Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Có lời giải)

pdf 11 trang minhtam 31/10/2022 6120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_chuy.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên ĐH Vinh (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG ĐẠI HỌC VINH NGHỆ AN NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Tia từ ngoại được phát ra rất mạnh từ A. hồ quang điện B. lò sưởi điện C. lò vi sóng D. màn hình vô tuyến Câu 2: Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ? A. Từ phía Nam B. Từ phía Bắc C. Từ phía Tây D. Từ phía Đông Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ? A. (55 V, 5 A) B. (55 V, 20 A) C. (220 V, 20 A) D. (220 V, 5 A) Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo để chiều dài còn một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới bằng T A. T/2 B. C. T 2 D. 2T 2 Câu 5: Năng lượng từ trường trong cuộn dây có độ tự cảm L, cường độ dòng điện I chạy qua xác định theo công thức nào sau đây ? 1 A. W LI2 B. W LI2 C. W = 2LI2 D. W 2LI2 2 Câu 6: Số electron chạy qua tiết diện thắng của một đoạn dây dẫn bằng kim loại trong 20 s dưới tác dụng của lực điện trường là 5.1019. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây đó bằng A. 0,4 A B. 4 A C. 5 A D. 0,5 A Câu 7: Góc tới và góc khúc xạ của một tia sáng truyền qua hai môi trường trong suốt lần lượt là 300 và 450. Chiết suất tỉ đổi của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường chứa tia tới bằng 2 1 A. B. 2 C. D. 2 2 14 Câu 8: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch A. gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp B. gồm điện trở R và cuộn cảm L mắc nối tiếp C. gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp D. chỉ có tụ điện C Câu 10: Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ? A. Chất lỏng B. Chất khí có áp suất cao C. Chất khí có áp suất thấp D. Chất rắn 1
  2.  Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ B quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là A. 60 vòng/phút B. 120 vòng/phút C. 50 vòng/phút D. 100 vòng/phút Câu 12: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V − 100 W. Coi điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt độ. Điện trở bóng đèn là A. 440 Ω B. 242 Ω C. 121 Ω D. 484Ω Câu 13: Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức 1 C 1 L 1 A. f B. f C.2 LC D. f f 2 L 2 C 2 LC Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cũng pha C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc Câu 15: Trong một dao động điều hòa thì A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần B. gia tốc luôn cùng pha với li độ C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2 Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 4.10 14 Hz, khi truyền trong một môi trường có bước sóng là 500 nm. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó bằng A. 1,5 B. 4/3 C. 1,6 D. 1,7 Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức A. v = f/λ B. v = λf C. v = λ/f D. v = 1/λf Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb) B. Ampe(A) C. Tesla (T) D. Culông (C) Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(rot + ọ), gia tốc tức thời được xác định theo công thức A. a = ꞷ2Asin(ꞷt + φ) B. a = ꞷ2Acos(ꞷt + φ) C. a = −ꞷ2Acos(ꞷt + φ) D. a = −ꞷ2Asin(ꞷt + φ) Câu 20: Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là A. 5 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 21: Đặt điện áp u 200 2 cost V vào hai đầu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I = 4 A. Dung kháng của tụ bằng A.100 2 B. 100 Ω C. 50 Ω D. 50 2 Câu 22: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo là i, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc xác định theo công thức 1 1 A. 2 mg 2 B. mg 2C. D. mg 2 mg 2  0 4  0 2  0  0 Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm A. 1009,5 s B. 1008,5 s C. 1009 s D. 1009,25 s Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 75 cm/s B. 25 cm/s C. 50 cm/s D. 40 cm/s 2
