πft + π/3) (N). Khi f = 3 Hz thì biên độ của vật là A1, khi f = 4Hz thì biê độ của vật là A2, khi f = 5Hz biên độ của vật là A3. Biều thức nào sau đây đúng? A. A1 = A2 A2>A3 C. A1 < A2 < A3 D. A1 = A2 = A3 Câu 6. Chọn đáp án C Lời giải: + Khi tăng dần tần số lực cưỡng bức thì biên độ dao động cưỡng bức tăng dần Tới khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ đạt cực đại, sau đó tăng tiếp tần số lực cưỡng bức thì biên độ dao động giảm dần. + Vì f = 3Hz < f0 và f = 4Hz < f0 nên A1 < A2 < A3 Chọn đáp án C Câu 7: Dao động tắt dần A. Có biên độ giảm dần theo thời gian B. Có thế năng giảm dần theo thời gian C. Có cơ năng không đổi theo thời gian D. Là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn đáp án A Câu 8: Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức A. Luôn có chu kỳ bằng với chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức B. Có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Có biên độ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 8. Chọn đáp án B Lời giải: + Dao động cưỡng bức có chu kỳ và tần số bằng với chu kỳ và tần số lực cưỡng bức. Khi xảy ra cộng hưởng thì tần số dao động cưỡng bức mới bằng tần số riêng của hệ dao động. Chọn đáp án B Câu 9: Sử dụng đồng hồ đa năng để đo giá trị của điện trở R và khi đặt vào hai đầu điện trở một điện áp thì cường độ dòng điện qua nó đo được là I. Sai số tương đối của phép đo công suất được xác định bằng biểu thức: P I R P I R P I R P 1 I R A. B. C. D. 2. 2. P I R P I R P I R P 2 I R 6
- Câu 9. Chọn đáp án C Lời giải: + Công suất P I2R P I R + Vậy sai số tương đối được xác định: 2. P I R Chọn đáp án C Câu 10: Hai vật thực hiện dao động điều hoà cùng phương, có phương trình O1 dao động lần lượt là x1 4 3 cos 5 t cm;x2 4 3 cos 5 t cm trên 4 12 hai đường thẳng song song quanh vị trí cân bằng O 1, O2 như hình vẽ. Cho biết O2 O1O2 = 4 cm, Khoảng cách lớn nhahát của hai vật có giá trị bằng: A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 10cm Câu 10. Chọn đáp án B Lời giải: + Gọi x là khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox 2 2 + Khoảng cách giữa hai vật là d x O1O2 + Để khoảng cách d lớn nhất thì x2 lớn nhất. Mà x x1 x2 4 3 cos 5 t 4 3 cos 5 t 4 12 + Dao động tổng hợp x có biên độ 4 3cm xmax 4 3cm 2 2 + Vậy dmax xmax O1O2 8 cm Chọn đáp án B Câu 11: Một máy phát hiện điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng là 40 Hz. Số cặp cực của máy phát là: A. 8 B. 12 C. 16 D. 4 Câu 11. Chọn đáp án A Lời giải: + Ta có n = 300 vòng/phút = 5 vòng/giây f = np → 40 = np = 5p → p = 8 Chọn đáp án A Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương trình thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có cùng bướ sóng 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là: A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 4cm Câu 12. Chọn đáp án B Lời giải: + Hai cực đại liên tiếp cách nhau 1 cm 2 Chọn đáp án B Câu 13: Hai dao động điều hoà có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x 2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là A. 0,25π B. 0,75π C. 1,25π D. 0,5π Câu 13. Chọn đáp án A Lời giải: + Độ lệch pha hai dao động: 1 2 0,75 0,5 0,25 Chọn đáp án A 7
- Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với x(cm) vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm 6 theo thời gian t ở hình vẽ H1. Phương trình vận tốc của chất điểm là A. v = 12πcos(2πt − π/6)cm/s B. v = 12πcos(2πt − 2π/3)cm/s O C. v = 60πcos(10πt + 5π/6)cm/s D. v = 60πcos(10πt − π/6)cm/s 1/ 60 7 / 6 t(s) 3 6 Câu 14. Chọn đáp án D Lời giải: + Biên độ dao động A = 6cm 7 1 2 + Chu kì dao động: T 2. 0,2s 10 rad / s 60 60 T 2 + Thời điểm ban đầu vật ở vị trí x = -3cm theo chiều dương nên pha ban đầu 3 2 + PT dao động: x 6cos 10 t cm 3 / 2 + PT vận tốc v x 60 cos 10 t cm / s 3 2 Chọn đáp án D Câu 15: Độ cao của âm gắn liền với A. Âm sắc B. Mức cường độ âm C. Cường độ âm D. Tần số âm Câu 15. Chọn đáp án D Lời giải: + Độ cao của âm được đặc trưng bởi tần số âm. Chọn đáp án D Câu 16: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 4 cm, A2 = 3 cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7cm B. 5cm C. 25cm D. 1cm Câu 16. Chọn đáp án B Lời giải: + Biên độ dao động tổng hợp: A 42 32 2.3.4.cos 5cm 2 Chọn đáp án B Câu 17: Để đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây. Một học sinh tạo ra một hệ sóng dừng trên sợi dây dài 1,2 m. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Cho biết tần số dao động của dây là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80 m/s C. 30 m/s D. 40 m/s Câu 17. Chọn đáp án B Lời giải: 1 kv + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: k 2 2f + Vì có 4 nút kể cả hai đầu nên k = 3 3v + Vì 1,2 v 80m / s 2.100 Chọn đáp án B Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 (m/s2) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 8
- A. 0N B. 0,25N C. 0,5N D. 0,1N Câu 18. Chọn đáp án B Lời giải: m + T 2 0,4s k 25N / m k mg + Độ giãn của lò xo ở VTCB: 4cm k + Biên độ A > Δℓ + Lực đàn hồi khi vật lên đến vị trí cao nhất: F k A 0,25N Chọn đáp án B Câu 19: Một sóng cơ truyền trên mặt nước theo hướng từ A đến E có biên độ B 2 cm, tốc độ truyền là 4 m/s. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước C có dạng như hình vẽ H2. Cho biết khoảng cách A đến C là 20 cm. Phần tử vật A E chất tại C đang A. Đứng yên D B. Chuyển động đi lên với tốc độ 8 (cm/s) C. Chuyển động đi xuống với tốc độ 20π (cm/s) D. Chuyển động đi lên với tốc độ 40π (cm/s) Câu 19. Chọn đáp án Lời giải: v + 40cm f 10Hz f + C đang đi qua VTCB có hướng đi lên vận tốc vC 2 fA 40 cm / s Chọn đáp án D Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động ổn định từ trường quay trong động cơ có tốc độ góc bằng A. Nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato B. Lớn hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato C. Bằng tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato D. Có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số góc của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tuỳ vào tải Câu 20. Chọn đáp án B Lời giải: + Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha có tần số lớn hơn tần số dòng điện Chọn đáp án B Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 14 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 21. Chọn đáp án B Lời giải: + Điểm M trên AB dao động cực đại: d2 d1 k Ta có: AB d2 d1 AB 14 k 4 4,7 k 4,7 Có 9 giá trị k nguyên tương ứng với 9 điểm dao động cực đại. Chọn đáp án B Câu 22: Đặt điện áp u U 2 cos t (trong đó U và ω không đổi) vào đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy: Với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc là φ 1. Với C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp hai đầu mạch cũng là φ 1, điện áp giữa hai đầu tụ 9
- khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất = 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25V B. 20V C. 32V D. 28V Câu 22. Chọn đáp án C UC Lời giải: + UC UCmax cos 0 40 URL 2 U 2 2 3 3 + Khi C C2 P cos Pmax cos Pmax cos 1 R 4 2 1 U U 40 80 + Vậy U C V cos 1 3 3 2 Chọn đáp án C Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hoà, lực kéo về luôn hướng về vị trí có A. Gia tốc bằng 0 B. Gia tốc cực đại C. Tốc độ bằng 0 D. Thế năng cực đại Câu 23. Chọn đáp án A Lời giải: + Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng có x = 0; a = 0 Chọn đáp án A Câu 24: Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ0cos(ωt – π/3) . Khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là e = ϕ0ωcos(ωt + φ – π/6) .Giá trị của φ là A. π/3 rad B. 0 rad C. −2π/3rad D. −π/2rad Câu 24. Chọn đáp án C Lời giải: / 2 + e 0 sin t 0 cos t 3 3 6 Chọn đáp án C Câu 25: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ 3 cm là: A. 3,5.10-2J B. 7.10-2J C. 16.10-2J D. 4,5.10-2J Câu 25. Chọn đáp án A Lời giải: 1 2 2 2 2 + Wđ = W – Wt kA 0,5kx 0,5.100.0,04 0,5.1000.0,03 0,035 J 2 Chọn đáp án A Câu 26: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 10cos(2πt + π/2) (cm). Chu kỳ dao động của vật là: A. 1s B. 2π s C. 2s D. 0,5s Câu 26. Chọn đáp án A Lời giải: 2 2 + T 1s 2 Chọn đáp án A Câu 27: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng B. Một số lẻ lần nửa bước sóng C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng D. Một số nguyên lần bước sóng Câu 27. Chọn đáp án C Lời giải: 10
- k 2k 1 + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do là: 2 4 4 Chọn đáp án C Câu 28 Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô tô có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn AB gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp nhau. Cho R = 69,1Ω, điện dung 10 4 C F . Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/ phút thì công suất tiêu 0,18 thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị: A. 0,63H B. 0,44HC. 0,82H D. 0,21H Câu 28. Chọn đáp án A Lời giải: 2 + P I R nên khi P1 P2 I1 I2 2 2 1 1 1NBS. 1,891NBS. E E 2 2 + 1 2 Z Z 2 2 2 1 2 R ZL1 ZC1 2 ZC1 R 1,89ZL1 1,89 1 1,892 Z 81,8 L 0,65H 2 2 2 L 69,1 ZL1 45 2 45 69,1 1,89ZL1 1,89 Chọn đáp án A Câu 29: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q(q <0) đứng yên, đặt trong chân không gây ra tại điểm cách q một khoảng được tính bằng biểu biểu thức: qq kq kq k q A. E 0 B. E C. D.E E r2 r2 r2 r2 Câu 29. Chọn đáp án C Lời giải: + Vì q < 0 đặt trong chân không k q kq + Cường độ điện trường: E r2 r2 Chọn đáp án C Câu 30: Một con lắc đơn dao động đièu hoà với chu kỳ 3s. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên gấp 4 lần thì chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s B. 6s C. 3s D. s 3 2 Câu 30. Chọn đáp án C Lời giải: + Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T 2 không phụ thuộc khối lượng vật nặng nên khi tăng khối g lượng vật nặng lên gấp 4 thì chu kỳ dao động vân không đổi T = 3s Chọn đáp án C Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây ℓ, khối lượng vật nặng m, động điều hoà với biên độ góc α0 <100 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định tần số dao động của con lắc là: 1 g 1 1 g A. 2 B. C. D. cos 0 g 2 2 g 2 Câu 31. Chọn đáp án B Lời giải: 11
