Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thptqg_nam_2019_lan_1_mon_vat_ly_co_loi_giai.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPTQG năm 2019 lần 1 môn Vật lý (Có lời giải)
- Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ là A, chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 12107 A 2 3 cm đang tăng. Tại thời điểm t = s , chất điểm qua vị trí có li độ x = lần 2018. Biên độ và pha 12 2 ban đầu của dao động A. 4cm, rad B. 4 3cm; radC. 3cm; rad D. 6cm; rad 6 2 3 4 Câu 27. Đoạn mạch RLC không phân nhánh, có R = 60Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 286,5mH; tụ điện có điện dung C = 106,1µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 120cos 100 t V (t tính bằng giây). 3 Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 7 A. i 2.cos 100 t A B. i 2.cos 100 t A 12 12 7 C. i 2.cos 100 t D. A i 2cos 100 t A 12 12 Câu 28. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có 10 8 giá trị cực đại là C , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị: A. 5,0mA B. 3,0mA C. 2,5mA D. 1,5mA Câu 29. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời I điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2 3 3 1 3 A. U B. U C. U D. U 4 0 2 0 2 0 4 0 Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 400cos100πt (V) thì dòng điện trong mạch có cường 1 độ hiệu dụng 2 A và sớm pha so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Dung kháng của tụ điện C là A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 31. Xét sóng cơ lan truyền trên mặt nước. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiêp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng m = 200 g, chiều dài lo xo khi ở vị trí cân bằng là 30 cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A = 5 cm. Lấy g = 10m/s 2. Khi lò xo có chiều dài 27 cm thì độ lớn lực kéo về bằng A. 0,33 N. B. 0,3 N. C. 0,6 N. D. 0,5 N. Câu 33. Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su AB căng ngang có chiều dài L và quan sát L điểm M cách đầu B một khoảng a cố định (a < ). Khi tần số sóng là f1 = 60 Hz thì trên dây có sóng dừng và M 2 là điểm bụng. Học sinh này tăng dần tần số, khi f = f 2 = 72 Hz thì lại tiếp tục có sóng dừng nhưng M bây giờ không phải là điểm bụng hay điểm nút. Tiếp tục tăng dần tần số trong phạm vi từ 73 Hz đên 180 Hz, học sinh này thấy khi f = f0 lại có sóng dừng với M là nút. Khi đó M có thể là nút thứ mấy kể từ đầu B? A. 3 B. 5. C. 7. D. 8. Câu 34. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công 4
- 10P suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần 3 giá trị nào nhất sau đây? A. 29 dB. B. 34 dB. C. 36 dB. D. 27 dB. Câu 35. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 30 cm được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống điểm B một đoạn OB = 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gọi M là trung điểm của OB thì tốc độ trung bình của vật trên đoạn MB kém tốc độ trung bình của vật trên đoạn MO là 50cm/s. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Khi lò xo có chiều dài 34 cm, tốc độ của vật gần giá trị nào nhất? A. 91cm/s. B. 74cm/s. C. 52cm/s. D. 105cm/s. Câu 36. Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số.Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chât điêm theo phương 3 Ox là 6 cm và khi đó, động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai 4 chất điểm là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 37. Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là Δφ* thỏa điều kiện 10,5π < Δφ* < 11π. Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất ? A. 87cm B. 85cm C. 88cm D. 89cm Câu 38. Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện u = U 0cosωt (U0, ω không đổi). Khi C = C0 thì UCmax. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ có giá trị như nhau UC1 = UC2 = UC. Biết hệ số công suất của mạch ứng với C 1, C2 tương ứng là k 1, k2 thỏa mãn k1 + k2 = UC . Hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại (UCmax) bằng 2UCmax 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 2 2 6 2 Câu 39. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt nằm ngang không ma sát. 17 Ban đầu người ta dùng một giá chắn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén cm. Sau đó cho giá chặn chuyển 3 động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s 2. Sau khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng A. 0,108 J B. 0,160 J C. 0,125 J D. 0,305 J Câu 40. Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0 < R 1 ≤ r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f = f 1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P 1 và cường độ dòng điện i 1(t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f 2 thì cường độ dòng điện là i2(t). Đồ thị i1(t) và i2(t) được cho (như hình 2). Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng UAN + UNB khi đó gần giá trị nào nhất? i1(t) i2(t) y R x L,r C 1 i A B 0,632.x 2(t) N O i1(t) Hình 1 Hình 2 5
- A. 197(V) B. 195V C. 180V D. 150(V) 6
- ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NẰM HỌC 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.D 7.A 8.A 9.A 10.D 11.B 12.A 13.D 14.D 15.A 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A 21.C 22.A 23.C 24.D 25.C 26.A 27.B 28.C 29.B 30.C 31.A 32.C 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.B 39.C 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. B. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. D. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng. Câu 1. Chọn đáp án C Lời giải: + Hợp lực tác dụng lên vật là lực kéo về: F Fdh P + Tại hai vị trí biên: Fx A Fx A kA + Khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng thì Fdh đổi chiều tác dụng. + Khi lò xo bị nén thì Fdh và P cùng chiều. Chọn đáp án C Câu 2. Sóng điện từ A. Là sóng dọc hoặc sóng ngang tùy vào môi trường vật chất B. Là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. Không truyền được trong chân không. Câu 2. Chọn đáp án A Lời giải: + A sai vì SĐT chỉ là sóng ngang, vì có các thành phần E và B vuông góc phương truyền. + C sai vì tại 1 điểm trong không gian sóng thì vecto E vàB vuông góc với nhau. + D. Sóng điện từ lan truyền qua các môi trường R ,L, K kể chân không Chọn đáp án A 7
- Câu 3. Đặt hiệu điện thế u = U 0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u. B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. C. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i. D. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. Câu 3. Chọn đáp án C Lời giải: + Vì mạch chỉ có C nên i sớm pha hơn u góc 2 Chọn đáp án C Câu 4. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I 0sin(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là I I A. I I 2 B. I 2I C. I 0 D. I 0 0 0 2 2 Câu 4. Chọn đáp án D Lời giải: I + Cường độ dòng điện hiệu dụng I 0 2 Chọn đáp án D Câu 5. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 5. Chọn đáp án C Lời giải: + Sóng siêu âm (f > 20 000Hz) là sóng âm (sóng cơ học) nên không truyền được trong chân không → C sai Chọn đáp án C Câu 6. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 6. Chọn đáp án D Lời giải: + Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên: 2k 1 4 Chọn đáp án D Câu 7. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải: + Vì hai nguồn cùng pha và tại M cực đại nên: d1 - d2 = kλ Chọn đáp án A Câu 8. Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. 8
