Đề thi thử THPTQG 2019 lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Mã đề 005 (Có lời giải)

pdf 18 trang minhtam 31/10/2022 6800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPTQG 2019 lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Mã đề 005 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_2019_lan_1_mon_vat_ly_nam_hoc_2018_2019_co.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPTQG 2019 lần 1 môn Vật lý - Năm học 2018-2019 - Mã đề 005 (Có lời giải)

  1. Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh U(10V) mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện 5 bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 5 Ω.B. 10 Ω. 2,2 C. 15 Ω.D. 20 Ω. 1,9 O 2 3 5 I(A) Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong N trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim S đồng hồ. v B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 32: Đặt điện áp u 150 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A.Ω.60B.3 Ω.C. Ω.D.Ω. 30 3 15 3 45 3 Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 và của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của q1 mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là: q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm. Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x A1 3 cos(4 t ) , trong đó 2 . Tỉ số bằng 6 2 1 3 2 4 3 1 1 2 A. hoặc .B. hoặc .C. hoặc .D. hoặc . 2 4 3 3 4 6 2 3 Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào x(cm) thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng. 4 A. 40 3 cm/s. B. 40 cm/s. O C. 20 3 cm/s. D. 20 cm/s. 4 t(s) 0,1 0,2 0,3 Trang 4
  2. Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S 1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2 A. k = 1. B. k = 2. C. k = 4. D. k = 4. Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos t V (U và ω không đổi) vào hai P(W) đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và U , U (V) cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay C L M N (1) đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai 40 bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là (2) hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng (3) A. 30.B. 50. C. 40.D. 60. O 17,5 ZL  Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực U2 tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2. Tỉ số U1 bằng: A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2 Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lầnB. 9,01 lầnC. 10 lầnD. 9,505 lần Trang 5
  3. ĐỀ MINH HỌA THEO CẤU ĐỀ THI THỬ THPTQG TRÚC CỦA BỘ 2019 NĂM HỌC 2019 ___ Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Đề thi gồm: 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh Mã đề: 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốc độ ánh sáng 8 23 −1 2 trong chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.B 4.D 5.D 6.D 7.B 8.B 9.C 10.C 11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.B 17.C 18.C 19.D 20.A 21.B 22.C 23.A 24.D 25.A 26.D 27.B 28.A 29.D 30.B 31.A 32.B 33.C 34.A 35.A 36.B 37.C 38.A 39.C 40.D ĐỀ THI GỒM 50 CẦU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức : k 1 k m 1 m A. .2 B. . C. . D. .2 m 2 m k 2 k Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: m + Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bởi:.T 2 k  Chọn đáp án C Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 T T f 1 v A.  vf B. v C.  D. f T f  v v T  Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 v + Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v và tần số f: f . T   Chọn đáp án C Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: Trang 6
  4. 1 + Dung kháng của tụ điện →Z dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn. C C  Chọn đáp án B Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong 1 từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong 1 từ trường đều quanh 1 trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa. Câu 4. Chọn đáp án D  Lời giải: + Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.  Chọn đáp án D Câu 5: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định. B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 5. Chọn đáp án D  Lời giải: + Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ → các đường sức của cùng một từ trường không thể cắt nhau → D sai.  Chọn đáp án D Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.  Chọn đáp án D Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng.  Chọn đáp án B Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ 1 = 0,45 μm và λ 2 = 0,50 μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Trang 7
