Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thptqg_lan_1_mon_vat_ly_nam_hoc_2018_2019_truong.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Lương Văn Tụy (Có lời giải)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 LƯƠNG VĂN TỤY – NINH BÌNH NĂM HỌC 2018 − 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với A. tần số âm. B. độ to của âm. C. năng lượng của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 2. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt + α ) cm và x2 = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì A. rad B. rad C. rad D. 0rad 2 3 Câu 3. Khi mộ sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng không đổi. D. tần số tăng, bước sóng không đổi. Câu 4. Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi A. ngược pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với vận tốc. C. cùng pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 5. Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? ( x đơn vị là mét, t đơn vị là giây) A. x = 20 - 3t - 2t2. B. x = 12 - 5t - 3t2. C. x = 100 - 40t. D. x = 25 - 6t + 4t2. Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào A. khoảng cách giữa hai quả cầu. B. độ lớn điện tích của hai quả cầu. C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó. D. dấu của điện tích của hai quả cầu. Câu 7. Một bóng đèn loại (6V - 3 W) được mắc vào hai cực của một accquy có suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 3 Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đó là: A. 0,4 A B. 0,5 A C. 2 AD. 1,33 A Câu 8. Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng: v v 2v v A. B. C. D. 2 4 Câu 9. Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu? 3 A. k2 B. k2 C. k2 D. 2k 1 2 2 Câu 10. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là: A. 3,16.10-4 W/m2 B. 8,5.10-12 W/m2 C. 3,16.10-21W/m2 D. 0,5.10-4 W/m2 Câu 11. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 20 m. Tốc độ truyền sóng A. 2,8 m/s. B. 3,6 m/s. C. 1,7 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 12. Đơn vị đo của mức cường độ âm là: 1
- A. Oát trên mét W/m . B. Jun trên mét vuông J/m2 . C. Oát trên mét vuông W/m2. D. Ben B. Câu 13. Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại 2 2 lực F F0 cos 2 f N . Lấy g = π = 10m/s . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì 2 biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. tăng rồi giảm. D. không thay đổi. Câu 14. Dao động tắt dần có: A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. li độ giảm dần theo thời gian. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 15. Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δℓ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng? 1 g 2 g g mg A. f B. C. T 2 D. 0 2 0 0 0 k Câu 16. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật được đặt nhẹ nhàng lên một mặt phẳng nghiêng, người ta thấy khúc gỗ đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Trong hệ quy chiếu gắn với trái đất, khúc gỗ chịu tác dụng của mấy loại lực cơ học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17. Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc. C. phụ thuộc vàobiên độ dao động. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. 2 Câu 18. Dưới tác dụng của lực F1 , vật m thu đươc gia tốc a1 (a1 = 3 m/s ). Dưới tác dụng của lực F2 , vật m thu đươc gia tốc a 2 (a2 = 4 m/s ). Nếu vật m chịu tác dụng đông thời của hai lực F1 và F2 thì vật không thể thu được gia tốc có độ lớn bằng A. 7 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 0,5 m/s2. Câu 19. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Động năng; tần số; lực kéo về. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 20. Có 4 quả pin giống nhau loại 1,5 V (pin con thỏ), không dùng thêm bất kỳ dây nối nào, ta có thể tạo ra một bộ nguồn có suất điện động A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 4 V. Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa daođộng với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. 2k 1 k Z B. 2k. k Z C. k k Z D. 2k 1 k Z 4 2 2 2 Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 3 có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x A là: 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 3 12 6 Câu 23. hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120π cm/s. B. 100π cm/s. C. 80πcm/s. D. 160π cm/s Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 5 t cm . Trong một chu kỳ đầu kể từ thời 2 điểm ban đầu, tìm khoảng thời gian để vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng theo chiều âm của trục Ox? 2
- A. 0 < t < 0,15 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s. Câu 25. Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu? A. Tăng tần số thêm 95 Hz. B. Giảm tần số đi 95Hz C. Giảm tần số đi 142,5 Hz. D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz. Câu 26. Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 500 m. B. 316 m. C. 1000 m. D. 700m Câu 27. Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2 = 10, 10. Cơ năng của con lắc x(cm) bằng: 10 A. 50 mJ. B. 100 mJ. O C. 1 J. D. 25 mJ. t(s) 10 0,5 1 1,5 2 Câu 28. Một sợi dây đàn guitar có chiề dài 40 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 132 m/s. Tần sô họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là: A. 4950 Hz. B. 1650 Hz. C. 3300 Hz. D. 6500 Hz. Câu 29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 4,5 m/s. D. 5m/s Câu 30. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x(cm) cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là: 2 3 2 x A. 3 cm/s. B. 8πcm/s. 2 O C. 16π cm/s. D. 64π2 cm/s. x t(s) 2 1 2 3 0,5 Câu 31. Con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nặng có khối lượng m , dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí biên, người ta giữ điểm I chính giữa của dây treo. Tỉ số nặng lượng của con lắc trước và sau khi giữ ở điểm I là A. 0,4. B. 2. C. 2,5. D. 0,5. Câu 32. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là: A. 8 mm. B. mm. C. 12 mm. D. 42 mm. v2 x2 Câu 33. Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức 1 , trong đó x tính bằng 640 16 cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là: A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 0. D. 16 cm/s. Câu 34. Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cos định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 3
- Câu 35. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là A. 28 m. B. 2 m. C. 32 m. D. 58 m. Câu 36. Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1 , k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k2 = 3k1 + 2k2 thì W3 bằng: A. 30 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 25 mJ. Câu 37. Xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 3.105 V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng A. 105 V/m. B. 3,2.105 V/m. C. 1.105 V/m. D. -105 V/m. Câu 38. Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω , biên độ lần lượt là A1 và A2, A1 + A2 = 8cm . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc x1, v1 ; vật hai có li độ và vận tốc x2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,5 rad/s. Câu 39. Quả lắc của một đồng hồ được xem như một con lắc đơn có m = 0,5 kg; chiều dài ℓ = 60 cm. Ban đầu biên độ góc là 80, do ma sát sau 10 chu kỳ biên độ góc chỉ còn 60. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Để dao động của con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là: A. 0,83 W. B. 0,48 W. C. 0,64 W. D. 0,58 W. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ con lắc đơn: treo một con lắc đơn có độ dài cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc đơn dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20s chu kỳ liên tiếp, thu được bảng số liệu sau: Lần đo 1 2 3 20T (s) 34,81 34,76 34,72 Kết quả đo chu kỳ T được viết đúng là: A. T = 1,738±0,0025s. B. T = 1,780±0,09s. C. T = 1,7380±0,0016 s. D. T = 1,800±0,068s. 4
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 LƯƠNG VĂN TỤY – NINH BÌNH NĂM HỌC 2018 − 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.D 13.C 14.B 15.C 16.C 17.C 18.D 19.B 20.C 21.B 22.C 23.D 24.B 25.C 26.C 27.D 28.A 29.A 30.C 31.B 32.D 33.D 34.C 35.B 36.A 37.B 38.B 39.A 40.C ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý âm gắn liền với A. tần số âm. B. độ to của âm. C. năng lượng của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 1. Chọn đáp án A Lời giải: + Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số âm Chọn đáp án A Câu 2. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt + α ) cm và x2 = 6cos(πt) cm. Biên độ dao động của vật bằng 10 cm thì A. rad B. rad C. rad D. 0rad 2 3 Câu 2. Chọn đáp án B Lời giải: 2 2 2 + Dễ thấy rằng A A1 A2 Hai dao động vuông pha → α = 0,5π Chọn đáp án A Câu 3. Khi mộ sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng không đổi. D. tần số tăng, bước sóng không đổi. Câu 3. Chọn đáp án B Lời giải: + Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng giảm nên bước sóng sẽ giảm Chọn đáp án B Câu 4. Trong một dao động điều hòa, lực kéo về biến đổi A. ngược pha với li độ. B. sớm pha π/2 so với vận tốc. C. cùng pha với li độ. D. trễ pha π/2 so với li độ. Câu 4. Chọn đáp án B Lời giải: 5
- + Trong động điều hòa, lực kéo về biến thiên sớm pha 0,5π so với vận tốc Chọn đáp án B Câu 5. Phương trình nào sau đây biểu diễn chuyển động thẳng chậm dần đều? ( x đơn vị là mét, t đơn vị là giây) A. x = 20 - 3t - 2t2. B. x = 12 - 5t - 3t2. C. x = 100 - 40t. D. x = 25 - 6t + 4t2. Câu 5. Chọn đáp án D Lời giải: + Phương trình chậm dần đều x = 25 - 6t + 4t2. Chọn đáp án D Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào A. khoảng cách giữa hai quả cầu. B. độ lớn điện tích của hai quả cầu. C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó. D. dấu của điện tích của hai quả cầu. Câu 6. Chọn đáp án D Lời giải: + Độ lớn lực tương tác tĩnh điện không phụ thuộc vào dấu của các điện tích Chọn đáp án D Câu 7. Một bóng đèn loại (6V - 3 W) được mắc vào hai cực của một accquy có suất điện động = 6 V, điện trở trong r = 3 Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đó là: A. 0,4 A B. 0,5 A C. 2 AD. 1,33 A Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải: 2 2 Ud 6 + Điện trở của bóng đèn R d 12 Pd 3 6 → Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn I 0,4 A R d r 12 3 Chọn đáp án A Câu 8. Một dây đàn chiều dài ℓ , biết tốc độ truyền sóng ngang trên dây đàn bằng v . Tần số của âm cơ bản do dây dàn phát ra bằng: v v 2v v A. B. C. D. 2 4 Câu 8. Chọn đáp án A Lời giải: v + Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra f1 2 Chọn đáp án A Câu 9. Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh nhau một lượng bằng bao nhiêu? 3 A. k2 B. k2 C. k2 D. 2k 1 2 2 Câu 9. Chọn đáp án D Lời giải: + Sóng truyền trên sợi dây, tại đầu cố định sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha nhau Chọn đáp án D Câu 10. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm trong một nhà máy phải giữ sao cho không vượt quá 85 dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là: A. 3,16.10-4 W/m2 B. 8,5.10-12 W/m2 C. 3,16.10-21W/m2 D. 0,5.10-4 W/m2 Câu 10. Chọn đáp án A 6
