Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT TP HCM (Có lời giải)

pdf 11 trang minhtam 31/10/2022 5500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT TP HCM (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_so_gd_dt_tp_hcm.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý - Sở GD-ĐT TP HCM (Có lời giải)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 LẦN 1 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 132 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV. B. 2,14 eV. C. 1,52 eV. D. 1,88 eV. Câu 2: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019. B. 6.1019. C. 4,5.1019. D. 3.1019 . 1 235 94 1 Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 0 n 92 U  38 Sr X 20 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm A. 54 prôtôn và 86 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron. Câu 5: Chọn phát biểu sai? A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ. B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau. C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa. D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos10πt. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,05 s. B. 10 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 8: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456.10−10m B. 0,6625.10−11 m. C. 0,825.10−9m D. 0,828.10−11 m. Câu 9: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định. B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng. D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi. Câu 10: Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u = U0cosꞷt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là U C U A. U C B. 0 C. U 2C D. 0 0 2 0 C 2 1
  2. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y − âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = E2=12V, r = 2Ω, R1 = 3 E1;r1 Ω, R2 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch A. 1 A B. 3 A E ;r C. 1,5 A D. 2 A 2 2 R R1 2 Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5. B. 12. C. 150. D. 300. −6 −6 Câu 14: Hai điện tích q 1 = 2.10 C; q2 = −2.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau. B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.  Câu 17: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E ; cảm ứng từ  B và vận tốc v của một sóng điện từ    B B E v    E v B E v  B Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 2 và Hình 3 D. Hình 4 và Hình 2 Câu 18: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là A. 0,560 μm ± 0,034 μm . B. 0,560μm ± 0,038 μm . C. 0,600 μm ± 0,034 μm . D. 0,600 μm ± 0,038 μm . Câu 20: Giả sử électron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của électron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là 4 9 3 4 A. B. C. D. 3 16 4 3 2
  3. Câu 21: Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13,6 E eV (với n = 1, 2, 3, ). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi một n n2 nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm A. 12r0. B. 36r0. C. 32r0. D. 16r0. Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là A. 0,198 Wb B. 0,28 Wb C. 4 Wb D. 4.10−3 Wb Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là A. 2I. B. 1,5I. C. 0,75I. D. 0,67I. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 200 2 cosꞷt (V). Biết R = 100 Ω và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 200 W . B. 300 W C. 2003 W . D. 100 W . Câu 25: Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10−3 J. Chu kì T bằng A. 0,4πs B. 1,2s C. 2,4π s D. 0,5πs Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ A. biến đổi theo. B. không thay đổi. C. tăng . D. giảm. Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, P tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số 1 là P2 9 4 A. 3 B. C. D. 4 4 3 Câu 28: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 25 V. C. 50 V. D. 75 V. Câu 29: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường I 10 5 W / m2 độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại I O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ x P = 5m cường độ âm có giá trị Ip Ip. Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây I A. 0,36. B. 0,20. O C. 0,25 D. 0,14 3 x(m) Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm. B. −30cm. C. 30 cm. D. −15cm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 μm và λ 2 = 0,6 μm. Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 3