- C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phang nằm trong từ trường đều. D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục bất kì đặt trong một điện trường đều. Câu 8. Chọn đáp án A Lời giải: d + NBScos t e NBS.sin t dt Chọn đáp án A Câu 9. Một máy biến thế (máy biến áp) gồm cuộn sơ cấp có N 1 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 vòng (N2 < N1). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 thì hiệu điện thế hiệu dụng (điện áp hiệu dụng) U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp có kết luận nào sau đây chắc chắn SAI. U1 N2 A. U2 2U1 B. U2 < U1 C. U 2 D. U2 U1 2 N1 Câu 9. Chọn đáp án A Lời giải: + Vì N2 < N1 → là máy hạ thế, nên U2 < U1 → Đáp án A chắc chắn sai Chọn đáp án A Câu 10. Khi vật dao động điều hoà, thế năng của vật lớn nhất khi A. vật qua vị trí cân bằng. B. lực kéo về đổi chiều. C. gia tốc bằng không. D. gia tốc cực đại. Câu 11. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 40 lần. B. 100 lần. C. 20 lần. D. 50 lần. Câu 11. Chọn đáp án B Lời giải: 2 2 P + Công suất hao phí trên đường dây tải điện: P I R R U cos + Khi tăng U lên 10 lần thì ΔP giảm đi 100 lần Chọn đáp án B Câu 12. Gọi u, uR, uL, và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu mạch có tính cảm kháng, nếu giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì độ lệch pha giữa hai điện áp nào luôn giảm? A. u và uC. B. uR và u. C. uL và u. D. uL và uR. Câu 12. Chọn đáp án A Lời giải: ZL giam + Ban đầu ZL ZC (u nhanh pha hơn i) khi ta tăng dần tần số thì thì lần lượt sẽ xảy ra cộng ZC tan g hưởng (u cùng pha i) và sau đó là ZL < ZC (u chậm pha hơn i). Mà uC luôn chậm pha so với i. 2 Chọn đáp án A Câu 13. Trong thí nghiệm khảo sát về con lắc đơn nhận xét nào đưới đây là đúng? A. Chu kì của con lắc tỉ lệ thuận với chiều dài sợi dây. B. Chu kì của con lắc tăng khi tăng khối lượng vật nặng. C. Khi tăng biên độ góc từ 50 đến gần 100 thì chu kì của con lắc tăng theo. D. Chu kì của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. Câu 14. Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng: 9
- U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2L 2L L Câu 14. Chọn đáp án D Lời giải: + Mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm → u và i luôn vuông pha nhau → u đạt max → i = 0. Chọn đáp án D Câu 15. Con lắc đơn có chiều dài 1,00m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 = π2. Trong thời gian 1 phút, con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A. 30. B. 120. C. 3. D. 60. Câu 15. Chọn đáp án A Lời giải: t + T 2 2 s N 30 g T Chọn đáp án A Câu 16. Con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, treo vật có khối lượng m = 1kg, chịu dao động cưỡng bức với lực F = F0cos(10t) và dao động với biên độ A = 10cm. gia tốc dao động cực đại của con lắc A. 200n(cm/s2) B. 1000(cm/s2) C. 100n(cm/s2) D. 2000(cm/s) Câu 16. Chọn đáp án B Lời giải: + Con lắc dao động cưỡng bức với tần số góc là ω = 10 rad/s và biên độ A = 10cm 2 2 a max A. 100 cm / s Chọn đáp án B Câu 17. Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ ta có hệ thống các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển. Kéo con lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động. Các con lắc còn lại, con lắc nào dao động mạnh nhất? 6 A. Con lắc 4. B. Con lắc 2 và 6. 