Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Có lời giải)

pdf 14 trang minhtam 31/10/2022 4100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_chuy.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Bạc Liêu (Có lời giải)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG BẠC LIÊU NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Để đo cường độ xoay chiều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện? A. Tức thời B. Trung bình C. Hiệu dụng D. Cực đại. Câu 2: Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. Tần số của nguồn điện xoay chiều B. Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số C. Điện áp và tần số dòng điện D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha 0,5π so với vận tốc B. Sớm pha 0,5π so với vận tốc C. Cùng pha với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u= U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là: U U 2 U U L A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 L L 2L 2 Câu 5: Một chiếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã hút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được cài nhạc chuông với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi số thuê bao 0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào? A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách vui lòng gọi lại sau” B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường Câu 6: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm P/ trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà P quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc M/ M O theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng: A. 1,25 m/s B. 2,25 m/s C. 1,5 m/s D. 1 m/s Câu 7: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100Hz ± 0,02%. Đàu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02m ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là: A. v =2m/s ± 0,016% B. v =4m/s ± 0,84% C. v =2m/s ± 0,84% D. v = 4m/s ± 0,016% Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: x=12cos(4πt + π2π2). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là: 1
  2. A. 180cm B. 140cm C. 120cm D. 192cm Câu 9: Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc mối tiếp thì cường độ dòng hiện cực đại chạy qua mạch A. 0,5A B. 0 ,5 2A C. 2A D. 1A Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi 2 1 2 1 A. B. 2LC 1C. D. 1 2LC LC 2 LC 2 Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ? ia a aD i A.  B. i C. i D.  D D  aD Câu 13: Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là: A. ± 2 cm B. ±16 cm C. ± 5 cm D. ± 4 cm Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là: A. 107 rad/s B. 2.10-7 s C. 2π.10-7 s D. 107 s Câu 15: Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là: A. 0,5mm B. 4mm C. 2mm D. 1mm Câu 16: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng B. Anten phát C. Mạch khếch đại D. Mạch biếu điện Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là 30 0. Tính từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó. A. 5.10-7 Wb B. 6.10-7 Wb C. 4.10-7 Wb D. 3.10-7 Wba Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm mạch điện trở thuần R và cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L một điẹn áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 và U(V);i 10 A U tần số góc ꞷ luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và 0 u I cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như 0 t(s) R O hình vẽ. Tỉ số nhân giá trị nào dưới đây? i L U0 1 / 6 5 / 6 A. 3 B. 3 C. 0 ,5 D. 2 Câu 19: Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung dịch kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là 2 3 1 A. B. C. D. 1 2 2 2 Câu 20: Hạt mang tải điện trong kim loại là: A. Electron và ion dương B. Ion dương và ion âm C. Electron, ion dương và ion âm D. Electron 2