  5. Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải: hc 6,625.10 34.3.108 + Giới hạn quang điện của kim loại :  0,54 μm. 0 A 2,3.1,6.10 19 Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng λ ≤ λ 0 → cả hai bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.  Chọn đáp án B Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy không có cách nào để tăng hằng số phóng xạ λ  Chọn đáp án C Câu 10: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion âm và ion dương dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.  Chọn đáp án C NHÓM CÂU HỎI: THÔNG HIỂU Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x tính bằng cm, t tính 2 bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 11. Chọn đáp án D  Lời giải: + Với x 2cos 2 t cm. Tại t = 0,25 s ta tìm được x = – 2 cm. 2  Chọn đáp án D Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 21, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng  32, khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 31. Biểu thức xác định 31 là 3221 3221 A. B.3 1C. D. 31 32 21 31 32 21 31 21 32 21 32 Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Áp dụng tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng Trang 8
  6. hc E E  2 1 21 hc hc hc hc hc 3221 → → E3 E1 hc       21 32 E E 21 32 hc 21 32 31 3 2 32 31  Chọn đáp án D Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải:  v + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l n n , với n là số bó sóng hoặc số 2 2f bụng sóng 80 → Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: →1,2 n =n 3. 2.100 Vậy có 3 bụng sóng trên dây  Chọn đáp án C Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được. Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Thấu kính là hội tụ, hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với vật.  Chọn đáp án A 1 4 Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5π.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5π.105 Hz. Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: + Tần số dao động riêng của mạch 1 1 f 2,5.105 Hz. 2 LC 1 4 2 .10 3. .10 9  Chọn đáp án C Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm D ai 1.10 3.0,8.10 3 i →  0,4 μm. a D 2 c 3.108 → Tần số của ánh sáng f 7,5.1014 Hz.  0,4.10 6 Trang 9
  7.  Chọn đáp án B Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi : A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới. C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới. Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.  Chọn đáp án C 131 Câu 18: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g. Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: t 1 T 8 + Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm: m m0 2 1.2 0,92 g.  Chọn đáp án C 2 Câu 19: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 2 của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. Câu 19. Chọn đáp án D  Lời giải: + Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 Elk Zmp A Z mn mD c 1.1,0073 2 1 .1,0087 2,0136 931,5 2,23MeV.  Chọn đáp án D Câu 20: Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài gồm hai điện trở R 1 và R2 mắc nối tiếp. Khi đó dòng điện I trong mạch được xác định bằng biểu thức     A. .I B. . C. I. D. . I I r R R r R R r R R R R 1 2 1 2 1 2 r 1 2 R1 R 2 Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điện trở tương đương của mạch ngoài RN = R1 + R2.   → Định luật Ohm cho toàn mạch I . r R N r R1 R 2  Chọn đáp án A NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 21. Chọn đáp án B  Lời giải: Trang 10
  8. Con lắc lò xo dao động với chiều dài cực đại là 38 cm → A = 38 – 30 = 8 E nE cm. d t Ed nEt E nE + Vị trí động năng của vật bằng n lần thế năng: → t d Ed Et E x A A A x dmin n 1 + Tương tự như vậy vị trí vật có thế năng bằng n lần động năng tại n x A n 1 → Từ hình vẽ ta thấy: n 1 d A 4 Shift Solve n 5 min n 1 n 1  Chọn đáp án B Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g 10 m/s 2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5 2 m/s2. B. 5 m/s2. C. 5,0 m/s2. D. 2,5 m/s2. Câu 22. Chọn đáp án C  Lời giải: + Nâng vật đến vị trí lò xo không giãn rồi thả nhẹ, con lắc sẽ dao động với biên độ A = Δl0. → Áp dụng công thức độc lập thời gian : 2 2 2 2 v A l0 2 v 2 A x 2 g  A A x 0 → A = 5 cm.  2 g l0 + Tại thời điểm thả vật, vật đang ở vị trí x = –A, sau khi đi được quãng đường S = 5A + 0,5A = 27,5 cm vật đi đến vị trí x = +0,5A → gia tốc của vật khi đó có độ lớn là g A g a 2x 5.m/s2 l0 2 2  Chọn đáp án C Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng: A. 56 dB B. 100 dB C. 47 dB D. 69 dB Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức P 70 10log 2 2 P I0 4 .1 1 L 10log → → LdB. 70 10log 56 I 4 r2 P 52 0 L 10log 2 I0 4 .5  Chọn đáp án A Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch 0,6 10 4 gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L H , tụ điện có điện dung C F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là : A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 . Câu 24. Chọn đáp án D Trang 11