5 C. Con lắc 3. D. Con lắc 4 và 5. 1 4 2 3 Câu 17. Chọn đáp án A Lời giải: + Con lắc 4 cùng chiều dài với con lắc 1 → Khi con lắc 1 dao động thì con lắc 4 có cộng hưởng nên dao động mạnh nhất. Chọn đáp án A Câu 18. Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động 50 V và điện trở trong 5 Ω. Điện trở R của biến trở có thể thay đổi từ giá trị 0 đến 20 Ω. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào biến trở R được mô tả bằng đồ thị nào dưới đây? I(A) I(A) I(A) I(A) 10 10 10 10 2 R() 2 R() 2 R() 2 R() O 10 20 O 10 20 O 10 20 O 10 20 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 18. Chọn đáp án B Lời giải: 10
- E 50 1 + Cường độ dòng điện I Đồ thị dạng y hình 3 R r x 5 x Chọn đáp án B Câu 19. Điền vào chỗ trống các từ thích hợp để được một phát biểu đúng. Dòng điện trong (1) là dòng chuyển dời có hướng của các (2) cùng chiều điện trường và các electron, . .(3) ngược chiều điện trường. A. (1) chất khí, (2) ion dương, (3) ion âm B. (1) chất điện phân, (2) ion dương, (3) ion âm C. (1) chất chất bán dẫn, (2) lỗ trống, (3) ion âm D. (1) kim loại, (2) ion dương, (3) ion âm Câu 20. Hiện nay, bộ sạc không dây được áp dụng rộng rãi cho nhiều dòng điện thoại. Phần đế sạc được cắm điện sẽ tạo ra một từ trường biến thiên, gây ảnh hưởng lên cuộn dây được đặt sẵn trong chiếc điện thoại. Từ trường biến thiên này sẽ tạo ra dòng điện cảm ứng trên cuộn dây, dòng điện này tất nhiên là sẽ được điều chỉnh sao cho phù hợp với điện áp cho phép của pin và chúng sẽ ngay lập tức sạc pin cho điện thoại của bạn. Nguyên tắc sạc không dây nói trên dựa vào A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng dẫn điện. C. Hiện tượng nhiễm từ của điện thoại. D. Hiện tượng dẫn nhiệt. Câu 21. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh thật và cách vật 80 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính bằng A. 105 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 17 cm. Câu 21. Chọn đáp án D Lời giải: + Khoảng cách giữa vật và ảnh: L d d/ d 0 L d d/ 80 1 d/ 0 df 20d 20d + Lại có: d/ 1 d 80 d 40 cm d f d 20 d 20 Chọn đáp án C Câu 22. Cho hai mạch dao động điện từ lý tưởng LC, chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T2 (cho T1 = nT2). Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0 ) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là bao nhiêu? 1 1 A. B. n C. n D. n n Câu 22. Chọn đáp án A Lời giải: 2 2 2 2 i q I0 Q0 i q 2 2 + Ta có: 1 1 i Q0 q * I0 Q0 Q0 Q0 * i1 1 T2 1 + Vì Q01 Q02 Q0 và q1 q2 q i2 2 T1 n Chọn đáp án A Câu 23. Một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Biên độ bụng sóng là 4mm. Gọi A và B là hai điểm nằm trên dây cách nhau 20 cm. Biên độ của hai điểm A và B hơn kém nhau một lượng lớn nhất bằng A. 4 mm. B. 3 mm. C. 2 3 mm. D. 2 2 mm. Câu 23. Chọn đáp án C Lời giải: k + Điều kiện sóng dừng hai đầu cố định: 2 +Trên dây có 8 bụng sóng k 8 0,6m . 11
- + Để độ chênh lệch biên độ giữa A vàB lớn nhất thì hoặc A hoặc B là nút. 2 AB + Điểm còn lại có biên độ được xác định bằng công thức A A sin 2 3mm b + Suy ra độ chênh lệch biên độ lớn nhất là 2 3mm Chọn đáp án C. Câu 24. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi A là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách A một khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,3 m/s D. 0,6 m/s. Câu 24. Chọn đáp án D Lời giải: H 1,4 M BM2 IH2 5 1,4 2 2 2 2 2 AM 64 AM IH 5 1,4 A B + MB2 36 v f 60 cm / s 5cm I AM BM 2.0 1 4 cm 2 2 2 2 2 AB AM MB 10 Chọn đáp án D Câu 25. Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tim như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim, Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,035 s. Số lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 75. B. 90. C. 95. D. 100. Câu 25. Chọn đáp án C Lời giải: + Nhận xét, đồ thị cho có tính tuần hoàn, 2 đỉnh cao nhất liên tiếp là 1 chu kì (sau mỗi khoảng thời gian là chu kì T thì tim đập 1 lần và lặp đi lặp lại). + 2 đỉnh cao nhất các nhau 18 ô ngang, mà mỗi ô ngang có bề rộng 0,035 s → T = 0,035 x 18 = 0,63 s. t 60 Trong 1 phút, trung bình tim đập: N = 95,23 (nhịp) gần giá trị 95 nhất T 0,63 Chọn đáp án C Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ là A, chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 12107 A 2 3 cm đang tăng. Tại thời điểm t = s , chất điểm qua vị trí có li độ x = lần 2018. Biên độ và pha 12 2 ban đầu của dao động 12
- A. 4cm, rad B. 4 3cm; radC. 3cm; rad D. 6cm; rad 6 2 3 4 Câu 26. Chọn đáp án A Lần 1 Lời giải: 2018 2 12107 + 1008 t 1008T t2 1008 t2 2 12 3300 A 2 2 3 11 A t s (t2: là thời điểm vật qua vị trí x lần 2 kể từ t0 = 0) 2 12 2 t 11 0 0 t2 t0 330 6 t2 Lần 2 A 3 2 3 A 4cm 2 + Từ VTLG: 6 Chọn đáp án A Câu 27. Đoạn mạch RLC không phân nhánh, có R = 60Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 286,5mH; tụ điện có điện dung C = 106,1µF. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u 120cos 100 t V (t tính bằng giây). 3 Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 7 A. i 2.cos 100 t A B. i 2.cos 100 t A 12 12 7 C. i 2.cos 100 t D. A i 2cos 100 t A 12 12 Câu 27. Chọn đáp án B Lời giải: 120 u + Bấm máy casio: i 3 2 Z 60 90 30 i 12 Chọn đáp án B Câu 28. Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện có 10 8 giá trị cực đại là C , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch nhận giá trị: A. 5,0mA B. 3,0mA C. 2,5mA D. 1,5mA Câu 28. Chọn đáp án C Lời giải: + Thời gian tụ phóng điện từ giá trị cực đại qo → đến giá trị = 0 là T/4 → T = 8µs. + Cường độ dòng điện trong mạch: I0 q0 = 2,5 ( mA) Chọn đáp án C Câu 29. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. Tại thời I điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2 3 3 1 3 A. U B. U C. U D. U 4 0 2 0 2 0 4 0 13
- Câu 29. Chọn đáp án B Lời giải: 2 2 i u + Cường độ dòng điện và điện áp vuông pha nhau nên: 1 I0 U0 I 3 + Thay i 0 vào ta thu được u U 2 0 2 Chọn đáp án B Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u = 400cos100πt (V) thì dòng điện trong mạch có cường 1 độ hiệu dụng 2 A và sớm pha so với u. Biết L là cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Dung kháng của tụ điện C là A. 50 Ω. B. 150 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 30. Chọn đáp án C Lời giải: ZL ZC tan 1 ZL ZC R 1 R 2 2 + 100 2 R R R 100 U 2 Z 100 2 R 2 Z Z I L C + Từ 1 : ZC R ZL 200 Chọn đáp án C Câu 31. Xét sóng cơ lan truyền trên mặt nước. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gọn lồi liên tiêp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. Câu 31. Chọn đáp án A Lời giải: + Khoảng cách 7 gợn lồi liên tiếp là 6 lần bước sóng 6 3cm 0,5cm v f 50 cm / s Chọn đáp án A Câu 32. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nhỏ có khối lượng m = 200 g, chiều dài lo xo khi ở vị trí cân bằng là 30 cm. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s và biên độ A = 5 cm. Lấy g = 10m/s 2. Khi lò xo có chiều dài 27 cm thì độ lớn lực kéo về bằng A. 0,33 N. B. 0,3 N. C. 0,6 N. D. 0,5 N. Câu 32. Chọn đáp án C Lời giải: + Khi lò xo có chiều dài 27cm thì độ lớn li độ: x CB 3cm 2 + Fkv m x 0,6N Chọn đáp án C Câu 33. Một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây cao su AB căng ngang có chiều dài L và quan sát L điểm M cách đầu B một khoảng a cố định (a < ). Khi tần số sóng là f1 = 60 Hz thì trên dây có sóng dừng và M 2 là điểm bụng. Học sinh này tăng dần tần số, khi f = f 2 = 72 Hz thì lại tiếp tục có sóng dừng nhưng M bây giờ không phải là điểm bụng hay điểm nút. Tiếp tục tăng dần tần số trong phạm vi từ 73 Hz đên 180 Hz, học sinh này thấy khi f = f0 lại có sóng dừng với M là nút. Khi đó M có thể là nút thứ mấy kể từ đầu B? A. 3 B. 5. C. 7. D. 8. Câu 33. Chọn đáp án A Lời giải: + Với dây căng ngang, các tần số gây được sử dụng phải là bội số nguyên của fmin, tức là: fn = n.fmin 14
- v fmin f2 f1 12 Hz f1 5fmin a k 0,5 10fmin L v v k1 0 + Vì a k1 0,5 k1 0,5 2,5 2 10fmin 4fmin k1 1 v v n + Với k1 0 k1 k2 n 10;k2 1 20fmin 2nfmin 10 → Nút thứ 1, không có trong đáp án 1,5v v 3n + Với k1 1 k2 k2 n 10 f 120Hz ;k2 3 10fmin 2nfmin 10 Chọn đáp án A Câu 34. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công 10P suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần 3 giá trị nào nhất sau đây? A. 29 dB. B. 34 dB. C. 36 dB. D. 27 dB. Câu 34. Chọn đáp án B O Lời giải: + Khi nguồn âm tại O: A vàC có cùng mức cường độ âm suy 1200 ra OA = OC. P P 1200 + Ta có: IC 2 LC log 2 3 B 4 OC 4 OC I0 A B C + Khi nguồn âm tại B: O và C có cùng mức cường độ âm suy ra BO = BC P 10P 10. / 3 / 3 + IC 2 LC 10log 2 4 B 4 BC 4 BC I0 2 / 10 OC + Suy ra LC LC log . 2 1 OC BC 3 3 BC + Áp dụng định lý cosin trong ΔOBC OBC 1200 Dễ dàng suy ra AOC 1200 AC OC 3 3BC BA AC BC 2BC 2 IA BC LA LB 1 LA 4 + Suy ra: 10 10 LA 3,4 B 34 dB IC BA 4 Chọn đáp án B Câu 35. Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 30 cm được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống điểm B một đoạn OB = 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Gọi M là trung điểm của OB thì tốc độ trung bình của vật trên đoạn MB kém tốc độ trung bình của vật trên đoạn MO là 50cm/s. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Khi lò xo có chiều dài 34 cm, tốc độ của vật gần giá trị nào nhất? A. 91cm/s. B. 74cm/s. C. 52cm/s. D. 105cm/s. 15
- Câu 35. Chọn đáp án A Lời giải: + A = 10cm A A 2 2 + Theo đề bài: vMP vMB 50 50 T 0,6 s O T T 12 6 M 2 10 + rad / s T 3 B g + CLLX thẳng đứng 0 9cm 0 A 3 + Lò xo dài 34cm thì li độ khi đó là: x 30 9 34 5 cm v A. 90,69 cm / s 2 2 Chọn đáp án A Câu 36. Hai chất điểm dao động điều hòa trên đường thẳng ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox với cùng biên độ, tần số.Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai chât điêm theo phương 3 Ox là 6 cm và khi đó, động năng của chất điểm 2 bằng cơ năng dao động của nó. Biên độ dao động của hai 4 chất điểm là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 36. Chọn đáp án B y Lời giải: A1 A2 + A1 A2 A 3 A + Khi Wd2 W2 x2 lúc này véc tơ A2 hợp với Ox một góc 4 2 600 600 0 x x 60 1 O 2 x + Khi khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất thì 2 vecto biên độ của d 6cm max chúng đối xứng nhau qua trục Oy , do biên độ bằng nhau nên vecto A1 họp với Ox một góc 60°. A d + Lúc này x x max 3cm A 6cm 1 2 2 2 Chọn đáp án B Câu 37. Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là Δφ* thỏa điều kiện 10,5π < Δφ* < 11π. Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất ? A. 87cm B. 85cm C. 88cm D. 89cm 16