  3. Câu 21: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π) (cm,s); x2 = 10cos(10t - π3π3) (cm, s). Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là? A. 0 ,5 3 B. 5N C. 50 3 D. 5 3 Câu 22: Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ điện là: A. 8.10-10C B. 6.10-10C C. 2.10-10C D. 4.10-10C Câu 23: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/9 B. 3F C. F/3 D. 9F Câu 24: Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường: A. Lỏng và khí B. Khí và rắn C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn và lỏng Câu 25: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m =100g, con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian 3.10-3s, sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là: A. 1cm B. 3cm C. 6cm D. 2cm Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là: A. 22 B. 17 C. 16 D. 18 Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra: A. Trong dao động cương bức B. Trong dao động điều hoà C. Trong dao động tắt dần D. Trong dao động tự do Câu 28: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị I phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền, nguồn 2 là đường nét đứt), tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là r A. 4 B. 2 O C. 0,25 D. 0,5 Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω , Zc = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 110Ω B. Z = 2500Ω C. Z = 70Ω D. Z = 50Ω Câu 30: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị đại lượng nào sau đây A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha ban đầu φ D. Chu kì dao động T Câu 31: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là A. 9,6.10-5T B. 2,4.10-5T C. 1,2.10-5T D. 4,8.10-5T Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (U 0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi đượC. Đồ cos thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của 2 4 3 mạch khi R  là? 2 3 A. 0,5 B. 0,87 C. 0,59 D. 0,71 O 4 R  Câu 33: Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài ℓ = 2m bị kẹp chặt một đầu, đầu còn lại dao động tự do là 3
  4. A. 8m B. 1m C. 2m D. 4m Câu 34: Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều dài thanh nhôm là: A. 34,25m B. 41,7m C. 4,17m D. 3,425m Câu 35: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là: A. 5i B. 4i C. 3i D. 6i Câu 36: Cho con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: A. 2s B. 1s C. 4s D. 6,28s Câu 37: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 3 cos 100 t A , t tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là: A. 6A B. A 3 C. 2A D. 2 3A Câu 38: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng A. Pha ban đầu B. Pha dao động C. Biên độ D. Tần số góc Câu 39: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A là: 2 2mA2 2mA2 4 2mA2 2mA2 A. W B. C.W D. W W T2 2T2 T2 4T2 Câu 40: Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là A. 60cm B. 22,5cm C. 45cm D. 90cm 4
  5. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG BẠC LIÊU NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.B 3.B 4.C 5.C 6.D 7.B 8.D 9.C 10.B 11.C 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.D 18.B 19.A 20.D 21.A 22.A 23.D 24.C 25.B 26.A 27.A 28.B 29.D 30.C 31.D 32.A 33.A 34.D 35.A 36.A 37.D 38.D 39.A 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Để đo cường độ xoay chiều chạy qua mạch, người ta mắc một ampe kế lí tưởng nối với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện? A. Tức thời B. Trung bình C. Hiệu dụng D. Cực đại. Câu . Chọn đáp án C  Lời giải: + Ampe kế xoay chiều chỉ giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện.  Chọn đáp án C Câu 2: Máy biến áp là một thiết bị dùng để biến đổi A. Tần số của nguồn điện xoay chiều B. Điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số C. Điện áp và tần số dòng điện D. Điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều Câu 2. Chọn đáp án B  Lời giải: + Máy biến áp dùng để thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số dòng điện xoay chiều  Chọn đáp án B Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Trễ pha 0,5π so với vận tốc B. Sớm pha 0,5π so với vận tốc C. Cùng pha với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: + Gia tốc a = v’ nên biến đổi sớm pha π/2 so với vận tốc  Chọn đáp án B Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u= U0cos(ωt + φ). Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là: U U 2 U U L A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 L L 2L 2 5