  4. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm U(V) thuần L và tụ điện C. Gọi U RL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 320 UC gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ 240 thị biểu diễn sự phụ thuộc của U RL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi 160 U giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị RL 80 là O A. 120 V. B. 180 V. 40 80 120 R  C. 140 V. D. 160 Câu 33: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33 B. 35 C. 15 D. 25 7 Câu 34: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 3 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt a bay ra với cùng tốc độ 6 7 là 21,37.10 m/s. Cho khối lượng của hạt 3 Li là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng A. 14,85.106 m/s. B. 18,49.106 m/s. C. 37,96.106 m/s. D. 16,93.106 m/s Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng Fdh xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ (1) thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ (2) năng của con lắc thứ hai (2) là A. 0,72. B. 0,36. C. 0,18. D. 0,54. O x Câu 36: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là A. 0,387 s. B. 0,463 s. C. 0,500 s. D. 0,375 s. Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu? A. 63. B. 60. C. 90. D. 45. 210 Câu 38: Pôlôni 84 Po phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít. A. 2,8.10-4 lít. B. 6,5.10-4 lít. C. 3,7.10-5 lít. D. 8,0.10−5 lít Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân x(m) 5 3 bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li 5 độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách O xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng 0,5 1 t(s) A. 18 cm. B. 10 cm. 5 5 3 C. 12, 81 cm. D. 16,2 cm. 4
  5. Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và u) không đổi) R M L N C A B vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uM Bgiữa K hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết uMB (V) điện trở R = 2r. Giá trị của U là: 100 A. 193,2 V.B. 187,1 V. 50 t C. 136,6 VD. 122,5V O 50 100 K mở K đóng Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-A 5-C 6-C 7-D 8-D 9-C 10-B 11-C 12-A 13-D 14-B 15-D 16-C 17-A 18-C 19-D 20-A 21-A 22-A 23-B 24-B 25-A 26-B 27-B 28-A 29-D 30-A 31-C 32-D 33-A 34-D 35-A 36-B 37-C 38-D 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D hc 6,625.10 34.3.108 Ta có: A 1,88eV  6600.10 10 Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án D hc P 10.0,6.10 6 P N. N 3.109  hc 6,625.10 34.3.108 Câu 4: Đáp án A 1 235 94 A 1 A 235 1 94 2.1 140 0 n 92 U  38 Sr Z X 20 n Z 92 238 54 N 86 Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D 5
  6. 1 0,2 T T 0,1s tm 2 ld 2 Câu 8: Đáp án D hc 6,625.10 34.3.108  0,929.10 11 m min e U 1,6.10 19.150.103 Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án B U U C I 0 I 0 0 1 2 C Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án A E 12 I b 1A R1 R2 rb 3 8 1 Câu 13: Đáp án D 1 1 f 5Hz N 5.60 300 T 0,2 Câu 14: Đáp án B 2 q q q q 2.10 6 F k. 1 2 r k. 1 2 9.109. 0,3m 30cm r 2 F 0,4 Câu 15: Đáp án D f m 2 f 56 f m 28Hz; m 1;3;5;7;9  ; Họa âm thứ 5 m 9 min 2 2 Nên: f9 9.28 252Hz Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án C D 0,9 .103 i  4,5.10 4 mm 0,45m a 2 1 Câu 19: Đáp án D D ia i  a D La 10,8.1 4 +  6,00.10 mm 0,600mm L nD 9.2000 i n  L a D  0,14 0,05 1,54 + Ta có:  0,038m  L a D 0,600 10,80 1,00 2000 6