  9.  Lời giải: + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch: ZL = 60 Ω, ZC = 100 Ω. + Công suất tỏa nhiệt trên điện trở UR 802 R P 80 → R = 40 Ω. 2 2 2 2 R ZL ZC R 60 100  Chọn đáp án D Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75m . B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: Tổng số vân sáng mà hai hệ vân cho được là 33 + 5 = 38. + Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn L L 2,4.10 2 N1 2 1 2 1 2 6 1 21 2i D1 2.0,6.10 1 2 2 a 1.10 3 Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 21 17 → Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2 10 →   0,75 μm. 2 8 1  Chọn đáp án A Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f 2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được tính theo f1 biểu thức (E0 là hằng số dương, n 1,2,3 ). Tỉ số là f2 10 27 3 25 A. . B. . C. . D. . 3 25 10 27 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f 1 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : 2 Cn 3 → n = 3. E 8 → Vậy hf 0 E E 1 9 0 9 0 + Khi chiếu vào đám nguyên từ bức xạ có tần số f 2 mức năng lượng kích thích cao nhất mà hidro đạt được thõa mãn : 2 Cn 3 → n = 5. E0 24 f1 25 Vậy hf2 E0 E0 → 25 25 f2 27  Chọn đáp án D 7 Câu 27: Cho phản ứng p + 3 Li → X + .Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hê li thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là: A. 42 g B. 21 g C. 108 g D. 20,25 g Trang 12
  10. Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 7 4 4 + Phương trình phản ứng 1p 3 Li 2 X 2 100,8 Số mol He thu được :n 4,5 mol 22,4 t + Ta có : 4,5 n 1 2 T t 2T n 6 mol (n là số mol ban đầu của He) 0 0 0 → Từ phương trình ta thấy rằng một hạt nhân Li thì tạo ra được hai hạt nhân He, do vậy khối lượng Li ban đầu là m = 3.7 = 21 g.  Chọn đáp án B 7 Câu 28: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động 2 của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c .Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 82,70. B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90. Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải: + Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân 2 2 2 2 2 2 Kp mpc mLic 2mHec K m c m c 2m c 2K → K p 1 p p Li He He he 2 → Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được : KHe = 9,7 MeV + Từ hình vẽ ta có : p p 2mpKp 2.1.2,25 cos p 0,12 → φ ≈ 830 2p 2 2m K 2 2.4.9,7 1 p 2  Chọn đáp án A Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 5.10-9 cm. Xác định tần số chuyển động của electron. Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. A. 0,86.1026 Hz.B. 0,32.10 26 Hz. C. 0,42.1026 Hz.D. 0,72.10 26 Hz. Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tần số chuyển động của electron: Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm e2 F 9,2.10 8 F k m2r →  4,5.1016 rad/s. r2 mr 9,1.10 31.5.10 11 → Vậy f = 0,72.1026 Hz.  Chọn đáp án D Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học U(10V) sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được 5 thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: 2,2 A. 5 Ω.B. 10 Ω.C. 15 Ω. D. 20 Ω. 1,9 Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: U O 2 3 5 I(A) + Điện trở của vật dẫn R n 10 Ω. In Trang 13
  11.  Chọn đáp án B Câu 31: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong N trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim S đồng hồ. v B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ. C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây. D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ. Câu 31. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ. + Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam châm là mặt bắc) → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán lại là mặc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ.  Chọn đáp án A Câu 32: Đặt điện áp u 150 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A.Ω.60B.3 Ω.C. Ω.D.Ω. 30 3 15 3 45 3 Câu 32. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây.  → R 2 r2 Z2 . U  L Ud  UL + Từ hình vẽ, ta có →Z Z 3r = 2r = 60 Ω → r = 30 Ω và 0 L d 300 60 ZL 30 3 Ω.   UR Ur + Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện U2 R r 1502 60 30 P 2 2 250 2 2 → R r ZL ZC 60 30 ZL ZC ZC 30 3 Ω. Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 và của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của q1 mạch dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là: q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 33. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có : 2 2 q i 2 2 2 1 → q i I0 Q0 I0 + Ứng với giả thuyết bài toán : Trang 14