- Câu 37. Chọn đáp án A Lời giải: H x D M C Gọi CB = a và AB = 2a. Do Trên AB có 8 điểm cực đại ngược pha với trung điểm O của → Các điểm CĐ ngược pha trên AB cók = ±1, ±3, ±5, ±7 → CĐ gần B nhất là cực đại có k = 8 → AB 8 9 4 a 4,5 A O B Xét điểm C: d1 5a;d2 a + Độ lệch pha hai sóng tới : * 2 d1 d2 d1 d2 d1 d2 10,5 11 5,25 5,5 cos 0 d1 d2 d1 d2 + Phương trình sóng tại C: uC 2A.cos cos t d1 d2 d1 d2 Do cos 0 C ngược pha với nguồn 2k 1 d1 d2 2k d1 d2 k2 5 1 a 2k 9,7 2k 11,32 6,47 k 7,38 k 7 a 4,32 + Xét điểm M: Điều kiện cực đại: 2 2 2 2 d1 d2 a a x a a x x 0,709 10,03cm AB 96,83cn Chọn đáp án A Câu 38. Cho mạch điện gồm R, L, C nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện u = U 0cosωt (U0, ω không đổi). Khi C = C0 thì UCmax. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ có giá trị như nhau UC1 = UC2 = UC. Biết hệ số công suất của mạch ứng với C 1, C2 tương ứng là k 1, k2 thỏa mãn k1 + k2 = UC . Hệ số công suất của mạch khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại (UCmax) bằng 2UCmax 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 2 2 6 2 Câu 38. Chọn đáp án B Lời giải: C C1 1 2 0 1 2 U1C U2C UC + Áp dụng cho nhanh C C2 2 U 1 cos C 0 2 U C C0 0 UC0max Cmax 1 UC + Theo đề: cos 1 cos 2 k1 k2 . 2 2 UCmax + Ta có: cos cos 2cos 1 2 .cos 1 2 2cos .cos 3 1 2 2 2 0 0 2 UC 1 UC 1 + Lắp vào: 2cos 0. cos 0 UCmax 2 UCmax 2 2 Chọn đáp án B Câu 39. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt nằm ngang không ma sát. 17 Ban đầu người ta dùng một giá chắn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén cm. Sau đó cho giá chặn chuyển 3 17
- động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s 2. Sau khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng bằng A. 0,108 J B. 0,160 J C. 0,125 J D. 0,305 J Câu 39. Chọn đáp án C Lời giải: + Lúc đầu lò xo nén nên lực lò xo tác dụng lên vật là lực đẩy → ván sẽ tác dụng phản lực N lên vật (phản lực này ngược chiều với lực đàn hồi) + Định luật II Newton: Fdh N ma + Khi đi trong miền lò xo nén lực đẩy đàn hồi sẽ giảm dần về 0 nên vật sẽ bị tách ra trước khi vật đến vị trí cân bằng, nghĩa là vật bị tách ở trong miền lò xo nén. + Chiếu lên chiều dương (chiều lò xo dãn ra): Fdh N ma ma + Khi tách ván thì N 0 F ma k ma 0,03 m 3 cm x 3cm dh k 17 8 + Vậy khi vật tách thì đi được quãng đường là: s 3 ( cm ) 3 3 + Vận tốc khi tách: v 2as = 40 ( cm) v2 1 + Do đó biên độ dao động sau khi tác là: A x2 5 cm W kA2 0,125 J 2 2 Chọn đáp án C Câu 40. Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0 < R 1 ≤ r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f = f 1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P 1 và cường độ dòng điện i 1(t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f 2 thì cường độ dòng điện là i2(t). Đồ thị i1(t) và i2(t) được cho (như hình 2). Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng UAN + UNB khi đó gần giá trị nào nhất? i1(t) i2(t) y R x L,r C 1 i A B 0,632.x 2(t) N O i1(t) Hình 1 Hình 2 A. 197(V) B. 195V C. 180V D. 150(V) Câu 40. Chọn đáp án C Lời giải: + Sơ đồ mạch A L;R N R1 C B 2 / U + Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ PNB R1 U2 + Khi không nối tắt: PNB 2 2 r R1 ZL ZC R1 2 2 / r R1 ZL ZC 2 + Giải thiết: PNB 4PNB 4R1 r R1 2R1 r R1 2R1 ZL ZC 0 R1 18
- 2 2 r R1 R 3R1 ZL ZC 0 ZL ZC r 3R1 R1 R + Để tồn tai nghiệm R1 r kết hợp với điều kiện R1 r R1 r;ZL1 ZC1 I1 lownsn hất ZC1 + Khi f = f2 nhìn đồ thị ta có: T 2T f 2f Z 2Z ;Z 0,5Z 1 2 2 1 L2 L1 C2 2 L1 + Xét t = 0 i2 arccos 0,632 0,887; i1 0 2 0,887 rad 2 ZL2 ZC2 R td C tan 2 ZL1 ZC1 0,82 R td 0,75 1 R td 2L U + Khi f = fc thì U U 32 15 V Cmax Cmax 2 R 2 C 1 1 td 2L 2 2 2 + Mặt khác UCmax UL U UL 8 15 V UR UR1 12 10 V 2 2 2 2 UAN UNB UR UL UR1 UC 179 V Chọn đáp án C 19