- Lời giải: + Cường độ âm cực đại ở nhà máy đó là Lmax 85 Imax 10 12 10 4 2 Lmax 10log Imax I0.10 10 .10 3,16.10 W / m I0 Chọn đáp án A Câu 11. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 20 m. Tốc độ truyền sóng A. 2,8 m/s. B. 3,6 m/s. C. 1,7 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 11. Chọn đáp án D Lời giải: + Thời gian giữa 10 lần chiếc phao nhô cao ứng với 9 chu kì Δt = 9T = 36 s → T = 4 s. Khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp là 2 bước sóng d 2 20m 10 10 → Vận tốc truyền sóng v 2,5 m / s T 4 Chọn đáp án D Câu 12. Đơn vị đo của mức cường độ âm là: A. Oát trên mét W/m . B. Jun trên mét vuông J/m2 . C. Oát trên mét vuông W/m2. D. Ben B. Câu 12. Chọn đáp án D Lời giải: + Đơn vị đo của mức cường độ âm là Ben Chọn đáp án D Câu 13. Một con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài ℓ m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại 2 2 lực F F0 cos 2 f N . Lấy g = π = 10m/s . Nếu tần số f của ngoại lực này thay đổi từ 0,2Hz đến 2 Hz thì 2 biên độ dao động của con lắc A. luôn giảm. B. luôn tăng. C. tăng rồi giảm. D. không thay đổi. Câu 13. Chọn đáp án C Lời giải: 1 g + Tần số dao động riêng của con lắc đơn f = 0,5 Hz → khi tần số của ngoại lực cưỡng bức thay 2 đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lăc tăng rồi giảm Chọn đáp án C Câu 14. Dao động tắt dần có: A. tần số giảm dần theo thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. C. li độ giảm dần theo thời gian. D. động năng giảm dần theo thời gian. Câu 14. Chọn đáp án B Lời giải: + Dao động tăt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Chọn đáp án B Câu 15. Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δℓ0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng? 1 g 2 g g mg A. f B. C. T 2 D. 0 2 0 0 0 k Câu 15. Chọn đáp án C Lời giải: 7
- g + Chu kì dao động của con lắc lò xo T 2 0 Chọn đáp án C Câu 16. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật được đặt nhẹ nhàng lên một mặt phẳng nghiêng, người ta thấy khúc gỗ đứng yên trên mặt phẳng nghiêng. Trong hệ quy chiếu gắn với trái đất, khúc gỗ chịu tác dụng của mấy loại lực cơ học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Chọn đáp án C Lời giải: + Khúc gỗ chịu tác dụng của 3 lực là trọng lực, phản lực và lực ma sát Chọn đáp án C Câu 17. Chọn đáp án sai. Khi con lắc đơn dao động với li độ góc α nhỏ thì chu kỳ A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc. B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc. C. phụ thuộc vàobiên độ dao động. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc. Câu 17. Chọn đáp án C Lời giải: + Chu kì dao động của con lăc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc Chọn đáp án C 2 Câu 18. Dưới tác dụng của lực F1 , vật m thu đươc gia tốc a1 (a1 = 3 m/s ). Dưới tác dụng của lực F2 , vật m thu đươc gia tốc a 2 (a2 = 4 m/s ). Nếu vật m chịu tác dụng đông thời của hai lực F1 và F2 thì vật không thể thu được gia tốc có độ lớn bằng A. 7 m/s2. B. 4 m/s2. C. 5 m/s2. D. 0,5 m/s2. Câu 18. Chọn đáp án D Lời giải: + Với F ma Với F F1 F2 thì a a1 a 2 2 Ta luôn có a1 a 2 a a1 a 2 a không thể là 0,5m/s Chọn đáp án D Câu 19. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Động năng; tần số; lực kéo về. B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần. D. Biên độ; tần số; gia tốc. Câu 19. Chọn đáp án B Lời giải: + Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng là không đổi theo thời gian Chọn đáp án B Câu 20. Có 4 quả pin giống nhau loại 1,5 V (pin con thỏ), không dùng thêm bất kỳ dây nối nào, ta có thể tạo ra một bộ nguồn có suất điện động A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 4 V. Câu 20. Chọn đáp án C Lời giải: + Nếu không sử dụng dây nối ta có thê ghép nối tiếp hoặc ghép xung đối các pin → suất điện động có thê tạo ra là 3 V Chọn đáp án C Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa daođộng với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là: A. 2k 1 k Z B. 2k. k Z C. k k Z D. 2k 1 k Z 4 2 2 2 8
- Câu 21. Chọn đáp án B Lời giải: + Trong giao thoa sóng nước hai nguồn cùng pha, các điêm cực đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số nguyên lần bước sóng Chọn đáp án B Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ bằng 0,5 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 3 có li độ x = 0 đến vị trí có li độ x A là: 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 4 3 12 6 Câu 22. Chọn đáp án C Lời giải: 3 T 1 + Thời gian ngăn nhất đê vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x : t s 2 6 12 Chọn đáp án C Câu 23. hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM - BM =10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120π cm/s. B. 100π cm/s. C. 80πcm/s. D. 160π cm/s Câu 23. Chọn đáp án D Lời giải: 2 v 2 .50 + Bước sóng của sóng 2,5cm 40 AM BM 10 → Biên độ dao động của điêm M : a 2a cos 2 2.4 cos 2 . 4cm M 3.2,5 → Tốc độ dao động cực đại của điểm M là: vM max a M 160 cm / s Chọn đáp án D Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos 5 t cm . Trong một chu kỳ đầu kể từ thời 2 điểm ban đầu, tìm khoảng thời gian để vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng hướng theo chiều âm của trục Ox? A. 0 < t < 0,15 s. B. 0,3 s < t < 0,4 s. C. 0,2 s < t < 0,3 s. D. 0,1 s < t < 0,2 s. Câu 24. Chọn đáp án B Lời giải: + Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. Vận tốc và gia tốc hướng theo chiều âm → v < 0 vật chuyên động theo chiều âm và a < 0 → vật chuyên động từ biên dương về vị trí cân bằng. a x → Từ hình vẽ, ta có khoảng thời gian tương ứng 0,3 < t < 0,4 s Chọn đáp án B v Câu 25. Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí nghiệm sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu? A. Tăng tần số thêm 95 Hz. B. Giảm tần số đi 95Hz C. Giảm tần số đi 142,5 Hz. D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz. 9
- Câu 25. Chọn đáp án C Lời giải: + Với tần số f = 285 Hz trên dây có 6 bụng sóng → n = 6 . n2 3 Với chiều dài dây là không đổi, ta luôn có n f f2 f1 285 = 142,5 Hz → giảm tần số một luợng n1 6 142,5Hz Chọn đáp án C Câu 26. Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 500 m. B. 316 m. C. 1000 m. D. 700m Câu 26. Chọn đáp án C Lời giải: L L0 120 100 20 20 + Máy bay phải bay ở khoảng cách r sao cho r r0.10 100.10 1000 m Chọn đáp án C Câu 27. Một con lắc lò xo có m = 500 g, dao động điều hòa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy π2 = 10, 10. Cơ năng của con lắc x(cm) bằng: 10 A. 50 mJ. B. 100 mJ. O C. 1 J. D. 25 mJ. t(s) 10 0,5 1 1,5 2 Câu 27. Chọn đáp án D Lời giải: + Từ đồ thị, ta có T = 2 s rad/s. 1 1 → Cơ năng của con lắc E m2A2 .0,5. 2.0,1 0,025 J 2 2 Chọn đáp án D Câu 28. Một sợi dây đàn guitar có chiề dài 40 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 132 m/s. Tần sô họa âm thứ ba do dây đàn này phát ra là: A. 4950 Hz. B. 1650 Hz. C. 3300 Hz. D. 6500 Hz. Câu 28. Chọn đáp án A Lời giải: 3v 3.1320 + Họa âm bậc 3 có tần số f3 4950Hz 2 2.0,4 Chọn đáp án A Câu 29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f = 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s. B. 3,5 m/s. C. 4,5 m/s. D. 5m/s Câu 29. Chọn đáp án A Lời giải: + Điểm B dao động vuông pha với A, trên AB có hai điểm ngược pha với A : 800 AB 20cm cm 2 4 7 + Vận tốc truyền sóng v = λf = 4 m/s Chọn đáp án A 10