  3. Câu 25: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 2 2 2 2 1 2 2 1 A. 2 u i L B. U u 2i L C C 2 2 1 2 2 1 2 2 1 C. U u i L D. U u i L 1/ 2 C C Câu 26: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là A. 1,5 B. 1 s C. 2 s D. 3 s Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng A. 380 nm B. 440 nm C. 450 nm D. 400 nm Câu 28: Cường độ âm tại một điểm tăng lên gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tại đó tăng thêm 2 dB ? A. 100 lần B. 3,16 lần C. 1,58 lần D. 1000 lần Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vận tối thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng 9D 7D 5D 11D A. B. C. D. 2a 2a 2a 2a Câu 30: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng A. 12 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 10 cm Câu 31: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 3cos(2πt/3 − π/2) và x2 = 3 3 cos(2πt/3), (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x1 = x2 thì li độ của dao động tổng hợp là A. ± 3 2 cm B. ± 6 cm C. ± 3 cm D. ±3 3 cm Câu 32: Một dây dẫn bọc men cách điện, đặt vào hai đầu nó một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện chạy qua dây là I. Cắt dây này thành hai phần giống nhau, nối hai đầu chúng lại để tạo thành đoạn mạch song song rồi nối mạch với hiệu điện thế không đổi U nói trên. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi nửa đoạn dây bằng A. I/4 B. I C. I/8 D. 2I Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết u AB = 1003 cos100πt L C F E A B (V), UAE = 50 6 V, UEB = 100 2 V. Điện áp hiệu dụng U FB có giá trị là A. 1003 V B. 2003 V C. 503 V D. 506 V Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến nơi tiêu thụ là một nhà máy có 10 động cơ điện giống nhau, bằng đường dây tải một pha với hiệu suất truyền tải là 96 %. Nếu nhà máy lắp tăng thêm 2 động cơ điện cùng loại và điện áp ở nơi phát không đổi thì hiệu suất truyền tải điện năng trên đường dây tải lúc đó là A. 95,16 % B. 88,17 % C. 89,12 % D. 92,81 % Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m = 100 g,dao động điều hoà với phương trình x = Acos5πt (cm). Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 36: Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 22 mm; dao động của các phần tử môi trường tại M, N ngược 3
  4. pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 157 mm/s B. 314 mm/s C. 375 mm/s D. 571 mm/s Câu 37: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần từ chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là A. 2,86 cm B. 3,99 cm C. 1,49 cm D. 3,18cm Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết R1 = 1Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3Ω, nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong không A M N đáng kể. Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối. Hỏi dòng điện chạy qua R1 R 2 R3 R2 theo chiều nào và số chỉ ampe kế bằng bao nhiêu ? A. Từ N đến M; 10 A B. Từ M đến N; 10 A E.r C. Từ N đến M; 18 A D. Từ M đến N; 18 A Câu 39: Quỹ đạo địa tĩnh là quỹ đạo tròn bao quanh Trái Đất, ngay phía trên đường xích đạo. Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh quay trên quỹ đạo địa tĩnh với vận tốc góc bằng vận tốc góc của sự tự quay của Trái Đất. Biết vận tốc dài của vệ tinh trên quỹ đạo là 3,07 km/s. Bán kính trái đất bằng 6378 km. Chu kỳ sự tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Sóng điện từ truyền thẳng từ vệ tinh đến điểm xa nhất trên trái đất mất thời gian A. 0,119 s B. 0,162 s C. 0,280 s D. 0,142 s Câu 40: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị R L / C , thay đổi f, khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f = f2, điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f2 và f1 là 4 f 3 A. f f B. f C.f f D. 1 f f 2 3 1 2 1 2 2 2 2 1 Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-B 5-A 6-A 7-A 8-D 9-B 10-C 11-C 12-D 13-D 14-B 15-D 16-A 17-B 18-A 19-C 20-A 21-C 22-C 23-A 24-B 25-C 26-B 27-C 28-C 29-A 30-A 31-A 32-D 33-A 34-A 35-C 36-B 37-B 38-A 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A 4
  5. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ hồ quang điện Câu 2: Đáp án B  + Vecto cảm ứng điện trường: E  + Vec tơ cảm ứng từ trường: B + Chiều truyền song điện từ: v + Sóng điện từ có chiều từ Bắc xuống Nam. Sóng điện từ sẽ đến điểm M từ hướng Bắc. Câu 3: Đáp án D N U I 1 U2 220V + Ta có: 1 1 2 N2 U2 I1 2 I2 5A Câu 4: Đáp án B + Nếu chiều dài lò xo giảm một nửa → độ cứng tăng gấp đôi. m → Chu kì con lắc lò xo T 2 p sẽ giảm 2 lần k Câu 5: Đáp án A 1 Năng lượng từ trường trong cuộn dây là: W LI 2 2 Câu 6: Đáp án A q 5.1019.1,6.10 19 Cường độ dòng điện: I 0,4A t 20 Câu 7: Đáp án A Chiết suất tỉ đối của môi trường chứa tia khúc xạ và môi trường tới là: n2 sin i sin 30 1 n21 n1 sin r sin 45 2 Câu 8: Đáp án D + So với phương tia tới tia màu vàng bị lệch ít hơn. + Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn màu lam. + Không có hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu từ không khí vào nước. Câu 9: Đáp án B + Cường độ dòng điện tức thời luôn luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch khi mạch có tính cảm kháng → mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 10: Đáp án C Chất khí có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ. Câu 11: Đáp án C Tốc độ quay của roto là 600/12 = 50 (vòng/phút) Câu 12: Đáp án D 5
  6. U 2 2202 Điện trở của bóng đèn là: R 484W P 100 Câu 13: Đáp án D 1 Tần số của mạch LC: f 2 LC Câu 14: Đáp án B + Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng. Câu 15: Đáp án D + Trong dao động điều hòa thì vận tốc nhanh pha so với li độ. 2 + Độ lớn vận tốc giảm dần thì vật đi về biên → độ lớn gia tốc tăng dần. + Gia tốc ngược pha với li độ. + Gia tốc vận tốc và li độ dao động cùng tần số. Câu 16: Đáp án A + Vận tốc của ánh sang trong chân không là c 3.108 m/s + Ánh sang có tần số không đổi trong mọi môi trường → vận tốc trong môi trường đó v  f 2.108 m/s. c 3 + Chiết suất của môi trường đó là n 1,5 v 2 Câu 17: Đáp án B Tốc độ truyền sóng: v = f Câu 18: Đáp án A Đơn vị của từ thông là: Veebe (Wb) Câu 19: Đáp án C Phương trình x Acos t a  2 Acos t Câu 20: Đáp án A q q + Ta có: F k 1 2 , lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào đầu do hằng số điện môi  tăng 2,25 lần .r 2 → để F không đổi thì r2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi) r1 1,5r2 r2 10cm . Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 – 10 = 5cm Câu 21: Đáp án C U 200 Ta có: Z 50  C I 4 Câu 22: Đáp án C 6
  7. 1 Cơ năng con lắc đơn: mg 2 2  0 Câu 23: Đáp án A 2 + Chu kì T 2s  + Ta có: 2019 = 4.504 + 3 Suy ra: t 504T t 3T Từ VTLG ta có: t 4 3T Vậy: t 504T 1009,5s 4 Câu 24: Đáp án B 1 Tốc độ truyền sóng: v 0,25m / s 25cm / s 4 Câu 25: Đáp án C U + Mạch chứa L và C I và u và i vuông pha ZL ZC 2 2 2 u i U 2 + Ta có 2 u2 i2. 2U 2 u2 i2. Z Z 2U 2 U 2 I 2 I 2 L C 2 1 2 2 1 → Vậy: U u i L 2 C Câu 26: Đáp án B E A + Động năng bằng ba lần thế năng: E 3E E x d t t 4 2 A T → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x :t T 6s 2 6 3E 3A + Thế năng bằng ba lần động năng E 3E E x t d t 4 2 3A T → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần x :t 1 s 2 6 Câu 27: Đáp án C + Ta có: 32 k2 1,8 k2 1,8 + Mặt khác: 0,38  0,76 0,38 0,76 2,3 k 4,7 2 k + Có hai giá trị của k là k 3 và k 4 Loại k 3 vì 1 2 (vô lý) 7
