Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở GD-ĐT Bình Thuận (Có lời giải)

pdf 14 trang minhtam 31/10/2022 6920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở GD-ĐT Bình Thuận (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_1_mon_vat_ly_nam_hoc_2018_2019_so_gd_d.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Sở GD-ĐT Bình Thuận (Có lời giải)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 BÌNH THUẬN Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ ___ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 04 trang Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. 200 Câu 2. Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i 4 2 cos 100 t A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3 5 A. u 80 2 cos 100 t V B. u 80cos 100 t V 6 6 5 C. u 200 2 cos 100 t V D. u 200cos 100 t V 6 6 Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 5cos10t cm và x2 = 5 3 cos 10t cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là 2 A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s. Câu 4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 5. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cosωt cm và x2 = A2cos t cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 2 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5cm. D. 3,5 cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động : A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng. B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng. C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm. D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm. Câu 7. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz. Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. f B. f C. f D. f 2 LC LC 2 LC LC 1
  2. Câu 9. Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, mộtđầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóngdừng trên dây là  A. 2k 1 k N B. k k N*  4    C. 2k 1 k N D. k k N*  2  2 Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2 cos 2 t cm thì chịu tác dụng của ngoại lực 3 cưỡng bức F 2 cos t N . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng 6 A. 2π Hz. B. π Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s.B. 0,47 s.C. 14,90 s. D. 1,49 s. Câu 12. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là 1 1 g g A. T 2  B. T  C. T D. T 2 g 2 g 2   Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. 200π cm/s2. D. 20 cm/s2. Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ học truyền được trong chân không. D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Câu 16. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t cm , t tính bằng giây. Thời điểm đầu 3 tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là 5 2 1 1 A. tB. s t C.s D. t s t s 3 3 3 6 0,2 103 Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm R 10;L H và C F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 1002 Ω. D. 102 Ω. Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π . B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10πcm. D. 10 cm. Câu 21. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. 2
  3. Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ. Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 cos 100 t A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A. Câu 24. Con lắc lò xogồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 25. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 26. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm. C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 27. Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu A. R, L với ZL R . C. R, C với ZC R . Câu 28. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 29. Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m m 1 m k A.  2 B.  C.  D.  k k 2 k m Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 10 t cm , t tính bằng giây. Tần số dao 3 động của vật là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 5π Hz. Câu 31. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc u(V) 300 2 nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm uAN nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 60 6 O xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời t(10 2 s) uMB giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 300 2 M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa 1 2 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 1502 V. B. 225 V. C. 285 V. D. 275 V. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 30. B. 33. C. 31. D. 32. Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 6cos (40πt) ( uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là A. 20. B. 11. C. 9. D. 18. Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là 3
