Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc (Có lời giải)

pdf 18 trang minhtam 31/10/2022 6280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_so_gd_dt_vinh_ph.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc (Có lời giải)

  1. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. Câu 23. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm U (V) điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi L 2U được. Khi L = L1 hoặc L L2 L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L 1 + L2 = 0,98 H. Giá trị L3 + L4 gần nhất với giá trị nào sau đây? O A. 1,31 H. B. 1,16 H. L L L(H) C. 0,52 H. D. 0,74 H. 3 4 Câu 24. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 40 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 240 V. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 3,0. B. 1,0. C. 2,0. D. 2,5. Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở 5.10 4 r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t (V) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 3 50 7V và 50V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. i 2,5 2 cos 100 t B. ( A) i 2,5 2 cos 100 t (A) 2 6 C. i 2,5cos 100 t (A)D. i 2,5cos 100 t (A) 6 2 Câu 27. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 40,0 m. B. 80,6 m. C. 200,0 m. D. 120,3 m. Câu 28. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí 1 cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm t = s thả nhẹ con lắc thứ 6 hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm. Câu 29. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T. Câu 30. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi 3
  2.  biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là I = thì ta có 3r A. R = 0,5r. B. R = 3r. C. R = r. D. R = 2r. Câu 31. Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên là A. 2,5. B. 1,5. C. 2,25. D. 1,25. Câu 32. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10−10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy g = 10m/s 2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng A. 18000 hạt. B. 20000 hạt. C. 24000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là 2 A. s B. s C. s D. s 15 10 6 15 Câu 34. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu u(mm) M diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t 2 – t1 = 0,05s, nhỏ 20 N hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây 15,3 t 2 bằng x A. 3,4 cm/s. B. 4,25 m/s. O t C. 34 cm/s. D. 42 cm/s. 1 Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.10 −7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 10 5 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73 cm. B. 1,1 cm. C. 0,97 cm. D. 2,2 cm. Câu 36. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/4) (mm) thì phương trình dao động của S' là 3 A. x 12cos 5 t mmB. x 12cos 5 t mm 4 4 3 C. x 8cos 5 t mm D. x 8cos 5 t mm 4 4 Câu 37. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng Wd (J) theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật 0,08 trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. O 16x2 (cm2 ) Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x 1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt + φ 2) (cm). Khi li độ của dao 4
  3. động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm. Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 12 thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = Z L = 3ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là A. 120 V. B. 603 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 40. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 1603 cm/s. D. 803 cm/s. 5
  4. SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPTQG NẰM HỌC 2019 LẦN 1 Đề thi gồm: 04 trang Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 401 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.A 9.B 10.D 11.A 12.B 13.C 14.B 15.B 16.C 17.D 18.B 19.B 20.B 21.A 22.D 23.A 24.B 25.D 26.B 27.D 28.B 29.C 30.D 31.B 32.A 33.D 34.A 35.D 36.A 37.C 38.D 39.A 40.D ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng A. 5 V. B. 0,45 V C. 4,5 V. D. 0,5 V. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: i + Suất điện động tự cảm trong cuộn dây có độ lớn: e L 30.10 3.150 4,5V tc t  Chọn đáp án C Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm là A. vân tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian. B. tần số tăng dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. chu kì tăng dần theo thời gian. Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.  Chọn đáp án C Câu 3. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A A A.  B.  2 A C. D. λ = πA 2 4 Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải:  A + A 4v A A.  2 2  Chọn đáp án A Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là A. n = sinr. B. n = 2sini. C. n = 2cosr. D. n = sini. 6