  6. Câu 4 . Chọn đáp án C  Lời giải: U U + Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần: aI 0 ZL 2L  Chọn đáp án C Câu 5: Một chiếc điện thoại di động được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thuỷ tinh kín đã hút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0919888888 vẫn đang hoạt động bình thường và được cài nhạc chuông với âm lượng lớn nhất. Bạn A đứng gần bình thuỷ tinh trên và dùng điện thoại di động gọi số thuê bao 0919888888 đó, khi đó bạn A sẽ nghe thấy thế nào? A. Chỉ nghe thấy một vô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được xin quý khách vui lòng gọi lại sau” B. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường C. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông D. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vì bình thủy tinh hút hết không khí nên trở thành môi trường chân không. Sóng âm tkhoong truyền trong chân không. Vây nên điện thoại vẫn liên lạc được mà không nghe thấy nhạc chuông.  Chọn đáp án C Câu 6: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm P/ trên trục chính của thấy kính, P là một chất điểm dao động điều hoà P quanh vị trí cân bằng trùng với. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc M/ M O theo trục chính của thấu kính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng: A. 1,25 m/s B. 2,25 m/s C. 1,5 m/s D. 1 m/s Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hệ số phóng đại của thấu kính: k = 10/5 = 2 + Nếu P dao động biên độ 2,5cm thì P’ dao động biên độ A = 2,5k = 5cm + Tần số dao động của P bằng đúng tần số dao động của P’: T = 1/f = 0,2s 4A 20 + Trong 1 chu kỳ tốc độ trung bình của vật: v = 100cm / s 1 m / s T 0,2  Chọn đáp án D Câu 7: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100Hz ± 0,02%. Đàu B được gắn cố định, Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02m ± 0,82%. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là: A. v =2m/s ± 0,016% B. v =4m/s ± 0,84% C. v =2m/s ± 0,84% D. v = 4m/s ± 0,016% Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải:  + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất không dao động là d  0,04m 2 + Tốc độ truyền sóng v .f 100.0,04 4m / s v  f %v % %f 0,84% v  f  Chọn đáp án B 6
  7. Câu 8: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: x=12cos(4πt + π2π2). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2s đầu là: A. 180cm B. 140cm C. 120cm D. 192cm Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 + T 0,5s  + Trong thời gian 2s = 4T vật đi được quãng đường 4.4A = 16A = 12.16 = 192cm  Chọn đáp án D Câu 9: Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 và tụ điện có điện dung 26,526 μF mắc mối tiếp thì cường độ dòng hiện cực đại chạy qua mạch A. 0,5A B. 0 ,5 2A C. 2A D. 1A Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Z 120 C C 2 2 + Z R ZC 150 U 2 + Cường độ dòng điện cực đại: I 2A 0 Z  Chọn đáp án C Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc mối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bàn tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi 2 1 2 1 A. B. 2LC 1C. D. 1 2LC LC 2 LC 2 Câu 10. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch nên điện áp hai đầu mahcj cùng pha với i, mạch xảy ra cộng hưởng. Điều kiện xảy ra cộng hưởng: ꞷ2LC = 1  Chọn đáp án B Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha C. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động hai điểm đó cùng pha D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Câu 11. Chọn đáp án C  Lời giải: + Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.  Chọn đáp án C Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ? ia a aD i A.  B. i C. i D.  D D  aD Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: 7
  8. D ia + Khoảng vân i  a D  Chọn đáp án A Câu 13: Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là: A. ± 2 cm B. ±16 cm C. ± 5 cm D. ± 4 cm Câu 13. Chọn đáp án D  Lời giải: v2 402 502 + A2 x2 A2 32 A2 2 2 2 A 5cm + Từ phương trình trên ta được:  10rad / s 302 + Vậy khi v 30cm : A/ x2 x 4cm 3 3 2 3  Chọn đáp án D Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm có độ tự cảm 4.10-4 H. Chu kì dao động của mạch là: A. 107 rad/s B. 2.10-7 s C. 2π.10-7 s D. 107 s Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 + Chu kì của mạch dao động LC : T 2 LC 2 .10 7 s   Chọn đáp án C Câu 15: Trong thí ngiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, quan sát vân giao thoa trên màn, người ta xác định được khoảng vân là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 4 là: A. 0,5mm B. 4mm C. 2mm D. 1mm Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vị trí vân sáng bậc 4 là: x 4i 4.0,5 2 mm  Chọn đáp án C Câu 16: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng B. Anten phát C. Mạch khếch đại D. Mạch biếu điện Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sơ đồ khối máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng.  Chọn đáp án A Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường dều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T, véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc là 30 0. Tính từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó. A. 5.10-7 Wb B. 6.10-7 Wb C. 4.10-7 Wb D. 3.10-7 Wba Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: +  Bscos 5.10 4.0,03.0,04.cos600 3.10 7 Wb  Chọn đáp án D 8