  7. Câu 20: Đáp án A 1 v r 2 4 M N vN rM 3 Câu 21: Đáp án A 13,6 13,6 2,55 n 4 r 42 r 22 r 12r n2 22 0 0 0 Câu 22: Đáp án A 2 n 2 .300  10 rad / s 60 60 311,126 50.10 Q0 0 0,198Wb E0 N0 Câu 23: Đáp án B E E I R r 2R I 3 I 1,5I 3E 3E I 2 I R 3r 4R Câu 24: Đáp án B + uAB uC 3 uAB i 6 2 2 U 2 200  + P cos u i cos 300W R AB 100 6 Câu 25: Đáp án A 2 2 2 2 1 2 2 v 3 1 3 2 2 0,25 + Wt W Wd m A 2 7,2.10 .40.10 . 0,13 2 2 T 2 2 T 2 T T T 0,4 s Câu 26: Đáp án B Mạch có cộng hưởng Z Z cos 1 (không phụ thuộc R) L C max Câu 27: Đáp án B hc N P 1  N  3 540 9 1 1 1 2 . hc P2 N21 1 600 4 N2 2 Câu 28: Đáp án A N1 U1 U1 4 U1 100V N2 U2 25 7
  8. Câu 29: Đáp án D 2 8 SO 3 + Ta có: SO 3m 2 SO 2 2 I p SO I 3 + Tương tự: 0,14 I1 SO 5 I p 3 5 Câu 30: Đáp án A d k 3 d 3d 60cm d Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo thật cao gấp 3 lần vật: d.d 20.60 f 15cm d d 20 60 Câu 31: Đáp án C + Khi vân sang của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 k  2 6 1 2 k2 0,5 1 2,5 7,5  D i 2 0,75mm 2 a k1 0 2 6 10 14 18 22 k2 0 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 27,5 0 1,5 4,5 7,5 10,5 13,5 14,5 16,5 x k1i1 k2i2 mm O M N + Trên đoạn MN có 4 vị trí vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 Câu 32: Đáp án D 2 2 U R ZL + Ta có: U RL I.ZRL 200V 2 2 R ZL ZC 2 2 U R ZL + Từ đồ thị ta thấy URL không phụ thuộc R: U RL I.ZRL 200V 2 2 R ZL ZC + Khi R 80 UC 240 U L 120V 2 2 2 2 + U U R U L UC 200 U R 120 240 U R 160V Câu 33: Đáp án A 8
  9. AB AM tan tan MOB tan 2 1 x x 2 1 1 tan .tan AB AM 2 1 1 . x x 6 4,5 1,5 OB 3 7m tan x x x 27m 6.4,5 27 max 1 x OM 6,87m x2 x 2 2 LA LM 40 LM I A OM 10 6,87 10 + Khi tại O có 2 nguồn âm: 10 10 LM 37,57dB IM OA 27 + Khi tại O có n nguồn âm và LM 50dB I n LM LM n 50 37,57 + Ta có M 10 10 10 10 n 35 IM 2 2 Vậy số nguồn âm cần đặt them tại O: 35 – 2 = 33 (nguồn) Câu 34: Đáp án D 2 + E mP mLi 2m c 1,0073 7,0144 2.4,0015 .931 17,41MeV KP E 2K 1 2 1 2 + 1 mPVP E 2. m .v K m v2 2 2 2 2 6 2 vP 21,37.10 6 0,5.1,0073.931 8 17,41 4,0015.931 8 vP 16,93.10 m / s 3.10 3.10 Câu 35: Đáp án A + Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống F k l A dh max 0 + Từ công thức tính độ lớn của lực đàn hồi: Fdh k l0 x F 0 x l dh min 0 A 3; l 2; F 5 1 0 dh1 max Fdh1 5 k1 3 2 k + Ta có: max 1 2 A 5; l 1; F 0 F 3 k 5 1 k 2 02 dh2 max dh2 max 2 2 2 2 W1 k1 A1 3 Vậy 2. 0,72 W2 k2 A2 5 Câu 36: Đáp án B v 24 +  12 cm f 12 + PT dao động của 3 phần tử tại O 0;u0 ;M 6;uM ; N 9;uN 9
  10. u0 Acos t 2 3 uM Acos t 2 u Acos t 2 N   OM 6;uM uO ;ON 9;uN uO 6 uM uO + Vì O, M, N thẳng hang: 22uN 3uM uO 0 2 5Acos t 1,107 9 uN uO + Đặt u 2 5 cos t 1,107 + Biểu diễn dao động điều hòa bằng véctơ như hình bên, thời điểm 3 điểm O, M, N thẳng hang lần thứ 2 → u = 0 lần thứ 2. 3 1,107 Vậy t 2 0,463s 2  4 Câu 37: Đáp án C P: Công suất của nhà máy phát điện P1; P2: Công suất truyền tới cuộn sơ cấp của máy hạ áp U: Điện áp nơi truyền đi U0: Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp. kU0: Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy hạ áp. 40 P 20P P P P 0 3 0 + P 100 P 30P0 4 P P0 3 P 200P k U 1 0 1 0 200 P 100 U 100 P0 3 3 k1 2 2k1 6k1 + Ta lại có: k2 90 P 30P k U 30 k 3 k 2 2 0 2 0 2 2 100 100 2 P P 2U 3 0 3 Câu 38: Đáp án D t 276 m0 T 138 5 VHe nHe.22,4 1 2 22,4 1 2 .22,4 8.10 lit 210 Câu 39: Đáp án C + Khoảng cách giữa hai chất điểm là độ dài của đoạn MN 10
  11. MN MM 2 M N 2 a2 x 2 1 Trong đó: MM’: Khoảng cách giữa hai đường thẳng M’N: Khoảng cách giữa hai chất điểm tính trên phương dao động trùng phương Ox: M N x 2 + Từ (1) ta có: MN khi x A2 A2 5 3 52 10cm (hai dao động vuông pha) max max 1 2 Vậy MN 82 102 12,8cm max Câu 40: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B trong hai trường hợp là bằng nhau và bằng 50 2V . Pha ban đầu của điện áp uMB trong hai trường hợp mở và đóng là: uMB mo 3 2 uMB dong 3 U U + Do đó, ta có: U MB1 U MB2 I1ZMB1 I2ZMB2 ZMB1 ZMB2 Z1 Z2 2 2 r 2 Z Z r 2 Z 2 r 2 Z Z r 2 Z 2 L C L R 2r L C L 2 2 2 2 2 2 9r 2 Z 2 R r ZL ZC R r ZL 9r ZL ZC L 2 2 ZL ZC ZL ZL ZC ZL ZC 2ZL Zdong Zmo Idong Imo + Chọn trục U làm chuẩn và nằm ngang, ta vẽ được giản đồ vectơ như hình: U U U + Từ giản đồ véc tơ ta có: APB ~ BPM L L r Ur U L + Vì R 2r nên U R 2Ur U L Ur 3 ZL r 3 U r 2 Z 2 U r 2 Z 2 L L ZL r 3 + Lại có: U2MB 50 2  U 50 6 V 122,4V 2 2 9r 2 Z 2 R r ZL L 11