  5. Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: sin i n sin r + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng: sin 2r n sin r n 2cos r i 2r 2sinrcosr  Chọn đáp án C Câu 5. Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vân tốc là v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là A. v = ωx. B. ω = xv. C. v = ω2x. D. x = ωv. Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 x A 2 v + Tại vị trí động năng bằng thế năng:  2 x v A 2  Chọn đáp án A Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thây điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng  A. B. λ C. 2λ D. 3λ 2 Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, điểm đứng yên (cực tiểu giao thoa) sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.  Chọn đáp án A Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: U + I U.2 fC Dòng điện hiệu dụng càng lớn khi tần số f càng lớn. ZC  Chọn đáp án C Câu 8. Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách điện tích khoảng r là Q Q Q Q A. E 9.109. B. E C.1 0 9. D. E 109. E 9.109. r2 r r2 r Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: Q + Biểu thức tính cường độ điện trường E k r2  Chọn đáp án A Câu 9. Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n 2 > n1. Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là 7
  6. 2n1 n1 n2 2n2 A. s in igh B. sinC.ig h D. sin igh sin igh n2 n2 n1 n1 Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: n1 + Góc giới hạn phản xạ toàn phần sin igh n2  Chọn đáp án B Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Cường độ của âm. C. Đồ thị dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm. Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Độ cao của âm sẽ phụ thuộc vào tần số của nguồn âm  Chọn đáp án D Câu 11. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng Z L, tụ điện dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là R Z Z Z A. c os B. cos C. L D. cos C cos Z Z Z R Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: R + Hệ số công suất của đoạn mạch cos Z  Chọn đáp án A Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương cùng chiều trong điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron cùng chiều điện trường. D. các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.  Chọn đáp án B Câu 13. Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. D. thẳng song song với dòng điện. Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Đường sức từ của từ trường sinh với dòng điện thẳng dài có dạng là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện  Chọn đáp án C Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. C. lực ma sát của môi trường. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ không đổi khi ta thay đổi pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức  Chọn đáp án B Câu 15. Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. vô cực B. điểm cực cân. C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt 25cm. 8
  7. Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: + Mắt sẽ điều tiết tối đa khi ta đặc vật quan sát ở điểm cực cận  Chọn đáp án B Câu 16. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 F0 cos 20 t (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F 1 bằng 12 ngoại lực cưỡng bức F2 F0 cos 40 t (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ 6 A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. B. không đổi vì biên độ của lực không đổi. C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng. Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với f f 10Hz Cộng hưởng, biên độ dao động của vật là lớn nhất → Việc tăng hay giảm tần số của F1 0 ngoại lực biên độ của ngoại lực không đổi) đều làm giảm biên độ của dao động cưỡng bức  Chọn đáp án C Câu 17. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. C. cuộn dây luôn lệch π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điện áp hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp ở hai đầu cuộn dây  Chọn đáp án D Câu 18. Dao động duy trì là dao động mà người ta A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật. B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dao động duy trì là dao động mà người ta truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp  Chọn đáp án B Câu 19. Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây? A. ACV B. DCV C. DCA D. ADC Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đồng hò đo điện đa năng phải đặt ở chế độ DCV  Chọn đáp án B Câu 20. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang. D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang. Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: 9