- Câu 30. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x(cm) cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là: 2 3 2 x A. 3 cm/s. B. 8πcm/s. 2 O C. 16π cm/s. D. 64π2 cm/s. x t(s) 2 1 2 3 0,5 Câu 30. Chọn đáp án C Lời giải: 2 2 2 2 + Dễ thấy rằng hai dao động vuông pha nhau A A1 A2 2 2 3 4cm + Mặc khác chu kì của dao động là T = 0,5 s 4 rad/s. → Tốc độ dao động cực đại của vật vmax A 16 cm / s Chọn đáp án C Câu 31. Con lắc đơn có chiều dài ℓ, vật nặng có khối lượng m , dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi con lắc ở vị trí biên, người ta giữ điểm I chính giữa của dây treo. Tỉ số nặng lượng của con lắc trước và sau khi giữ ở điểm I là A. 0,4. B. 2. C. 2,5. D. 0,5. Câu 31. Chọn đáp án B Lời giải: + Khi con lắc ở vị trí biên, cơ năng của con lắc là thế năng đàn hồi của lò xo. Giữ điểm chính giữa có lò xo làm một nửa thế năng đàn hồi do sự biến dạng của lò xo không còn tham gia vào dao động của con lắc do đó lúc sau năng lượng sẽ giảm đi một nửa Chọn đáp án B Câu 32. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là: A. 8 mm. B. mm. C. 12 mm. D. 42 mm. Câu 32. Chọn đáp án D Lời giải: v 300 + Bước sóng của sóng = 12 cm. f 25 AM BM 15 17 → Biên độ dao động của điểm M là: a M 2a cos 12 2a cos a 4 3 12 AN BN 4 → Biên độ dao động của điểm N là: a N 2a cos 2.4 3 cos 4 3 mm 12 Chọn đáp án D v2 x2 Câu 33. Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hào có hệ thức 1 , trong đó x tính bằng 640 16 cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kỳ là: A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 0. D. 16 cm/s. Câu 33. Chọn đáp án D Lời giải: Từ phương trình ta có A = 4 cm, vmax A 8 cm/s. 4A 2v 2.8 → Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì v max 16cm / s T 11
- Chọn đáp án D Câu 34. Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cos định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 34. Chọn đáp án C Lời giải: + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định. v v 600 n n. f n n 6nHz 2 2f 2 2.50 → Với khoảng giá trị của tần số ta thấy có 11 giá trị thõa mãn Chọn đáp án C Câu 35. Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 54 km/h thì đợt ngột hãm phanh và dừng lại sau đó 15 s. Coi chuyển động của xe khi hãm phanh là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường mà vật đi được trong 2s cuối cùng là A. 28 m. B. 2 m. C. 32 m. D. 58 m. Câu 35. Chọn đáp án B Lời giải: 0 v 15 + Gia tốc chuyển động của xea 0 1 m / s2 . t 15 → Quãng đường mà vật đi được trong 2 s cuối cùng: 2 2 S2 S15 S13 15.15 0,5.15 15.13 0,5.13 2 m Chọn đáp án B Câu 36. Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1 , k2, k3 ; đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để cùng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,18 J, W2 = 0,12 J. Nếu k2 = 3k1 + 2k2 thì W3 bằng: A. 30 mJ. B. 40 mJ. C. 20 mJ. D. 25 mJ. Câu 36. Chọn đáp án A Lời giải: mg + Nâng vật đến vị trí cân bằng rồi thả nhẹ → Lò xo sẽ dao động với biên độ A Hay nói 0 k 1 1 cách khác A , mặt khác E kA2 E k k 1 3 2 + Với k 3k1 2k2 E 30 mJ E E1 E2 Chọn đáp án A Câu 37. Xét điểm M nằm trong điện trường của điện tích điểm Q và cách điện tích một khoảng R. Khi dịch m ra xa điện tích Q thêm một đoạn bằng 3R thì cường độ điện trường giảm một lượng 3.105 V/m. Điện trường tại điểm M ban đầu bằng A. 105 V/m. B. 3,2.105 V/m. C. 1.105 V/m. D. -105 V/m. Câu 37. Chọn đáp án B Lời giải: 1 E + Cường độ điện trường tại một điểm E E/ r2 16 15E → Ta có E 3,2 V / m 16 Chọn đáp án B 12