  4. 2 3 1 A. H B. H C. H D. H 4 Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao 4 động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao Et (10 s) động theo từng dao động thành phần x 1 và x2 được biểu diễn như hình 16 E dưới đây. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là t1 A. 3π cm/s. B. π cm/s. 9 E C. 5π cm/s. D. 4π cm/s. t2 t(s) O 0,5 1 Câu 37. Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB. Câu 38. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 39. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 100 200 25 50 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 3 3 3 Câu 40. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 1 1 A. cm / s B. 6m / s C. m / s D. 3 m/s 3 3 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 BÌNH THUẬN Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ ___ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Đề thi gồm: 04 trang Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 2.C 3.A 4.B 5.A 6.D 7.B 8.C 9.D 10.C 11.B 12.A 13.A 14.D 15.D 16.B 17.B 18.D 19.C 20.A 21.B 22.C 23.D 24.B 25.A 26.C 27.B 28.B 29.D 30.B 31.D 32.C 33.D 34.C 35.D 36.C 37.A 38.A 39.C 40.B ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng → n = 2 . v 50 Tần số dao động của nguồn sóng f 25 Hz  2  Chọn đáp án A 200 Câu 2. Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i 4 2 cos 100 t A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3 5 A. u 80 2 cos 100B. t V u 80cos 100 t V 6 6 5 C. u 200 2 cos 100 t V D. u 200cos 100 t V 6 6 Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dung kháng của tụ điện ZC = 50 Ω . → Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch u iZ 4 260. 50i 200 2 30  Chọn đáp án C Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x 1 = 5cos10t cm và x2 = 5 3 cos 10t cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là 2 A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s. 5
  6. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hai dao động thành phần vuông pha nhau. 2 2 2 2 → Tốc độ cực đại của dao động vmax A  A1 A2 10 5 5 3 100 cm / s  Chọn đáp án A Câu 4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ hiện tượng cảm ứng điện từ  Chọn đáp án B Câu 5. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cosωt cm và x2 = A2cos t cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 2 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng A. 7 cm.B. 1 cm. C. 5cm. D. 3,5 cm. Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: + Li độ dao động tổng hợp x x1 x2 3 4 7cm  Chọn đáp án A Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động : A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng. B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng. C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm. D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng O ra biên A thì động năng của vật luôn giảm  Chọn đáp án D Câu 7. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 0,6 + Tần số dao động của các con lắc tại cùng một nơi f f f 1 2 1 Hz  2 1 2,4   2  Chọn đáp án B Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. f B. f C. f D. f 2 LC LC 2 LC LC Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện f 2 LC  Chọn đáp án C 6
  7. Câu 9. Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, mộtđầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóngdừng trên dây là  A. 2k 1 k N B. k k N*  4    C. 2k 1 k N D. k k N*  2  2 Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là k k N*  2  Chọn đáp án D Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 2 cos 2 t cm thì chịu tác dụng của ngoại lực 3 cưỡng bức F 2 cos t N . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng 6 A. 2π Hz. B. π Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: + Để biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất thì fF f0 1 Hz  Chọn đáp án C Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s.B. 0,47 s.C. 14,90 s. D. 1,49 s. Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: m 0,36 + Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 2 0,47 s k 64  Chọn đáp án B Câu 12. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là 1 1 g g A. T 2  B. T  C. T D. T 2 g 2 g 2   Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T 2  g  Chọn đáp án A Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. 200π cm/s2. D. 20 cm/s2. Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 2 + Gia tốc cực đại của vật a max  A 10 .2 200cm / s  Chọn đáp án A Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14. Chọn đáp án D  Lời giải: 7
  8. + Vận tốc của vật dao động điều hòa làm một hàm điều hòa theo thời gian  Chọn đáp án D Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ học truyền được trong chân không. D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: + Sóng lan truyền trên bề mặt nước là sóng ngang  Chọn đáp án D Câu 16. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn  Chọn đáp án B Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t cm , t tính bằng giây. Thời điểm đầu 3 tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là 5 2 1 1 A. tB. s t C.s D. t s t s 3 3 3 6 Câu 17. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. Lần đầu tiên vận tốc của vật bằng 0 ứng với thời điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu x tiên. A 1 A T 2 A → Từ hình vẽ, ta có t s 2 3 3  Chọn đáp án B 0,2 103 Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm R 10;L H và C F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 1002 Ω. D. 102 Ω. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 2 + Tổng trở của mạch Z R ZL ZC 100 2   Chọn đáp án D Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π . B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: + Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha  Chọn đáp án C 8