  8. + Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng  Chọn đáp án B Câu 21. Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ = 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc α m tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu, cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc α m/2 so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là A. 80 cm. B. 30 cm. C. 50 cm. D. 90 cm. Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có chu kì của các con lắc đơn T   + Ban đầu cả hai con lắc đều đi qua VTCB (cho rằng theo cùng một chiều). Con lắc thứ nhất đến biên, con 20cm  2 1 lắc thứ hai đến một nửa biên T2 2T1 4; kết hợp với 1  2 100cm 1  2 80cm  Chọn đáp án A Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: + Để một điểm nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn, dao động cùng hpa với nguồn thì điểm này cách nguồn một đonạ d = kλ AB AB 20 Mặt khác d k 2,5 2 2 2.4 + Giữa M và I còn một điểm nữa cùng pha với nguồn → M là điểm cùng pha ứng với k = 4 2 2 AB 2 2 MI d 16 10 12,49 cm 2  Chọn đáp án D Câu 23. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm U (V) điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi L 2U được. Khi L = L1 hoặc L L2 L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L 1 + L2 = 0,98 H. Giá trị L3 + L4 gần nhất với giá trị nào sau đây? O A. 1,31 H. B. 1,16 H. L L L(H) C. 0,52 H. D. 0,74 H. 3 4 Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, theo sự thay đổi của cảm kháng: 2 UZL 2 2 1 1 U UL R ZC 2 2ZC 1 0 2 2 ZL ZL UL R ZL ZC 1 1 2Z C Z Z R 2 Z2 L2 L4 C 2 2ZC → Với hai giá trị của ZL cho cùng UL ta luôn có: U ZL3 ZL4 2 1 U 1 1 UL 1 U 2 2 L ZL2 ZL4 R ZC 10
  9. + Mặt khác ZL1 và ZL2 là hai giá trị của cảm kháng cho cùng giá trị của cường độ dòng điện trong mạch ZL1 ZL2 2ZC ZL1 ZL2 L1 L2 0,98 ZL3 ZL4 2 L3 L4 2 2 1,31 U U 1 1 1 1 2 UL UL  Chọn đáp án A Câu 24. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 40 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 240 V. Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: Z + Tần số tăng lên 2 lần thì: Z/ C 50  ;Z/ 2Z 100  Mạch xảy ra cộng hưởng C 2 L L UR U 120 V  Chọn đáp án B Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 3,0. B. 1,0. C. 2,0. D. 2,5. Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi C thay đổi, điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại → Mạch xảy ra cộng hưởng ZC ZL + Mặt khác UR 2UC R 2ZC 2ZL + Để đơn giản ta chọn ZL 1 R 2 R 2 Z2 22 12 + Khi Z Z L 5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại C C0 Z 1 2 2 U R ZL UCmax 2 2 2 2 2 2 2 2 R U R ZL ZC0 . R ZL 2 1 5 . 2 1 Cmax 2,3 UR 2 2 UR R 2 UR R 2 Z Z L C0  Chọn đáp án D Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở 5.10 4 r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t (V) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 3 50 7V và 50V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: A. i 2,5 2 cos 1B.00 t (A) i 2,5 2 cos 100 t (A) 2 6 C. i 2,5cos 100 t D. (A) i 2,5cos 100 t (A) 6 2 11
  10. Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + ZC 20  → Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 2UC 2.50 I0 2,5 2A ZC 20 2 2 2 U U U 0 + Từ giản đồ véc tơ: MBA arccos AB MB AM 120 2UABUMB → Cường độ dòng điện trong mạch i 2,5 2 cos 100 t (A) 6  Chọn đáp án B Câu 27. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 40,0 m. B. 80,6 m. C. 200,0 m. D. 120,3 m. Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: d + Ta có hệ thức: L 20log 6dB d 120 m d 60  Chọn đáp án D Câu 28. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí 1 cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm t = s thả nhẹ con lắc thứ 6 hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π 2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số góc dao động của hai con lắc: k  2 rad / s T 1 s m + Chọn hệ trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB chung của hai con lắc lò xo + Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu thản hẹ con lắc thứ hai, khi đó phương trình dao động của hai con lắc sẽ là: x 7cos 2 t cm 1 2 2 3 xmax 7 5 2.5.7.cos 39 cm 3 x2 5cos 2 t cm 2 2 → Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật: dmax 5 xmax 8 cm  Chọn đáp án B Câu 29. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T. 12
  11. Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: NI 2400.15 + Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây: B 4 .10 7. 4 .10 7 0,226T  0,2  Chọn đáp án C Câu 30. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi  biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là I = thì ta có 3r A. R = 0,5r. B. R = 3r. C. R = r. D. R = 2r. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải:   + Ta có: I R 2r R r 3r  Chọn đáp án D Câu 31. Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên là A. 2,5. B. 1,5. C. 2,25. D. 1,25. Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: d d/ 100cm d 60cm + Áp dụng kết quả bài toán Bassel / / d d 20cm d 40cm d → Tỉ số kích thước giữa hai ảnh k 1,5 d/  Chọn đáp án B Câu 32. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10−10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy g = 10m/s 2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng A. 18000 hạt. B. 20000 hạt. C. 24000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 32. Chọn đáp án A  Lời giải: U 100 625000 + Cường độ điện trường giữa hai bản tụ: E V / m d 4,8.10 3 3 + Ban dầu hạt bụi nằm lơ lửng → Trọng lực cân bằng với lực điện qE mg mg 10 10.10.3 q 4,8.10 15 C U 625000 + Việc mất bớt electron làm lực điện tác dụng lên hạt giảm đi → P > F → hạt rơi xuống với gia tốc a: 10 / 625000 / 10 .10 q P F a 3 6m / s2 q/ 1,92.10 15 C m 10 10 q q/ 4,8.10 15 1,92.10 15 → Số electron mất đi là: n 18000 hạt e 1,6.10 19  Chọn đáp án A 13