- Câu 38. Cho hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω , biên độ lần lượt là A1 và A2, A1 + A2 = 8cm . Tại một thời điểm, vật một có li độ và vận tốc x1, v1 ; vật hai có li độ và vận tốc x2, v2 thỏa mãn x1v2 + x2v1 = 8 cm2/s. Tìm giá trị nhỏ nhất của ω A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 1 rad/s. D. 2,5 rad/s. Câu 38. Chọn đáp án B Lời giải: d x x + Với giải thiết bài toán x v x v 8cm2 / s 1 2 8cm2 / s 1 1 2 2 dt x1 A1 cos t 1 Giả sử x2 A2 cos t 2 A A x x A A cos t cos t 1 2 cos cos 2t 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 8 + Thay vào phương trình đầu ta được A1A2 sin 2t 1 2 2 A1 A2 A1 A2 2 + Với A1A2 A1A2 16cm 2 2 8 khi mẫu số là lớn nhất vậy 0,5rad / s min 16 Chọn đáp án B Câu 39. Quả lắc của một đồng hồ được xem như một con lắc đơn có m = 0,5 kg; chiều dài ℓ = 60 cm. Ban đầu biên độ góc là 80, do ma sát sau 10 chu kỳ biên độ góc chỉ còn 60. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Để dao động của con lắc được duy trì thì bộ máy đồng hồ phải có công suất là: A. 0,83 W. B. 0,48 W. C. 0,64 W. D. 0,58 W. Câu 39. Chọn đáp án D Lời giải: 0,6 + Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 2 1,54s g 10 Phần năng lượng bị mất đi sau 10 chu kì 3 E mg cos cos 0 0,5.10.0,6 cos6 cos8 12,8.10 J E → Công suất trung bình P = 0,83 mW 10T Chọn đáp án D Câu 40. Tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ con lắc đơn: treo một con lắc đơn có độ dài cỡ 75 cm và quả nặng cỡ 50 g. Cho con lắc đơn dao động với góc lệch ban đầu cỡ 50, dùng đồng hồ đo thời gian dao động của con lắc trong 20s chu kỳ liên tiếp, thu được bảng số liệu sau: Lần đo 1 2 3 20T (s) 34,81 34,76 34,72 Kết quả đo chu kỳ T được viết đúng là: A. T = 1,738±0,0025s. B. T = 1,780±0,09s. C. T = 1,7380±0,0016 s. D. T = 1,800±0,068s. Câu 40. Chọn đáp án C Lời giải: + Bảng kết quả tương ứng với một chu kì Lần đo 1 2 3 T(s) 1,7405 1,738 1,736 T T T 1,7405 1,738 1,736 + Giá trị trung bình của T: T 1 2 3 1,738166667s 3 3 13
- → Sai số tuyệt đối của các lần đo T1 T1 T 0,002333333s; T2 T2 T 0,000166667s T3 T3 T 0,002166667s T T T + Sai số tuyệt dối trung bình của phép đo T 1 2 3 0,00155s 3 → Ghi kết quả quả T = 1,7380 ± 0,0016 s Chọn đáp án C MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông Vận dụng TỔNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng hiểu cao SỐ CÂU 3 2 8 4 Các câu Dao động Các câu Các câu Các câu 2, 13, 22, 17 cơ 30, 33, 36, 4, 14, 17 15, 19 24, 27, 31, 38 39,40 3 3 6 3 Các câu Sóng cơ Các câu Các câu Các câu 15 10, 11, 26, 1, 8, 12 3, 9, 21 23, 25, 32 28, 29, 34 Điện xoay 0 0 0 0 0 chiều Dao động 0 0 0 0 0 điện từ Sóng ánh 0 0 0 0 0 sáng Lượng tử 0 0 0 0 0 ánh sáng 0 0 0 0 0 Hạt nhân 0 1 1 0 2 Điện tích Các câu Các câu điện trường 6 37 0 0 2 0 2 Dòng điện Các câu không đổi 7, 20 Từ 0 0 0 0 0 Quang 0 0 0 0 0 hình Động lực 0 1 1 0 2 học chất Các câu Các câu điểm 16 18 Động học 0 1 1 0 2 chất điểm Các câu Các câu 5 35 14
- Đánh giá: + Đề ở mức độ tương đối cơ bản. Đề tập trung ở phần dao động cơ và sóng cơ của Vật lý 12 và chủ yếu là các câu hỏi ở mức độ vận dụng cơ bản và khá. Có sự xuất hiện của chương trình lớp 10 và 11 + Số câu hỏi thuộc chương trình lớp 11 là 4câu, như đề minh họa của bộ. Nội dung câu hỏi chủ yếu là vận dụng cơ bản ở phần điện trường và dòng điện không đổi. + Số câu hỏi lớp 10: 4 câu, thuộc 2 chương đầu Vật lý 10. Các câu hỏi lớp 10 chỉ ở mức độ vận dụng cơ bản. 15