  9. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10πcm. D. 10 cm. Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Biên độ dao động của vật A = 2 cm  Chọn đáp án A Câu 21. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. Câu 21. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tại điểm phản xạ cố định, sóng phản xạ sẽ ngược pha với sóng tới  Chọn đáp án B Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ. Câu 22. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian  Chọn đáp án C Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 cos 100 t A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A. Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch IA = 1 A  Chọn đáp án D Câu 24. Con lắc lò xogồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: E 3E + Thế năng của con lắc E E E E d 0,06J t d 4 4  Chọn đáp án B Câu 25. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha, vị trí cực tiểu giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số lẻ lần  nửa bước sóng d 2k 1 2  Chọn đáp án A Câu 26. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm. C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 26. Chọn đáp án C 9
  10.  Lời giải: + Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm  Chọn đáp án C Câu 27. Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu A. R, L với ZL R . C. R, C với ZC R . Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện → mạch có tính cảm kháng → mạch chứa L và R với ZL 3R  Chọn đáp án B Câu 28. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có ZL  f f giảm 2 lần thì ZL giảm 2 lần  Chọn đáp án B Câu 29. Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m m 1 m k A.  2 B.  C.  D.  k k 2 k m Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: k + Tần số góc của con lắc lò xo  m  Chọn đáp án D Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 10 t cm , t tính bằng giây. Tần số dao 3 động của vật là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 5π Hz. Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số dao động của vật là f = 5 Hz  Chọn đáp án B Câu 31. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc u(V) 300 2 nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm uAN nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 60 6 O xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời t(10 2 s) uMB giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 300 2 M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa 1 2 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 1502 V. B. 225 V. C. 285 V. D. 275 V. 10
  11. Câu 31. Chọn đáp án D N  Lời giải: UAN 300V + Từ đồ thị ta có: và uAN vuông hpa với uMB U 60 3V MB M 2 2 A H 2 2 URr Ur cos AN cos MB 1 1 UAN UMB 2 2 20 80 2 20 3 3 I I 1 I A 300 60 3 2 B r 20 UMH 30 3V + Kết hợp với giản đồ véc tơ, với R 80 UAM 120 3 600 AMB 1200 2 2 0 + Vậy UAB UAM UMB 2UAM UMB cos120 60 21  275 V  Chọn đáp án A Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 30. B. 33. C. 31. D. 32. Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của AB là một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng. AB  9  1,2cm 2 4 AB AB + Số điểm dao động với biên độ cực đại k 15,5 k 15,5 Có 31 điểm.    Chọn đáp án C Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 6cos (40πt) ( uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là A. 20. B. 11. C. 9. D. 18. Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 v 2 .40 + Bước sóng của sóng  2cm  40 AB AB + Số cực đại giao thoa trên AB: k 4,7 k 4,7 giữa hai bên mỗi cực đại sẽ có hai điểm   dao động với biên độ 9 mm → có 18 điểm dao động với biên độ 9 mm  Chọn đáp án D Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là 2 3 1 A. H B. H C. H D. H 4 Câu 34. Chọn đáp án C 11
  12.  Lời giải: 3 + Ta có: Z Z R Z 300  L H 4 L C L  Chọn đáp án C Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha thì trung trực luôn là một cực đại ứng với k = 0. M là cực đại, giữa M và trung trực còn 2 cực đại khác → M là cực đại ứng với k = 3. v d d 25 20,5 d d 3. v 1 2 f .10 15cm / s 1 2 f 3 3  Chọn đáp án D Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao 4 động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao Et (10 s) động theo từng dao động thành phần x 1 và x2 được biểu diễn như hình 16 E dưới đây. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là t1 A. 3π cm/s. B. π cm/s. 9 E C. 5π cm/s. D. 4π cm/s. t2 t(s) O 0,5 1 Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: + Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là TEt 1s T 2s  rad/s. Hai dao động là vuông pha nhau 2.16.10 4 2.9.10 4 → Tốc độ cực đại v A  A2 A2 5 cm / s max 1 2 0,2 2 0,2. 2  Chọn đáp án C Câu 37. Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB. Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trên BC mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H, với H là chân đường cao kẻ từ A. 1 1 1 1 1 1 + Ta có AH 9,6cm AH2 AB2 AC2 AH2 122 162 AH → Mức cường độ âm tại C là L L 20log 40,56dB C H AC  Chọn đáp án A Câu 38. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: LN LM 10 4 + Ta có: IN IM10 10 IM 12
  13.  Chọn đáp án A Câu 39. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 100 200 25 50 A. cm B. cm C. cm D. cm 3 3 3 3 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: 3000. 2 x v 25 + Ta có: f x 3 cm v 2 f 2 .60 3  Chọn đáp án C Câu 40. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 1 1 A. cm / s B. 6m / s C. m / s D. 3 m/s 3 3 Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: . + Từ phương trình, ta có  6 rad / s; 2m v 6m / s 2  Chọn đáp án B MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông Vận dụng TỔNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng hiểu cao SỐ CÂU 5 3 12 Các câu Dao động Các câu Các câu 3, 5, 7, 11, 20 cơ 12, 16, 19, 6, 10, 30 13, 14, 17, 24, 20, 29 36, 37, 38, 39 6 5 Các câu Các câu Sóng cơ 11 9, 25, 26, 1, 32, 33, 15, 21, 22 35, 40 1 3 4 0 8 Điện xoay Các câu Các câu Các câu chiều 2, 18, 31, 8 23, 27, 28 34 13
  14. 1 0 0 0 1 Dao động Các câu điện từ 8 Đánh giá: Đề ở mức độ trung bình, chủ yếu nằm ở 4 chương đầu. Phù hợp với việc kiểm tra đánh giá học sinh đại trà 14