  12. Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là 2 A. s B. s C. s D. s 15 10 6 15 Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: k + Tần số góc của dao động  20 rad / s m T s; 2,5cm 10  0 → Kéo vật xuống phía dưới để lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ → Vật dao động với biên độ A = 5cm + Nếu ta cọn gốc tọa độ tại VTCB, trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống thì vị trí lò xo không biến dạng có li độ x = - 2,5cm T 2 → Thời gian tương ứng: t T s 3 15  Chọn đáp án D Câu 34. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu u(mm) M diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t 2 – t1 = 0,05s, nhỏ 20 N hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây 15,3 t 2 bằng x A. 3,4 cm/s. B. 4,25 m/s. O t C. 34 cm/s. D. 42 cm/s. 1 Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: Từ đồ thị: + Thời điểm t1 : u N 15,3mm và đi lên, uM = 20mm cũng đi lên + Thời điểm t2 : u N a;uM 20mm và đi xuống → Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn tại hai thời điểm ta thấy: 15,3 cos 2 a 0 T a 21,7mm;2 45 t t2 t1 0,05s T 0,04s 20 8 cos a + Tốc độ dao động cực đại của phần tử dây: vmax A 3,4 cm / s  Chọn đáp án A 14
  13. Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.10 −7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 10 5 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73 cm. B. 1,1 cm. C. 0,97 cm. D. 2,2 cm. Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: qE + Tại VTCB, dây treo lệch với phương thẳng đứng góc arg tan 40 mg → Ta đột ngột đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị tjris cân bằng mới đối dứng với vị trí cân 0 bằng ban đầu với biên độ 0 2 8 → Hai vị trí trên quỹ đạo có sự chệnh lệch độ cao lớn nhất sẽ là vị trí biên trên và vị trí thấp nhất của vật, ta 0 có độ chênh lệch đó: h  1 cos1,5 0 1 1 cos12 2,2cm  Chọn đáp án D Câu 36. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/4) (mm) thì phương trình dao động của S' là 3 A. x 12cos 5 t mmB. x 12cos 5 t mm 4 4 3 C. x 8cos 5 t mm D. x 8cos 5 t mm 4 4 Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: 40 + Ta có: d f 10cm Ảnh là thật và ngược pha với vật 3 / d f / 3 + Độ phóng đai của ảnh: k 3 x 12cos 5 t d d f 4  Chọn đáp án A Câu 37. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng Wd (J) theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật 0,08 trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. O 16x2 (cm2 ) Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải: 2E + Từ đồ thị: A 4cm;E 0,08J  10 rad / s mA2 2A → Tốc đọ trung bình trong một chu kỳ: v 80cm / s tb  Chọn đáp án C 15
  14. Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x 1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt + φ 2) (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm. Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v2max A2 40 cm / s + Khi dao động thứ hai có vận tốc v 20 3 cm / s và tốc độ đang giảm thì dao động thứ nhất trễ pha hơn A dao động thứ hai có li độ x 1 3cm A 6cm 3 1 2 1 2 2 A A1 A2 2A1A2 cos 14cm 2 Khi x 7cm 3  Chọn đáp án D Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 12 thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = Z L = 3ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là A. 120 V. B. 603 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: + uR  uC Khi uC U0C uR 0 Mặt khác ZL 3ZC uL 3uC 180V + Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch: u uR uL uC 120V  Chọn đáp án A Câu 40. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 1603 cm/s. D. 803 cm/s. Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải:  + A là nút, B là điểm bụng gần nút nhất AB 9cm  36cm 4 AB  a Điểm C cách A một khoảng AC 3cm sẽ đao động với biên độ a B 3 12 C 2 2 2 2  a B 2 → Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất AC 5 a B 8cm 12 2 a 3 + Tốc độ của điểm B khi nó đến vịt rí u a B : v v 80 3 cm / s B C 2 B 2 Bmax  Chọn đáp án D 16
  15. MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Vận dụng TỔNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao SỐ CÂU 3 1 8 0 Các câu Dao động cơ Các câu Các câu 12 5, 21, 28, 33, 2, 14, 18 16 35, 36, 37, 38 3 0 5 0 Các câu Sóng cơ Các câu 8 3, 22, 27, 34, 6, 10, 20 40 2 1 4 1 8 Điện xoay Các câu Các câu Các câu Các câu chiều 11, 17 7 24, 25, 26, 39 23 0 0 1 0 1 Điện tích Các câu điện trường 32 2 0 1 0 3 Dòng điện Các câu Các câu không đổi 8, 19 30 Dòng điện 1 0 0 0 1 trong các môi Các câu trường 12 1 0 2 0 3 Từ Các câu Các câu 13 1, 29 2 0 2 0 4 Quang Các câu Các câu 9, 15 4, 31 Đánh giá: + Đề ở mức độ khá. Về nội dung các câu hỏi hầu như chưa có câu mới mang tính sáng tạo. Phù hợp để kiểm ta đại trà 17