  8. 1,8 Chọn k 4  0,45m  450mm 2 4 2 Câu 28: Đáp án C I L + Ta có: L log I 10 .I0 I0 I 10L2 → Suy ra: 2 10L2 L1 100,2 1,58 (đổi 2dB = 0,2B) L1 I1 10 Câu 29: Đáp án A 9D Ta có: x 2i 2,5i 4,5i 2a Câu 30: Đáp án A + Hai ảnh cùng chiều cao → có 1 ảnh thật và 1 ảnh ảo → thấu kính hội tụ. + Khi d1 18cm cho ảnh thật A’B’ và d2 6cm cho ảnh ảo A”B” A B A B AB d2 d1 d2 1 + Ta có: 1 . 1 . 1 d1 3d2 A B AB A B d2 d1 d1 3 1 1 1 1 1 1 d1 d1 f 18 3d f Lại có: 2 f 12cm 1 1 1 1 1 1 d d f 2 2 6 d2 f Câu 31: Đáp án A + Khi hai dao động gặp nhau x1 x2 ta có hình vẽ + Dao động x1 trễ pha so với dao động x2. 2 1 1 1 3 3 + Ta có: 2 2 2 x1 x2 x1 A1 A2 2 Vậy dao động tổng hợp x12 x1 x2 3 3cm Câu 32: Đáp án D + Ta có: R   S U Ban đầu: I (R0 là điện trở ban đầu của dây) R0 R + Khi cắt đôi dây thì chiều dài giảm một nửa → R giảm một nửa → R 0 2 R0 U 4U + Khi mắc song song thì R// → Cường độ trong mạch I// 4I 4 R// R0 8
  9. I Vậy cường độ chạy qua mỗi nửa đoạn dây là I // 2I 2 Câu 33: Đáp án A Ta có: 2 2 U AB 50 6 U R U L UC 15000 U 50 2 L 2 2 UC 2U L 100 2 U RL 50 6 U R U L 15000 U R 100 U RC 100 3 U 100 2 U 100 2 U 100 2 C U 100 2 C C C Câu 34: Đáp án A + Dùng phương pháp 4 cột: P U P P ’ 125/12 U 5/12 10 12 + x U X 12 P2 R + Ta có: P p ~ P2 ( do U không đổi) U 2.cos2 5 /12 125 /12 x 0,61 + Suy ra: x 12 x x 235,8 12 12 → Hiệu suất là: H 95,16% 12 x 12 0,61 Câu 35: Đáp án C g + Ta có: 4cm; k 25N / m  0  2 T A + tỉ số thời gian lò xo giãn và nén là: t 4cm nen 3  0 2 + Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo là: Fmax k A  0 25.0,04 1 N Câu 36: Đáp án B 2 + Chu kì T 2.0,04 0,08  78,5rad / s T + Trường hợp 1: Nếu M, N, P là các bụng sóng liên tiếp vmax A 78,5.2 2 222,03mm / s 9
  10. + Trường hợp 2: Nếu M, N, P là các điểm liên tiếp không phải là các bụng sóng. + Ta có : M và N ngược pha → thuộc hai bó sóng kề nhau. MN NP  MN  A + Lại có: MN = NP → từ hình vẽ ta có: A A A bung 2 2 4 2 8 M N P 2 + Vậy Abụng =4 mm vmax A 314 mm/s Câu 37: Đáp án B v + Ta có:  4cm AB 4,75 f MA k Bài toán phụ: Điểm M muốn dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì ; k;h MB h Điểm M gần A nhất kmin 1 MA  Trường hợp 1: M thuộc elip 5 MB 4 Suy ra: AM 2 MH 2 MB2 MH 2 AB  2 MH 2 16 2 MH 2 4,75 MH 0,605 MH 2,421cm Trường hợp 2: M thuộc elip 6 MB 5 Suy ra: MB2 MH 2 AM 2 MH 2 AB 25 2 MH 2  2 MH 2 4,75 MH 0,9884 MH 3,954cm Câu 38: Đáp án A 6 + Mạch điện: R / /R / /R R  1 2 3 123 11 E + Ta có: I 22A . Do điện trở trong bằng 0 nên R123 U123 E 12V U1 U123 12 I1 12A Suy ra: U2 U123 12 I2 6A U3 U123 12 I3 4A Suy ra: I A I I1 10A + Do I A I I1 10A + Do I A 10A => Tại nút N: I N 10A I2 I3 => Dòng điện R2 có chiều từ N đến M. Câu 39: Đáp án D 10
  11. + Chu kì quay của Trái đất là T 24h 86400s 2  rad / s T T 43200 + Tốc độ góc của vệ tinh bằng tốc độ góc của trái đất  rad / s V 43200 + Vận tốc dài của vệ tinh là v’ = 3070 m/s = V .RV RV 42215,53km (bán kính quay của vệ tinh so với tâm trái đất) 2 2 → Quãng đường sóng điện từ truyền đến điểm xa nhất trên trái đất là S RV RT 41731km S 41731 → Thời gian truyền đi là: t 0,14s c 3.105 Câu 40: Đáp án B L Ban đầu: Ta có: R R2 Z Z C L C R2 Z Z + Khi U Z 2 Z Z Z 2 L C Z 2Z C max L L C 2 L 2 C L 2 2 U R ZL U Lúc sau: U RL const ZC 2ZL 2 2 Z 2 2Z Z R ZL ZC C L C 1 2 2 R ZL Vậy f2 f1 11