  9. Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm mạch điện trở thuần R và cuộn 2 cảm thuần có độ tự cảm L một điẹn áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 và U(V);i 10 A U tần số góc ꞷ luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và 0 u I cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như 0 t(s) R O hình vẽ. Tỉ số nhân giá trị nào dưới đây? i L U0 1 / 6 5 / 6 A. 3 B. 3 C. 0 ,5 D. 2 Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tại thời điểm t s pha của dòng điện 0 6 i 2 + Tại thời điểm t / t pha của điện áp 3 u 2 + Độ lệch pha giữa u và I là:  t . rad 3 3 R R 1 1 + Vậy L ZL tan 3  Chọn đáp án B Câu 19: Một tụ điện có dung dịch kháng Zc mắc nối tiếp với điện trở R có giá trị bằng dung dịch kháng thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều. Hệ số công suất của mạch là 2 3 1 A. B. C. D. 1 2 2 2 Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 + Mạch RC có tổng trở Z R ZC R 2 R 1 2 + Hệ số công suất của đoạn mạch: cos Z 2 2  Chọn đáp án A Câu 20: Hạt mang tải điện trong kim loại là: A. Electron và ion dương B. Ion dương và ion âm C. Electron, ion dương và ion âm D. Electron Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hạt tải điện trong kim loại là electron  Chọn đáp án D Câu 21: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π) (cm,s); x2 = 10cos(10t - π3π3) (cm, s). Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là? A. 0 ,5 3 B. 5N C. 50 3 D. 5 3 Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 + A A1 A2 2A1A2 cos 75cm 9
  10. k 2 N +  k m 10 m m + Độ lớn lực tổng hợp cực đại: Fmax kA 0,5 3N  Chọn đáp án A Câu 22: Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ điện là: A. 8.10-10C B. 6.10-10C C. 2.10-10C D. 4.10-10C Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 i2 q2 i2 q2 6.10 q2 + 1 1 1 q 8.10 8 C I2 q2 2q2 q2 4 9 2 9 2 0 0 0 0 10 . 10 10  Chọn đáp án A Câu 23: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa 2điện tích là thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là A. F/9 B. 3F C. F/3 D. 9F Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: k q q + Lực tương tác điện giữa hai điện tích: F 1 2 r2 + Khoảng cách giữa hai điện tích giảm đi 3 lần thì lực tương tác tăng lên 9 lần.  Chọn đáp án D Câu 24: Sóng dọc chuyển đổi trong các môi trường: A. Lỏng và khí B. Khí và rắn C. Rắn, lỏng và khí D. Rắn và lỏng Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sóng dọc truyền được cả trong môi trường chất rắn, lỏng và khí.  Chọn đáp án C Câu 25: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m =100g, con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian 3.10-3s, sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là: A. 1cm B. 3cm C. 6cm D. 2cm Câu 25. Chọn đáp án B  Lời giải: + Độ biến thiên động lượng bằng xung của lực tác dụng: F. t p2 p1 m v v0 mv v 0,6m / s v v + Biên độ dao động của quả câu: A 3cm  2 f  Chọn đáp án B Câu 26: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O bán kính 20 cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là: A. 22 B. 17 C. 16 D. 18 Câu 26. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tại điểm có cực đại giao thoa thì d2 – d1 = kλ 10