- 1 g + Tần số dao động con lắc đơn: f 2 2 Chọn đáp án B Câu 32: Sóng phản xạ A. Có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới B. Luôn cùng pha với sóng tới C. Luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ cố định D. Có tần số lớn hơn tần số của sóng tới Câu 32. Chọn đáp án C Lời giải: + Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ cố định. Chọn đáp án C Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hoà với chu kì 2s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 50N/m B. 500N/m C. 0,5N/m D. 5N/m Câu 33. Chọn đáp án D Lời giải: m 0,5 + T 2 2 2 k 5 N / m k k Chọn đáp án D Câu 34: Điện năng ở một chạm điện có công suất P không đổi, nếu được truyền đi dưới điện áp 20kV thì hiệu suất trong quá trình truyền tải là H1=82%. Nếu tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải lên thêm 10kV thì hiệu suất quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị A. 90% B. 94% C. 88% D. 92% Câu 34. Chọn đáp án D Lời giải: P2 1 + Công suất hao phí: P R P U2 cos2 U2 + U tăng từ 20kV lên (20kV + 10kV) tức là tăng 1,5 lần nên ΔP giảm 1,52 lần P ΔP P’ 100 18 82 18 100 → 92 1,52 Chọn đáp án D Câu 35: Điều kiện để 2 sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là 2 sóng, suất phát từ hai nguồn dao động A. Cùng tần số, cùng biên độ B. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ C. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 35. Chọn đáp án D Lời giải: + Để hai sóng có thể giao thoa thì chúng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp, có cùng tần số cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Chọn đáp án D Câu 36: Một con lắc lò xo dao động trên đường nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo lần lượt là 30cm và 22cm. Biên độ dao động của con lắc là A. 14cm B. 8cm C. 4cm D. 5cm 12
- Câu 36. Chọn đáp án C Lời giải: + Biên độ dao động: A 0,5 30 22 4cm Chọn đáp án C Câu 37: Khi nói về chuyển động của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây không đúng A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần B. Tại vị trí biên cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó C. Với biên độ góc nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hoà D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây Câu 37. Chọn đáp án D Lời giải: + Lực căng dây của con lắc qua VTCB: T mg 3 2cos 0 không bằng trọng lực Chọn đáp án D Câu 38: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. v = f/λ B. v = λ/2 C. v = 2πfλ D. v = fλ Câu 38. Chọn đáp án D Lời giải: v + Bước sóng: v f f Chọn đáp án D Câu 39: Từ điểm A bắt đầu thả dơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi khi chạm đất tại B thì nguồn âm đứng yên. Tại điểm C, trên trung trực AB, cách AB 20m có đặt một máy đo mức cường độ âm. Gọi t1 là khoảng thời gian từ khi thả nguồn cho đến khi máy thu được mức cường đọ cực đại; t 2 là khoảng thời gian từ lúc máy thu được mức cường độ âm cực đại đến khi máy thu được mức cường độ âm không đổi. Cho biết t 1 2 –t2=1,17s. Bỏ qua sức cản không khí, chuyển động của nguồn âm không ảnh hưởng đến phép đo lấy g=10m/s . Hiệu mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất máy thu được có giá trị xấp xỉ A. 0 dB B. 6 dB C. 1,5 dB D. 3dB Câu 39. Chọn đáp án B Lời giải: + M thu được âm có mức cường độ âm cực đại khi nguồn đặt tại D có AD CD + M thu được âm không đổi khi nguồn âm đứng yên tại B. + Thời gian và quãng đường rơi từ A đến D và từ A đến B lần lượt là t1, h1 và t2, h2 + Theo đề bài: t1 - t2= 1,17s 1 h gt2 1 2 1 Ta có: 1 h gt2 2 2 2 2 2 AB = 2AD nên t2 2t1 Tính được t1 = 2,8246s và t2 = 3,9946s Thay vào h2 = 79,78m và h1 = 39,89m nên AC = 44,62m 2 Imax Imin Imax AC AC Lmax Lmin log log log log 2 2lg 0,69dB I0 I0 Imin DC DC Chọn đáp án B Câu 40: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào 2 đầu cuốn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là: 13
- U1 N1 U1 U1 N2 N1 A. B. C. U2 N2 D. U1U2 U2 N2 N1 U2 N1 N2 Câu 40. Chọn đáp án A Lời giải: U N + Công thức máy biến áp: 1 1 U2 N2 Chọn đáp án A 14