  11. + M gần O nhất dao động cực đại nên MA - MB = λ = 3cm + Tìm số điểm cực đại trên AB: 15 k 15 5 k 5 + Trên AB có 11 điểm dao động cực đại tính cả A và B + Vây trên đường tròn tâm O đường kính 20cm có số điểm luôn dao động cực đại là 22 điểm.  Chọn đáp án A Câu 27: Hiện tượng cộng hưởng cơ chỉ xảy ra: A. Trong dao động cương bức B. Trong dao động điều hoà C. Trong dao động tắt dần D. Trong dao động tự do Câu 27. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao  Chọn đáp án A Câu 28: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị I phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền, nguồn 2 là đường nét đứt), tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là r A. 4 B. 2 O C. 0,25 D. 0,5 Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ở cùng khoảng cách, cường độ âm do nguồn 1 gây ra gấp đôi cường độ âm do nguồn 2 gây ra. I1 2I2 P1 2P2  Chọn đáp án B Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω , Zc = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 110Ω B. Z = 2500Ω C. Z = 70Ω D. Z = 50Ω Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 2 2 + Z R ZL ZC 30 60 20 50  Chọn đáp án D Câu 30: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị đại lượng nào sau đây A. Biên độ A B. Tần số góc ω C. Pha ban đầu φ D. Chu kì dao động T Câu 30. Chọn đáp án C  Lời giải: + Radian là đơn vị của pha dao động  Chọn đáp án C Câu 31: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là A. 9,6.10-5T B. 2,4.10-5T C. 1,2.10-5T D. 4,8.10-5T Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: 12 + Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra: B 2.10 7. 4,8.10 5 T 0,05  Chọn đáp án D 11
  12. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft) (U 0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi đượC. Đồ cos thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của 2 4 3 mạch khi R  là? 2 3 A. 0,5 B. 0,87 C. 0,59 D. 0,71 O 4 R  Câu 32. Chọn đáp án A  Lời giải: R R 1 + Hệ số công suất của mạch: cos Z R 2 Z Z 2 Z Z 2 L C 1 L C R 2 2 2 + Khi R 4 cos Z Z 16 2 L C 4 3 4 3 1 + Khi R  cos 3 3 2 2 4 3 16 3  Chọn đáp án A Câu 33: Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài ℓ = 2m bị kẹp chặt một đầu, đầu còn lại dao động tự do là A. 8m B. 1m C. 2m D. 4m Câu 33. Chọn đáp án A  Lời giải:   + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây 1 đầu cố định một đầu tự do: k.  2 4  + Để buớc sóng lớn nhất thì k 0 :  4 8m  4   Chọn đáp án A Câu 34: Một người dùng búa gõ vào một thanh nhôm. Người thứ 2 ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được tiếng gõ 2 lần (một lần qua không khí, một lần qua thanh nhôm). Khoảng thời gian giữa 2 lần nghe được là 0,12s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nhôm là 4620m/s. Chiều dài thanh nhôm là: A. 34,25m B. 41,7m C. 4,17m D. 3,425m Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Gọi s là chiều dài thanh nhôm. s + Thời gian âm thanh đi qua không khí tới tai người: t s 2 6420 + Theo đề bài: t1 t2 0,12s s 41,7m  Chọn đáp án B Câu 35: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 (cùng một phía so với vân trung tâm) là: A. 5i B. 4i C. 3i D. 6i Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 tới vân sáng bậc 8 cùng 1 phía vân trung tâm là 5i 12
  13.  Chọn đáp án A Câu 36: Cho con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là: A. 2s B. 1s C. 4s D. 6,28s Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: + T 2  2  2s g 2  Chọn đáp án A Câu 37: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2 3 cos 100 t A , t tính bằng giây (s) có cường độ cực đại là: A. 6A B. A 3 C. 2A D. 2 3A Câu 37. Chọn đáp án D  Lời giải: + Dòng điện xoay chiều có cường độ: i 2 3 cos 100 t A có cường độ cực đại I0 2 3A  Chọn đáp án D Câu 38: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc, gia tốc là 3 đại lượng biến đổi theo thời gian, theo quy luật dạng sin có cùng A. Pha ban đầu B. Pha dao động C. Biên độ D. Tần số góc Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: + Trong dao động điều hòa thì a = v’ = x’’ nên biến đổi điều hòa cùng tần số góc  Chọn đáp án D Câu 39: Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A là: 2 2mA2 2mA2 4 2mA2 2mA2 A. W B. C.W D. W W T2 2T2 T2 4T2 Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 2 m A 2 2 2 2 1 T 4 mA mA + Cơ năng dao động điều hòa: W m2A2 2 2 2T2 T2  Chọn đáp án A Câu 40: Trong giờ thực hành để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh (vuông góc với trục chính). Học sinh này đặt vật AB cách màn ảnh 180cm. Trong khoảng AB và màn chỉ tìm được 1 vị trí đặt thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn ảnh. Tiêu cự f của thấu kính là A. 60cm B. 22,5cm C. 45cm D. 90cm Câu 40. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 1 1 d.d/ + Áp dụng công thức thấu kính: f f d d/ d d/ d 180 d + Ta có: d d/ 180cm f d2 180d 180f 0 180 + Để chỉ có 1 vị trí có ảnh rõ nét thì phương trình bậc 2 chỉ có 1 nghiệm duy nhất 180 0 1802 4.180f f 45cm 4  Chọn đáp án C 13