  12. 2 2 2 2 2 2 q1 T1 1q1 i I0 và →  2q2 i I0 0,5 q1 T2  Chọn đáp án C Câu 34: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20 cm có tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là A. 19,84 cm. B. 16,67 cm. C. 18,37 cm. D. 19,75 cm. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: v + Bước sóng của sóng  4 cm. k 2 f A ' A B A A 20 2 20 + Ta xét tỉ số → M là cực tiểu xa AB nhất 2, 0thì7 M  4 d2 thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 2 → d2 – d1 = 2,5λ = 10 cm → d2 = 30 cm. d1 d2 d2 d2 2 1 B + Áp dụng định lý cos trong tam giác: cos 0,75 A 2d2d 2 → Khi đó h d2 sin d 2 1 cos 19,84 cm.  Chọn đáp án A NHÓM CÂU HỎI: VẬN DỤNG CAO Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x A1 3 cos(4 t ) , trong đó 2 . Tỉ số bằng 6 2 1 3 2 4 3 1 1 2 A. hoặc .B. hoặc .C. hoặc .D. hoặc . 2 4 3 3 4 6 2 3 Câu 35. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có x = x1 + x2 → x1 = x – x2 2 2 2 2 2 2 Do vậy A1 A2 3A1 2A2 3A1 cos 2 A1 A2 3A1 3A1A2 2 2 A2 2A1 Ta đưa về phương trình bậc hai với ẩn A2 như sau: →A2 3A1A2 2A1 0 A2 A1 1 3 + Với A2 = A1 ta có + Với A2 = 2A1 ta có 2 2 2 4     A A2 A A2 2 2   A1 A1  Chọn đáp án A Trang 15
  13. Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào x(cm) thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng. 4 A. 40 3 cm/s. B. 40 cm/s. O C. 20 3 cm/s. D. 20 cm/s. 4 t(s) 0,1 0,2 0,3 Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: + Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình 10 x1 4cos t cm. 3 3 T + Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại t 0,05 s đồ thị đi qua vị trí x = –A → tại t = 0, 12 3 thành phần dao động này đi qua vị trí x A 6 cm → A 4 3 cm. 2 10 5 10 2 → x2 4 3 cos t cm → x = x1 + x2 = 8cos t cm. 3 6 3 3 + Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = –4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian Δt = 0,2 s ứng với góc quét Δφ = ωΔt = 1200 vật đến vị trí x = –4 cm theo chiều dương. 4 4 → v 40 cm/s. tb 0,2  Chọn đáp án B Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S 1S2 = 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. M thuộc dãy cực đại thứ mấy tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0) của S1S2 A. k = 1. B. k = 2. C. k = 4. D. k = 4. Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải: Để đơn giản, ta chọn λ = 1. + Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn: d1 d2 k d d với n và k có giá trị cùng chẵn hoặc lẻ. 1 2 d1 d2 n h 2 2 2 2 2 d1 x h d d S x S + Từ hình vẽ ta có: → . x 1 2 2,8 1 2 2 2 2 11,2 d2 5,6 x h + Ta lần lượt xét các trường hợp. k 1 d1 d2 1 d1 4 x 3,425 → → → → n 7 d1 d2 7 d2 3 h 2,07 + Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1,01; với k = 3 thì h = 1,77; với k = 4 thì h = 0,754; với k = 5 thì h = 0,954. → hmin = 0,754.  Chọn đáp án C Trang 16
  14. Câu 38: Đặt điện áp u U 2 cos t V (U và ω không đổi) vào hai P(W) đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và U , U (V) cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a V, L thay C L M N (1) đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai 40 bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là (2) hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng (3) A. 30.B. 50. C. 40.D. 60. O 17,5 ZL  Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: + Từ đồ thị, ta thấy rằng Z là giá trị của cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại → LM R 2 Z2 Z C . LM ZC UZ aZ + Tại N mạch xảy ra cộng hưởng, khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ là 40 V → U C ↔ 40 C C R a → ZC = 40 Ω. + Z = 17,5 Ω và Z là hai giá trị của cảm kháng cho cùng công suất tiêu thụ. L LM → Z 17,5 2Z → Ω.Z 62,5 LM C LM + Thay vào Z và Z vào phương trình đầu tiên, ta tìm được a = 30. C LM  Chọn đáp án A Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực U2 tiểu bằng U1 ; khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2. Tỉ số U1 bằng: A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 2 U r ZL ZC U Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB :UMB R r 2 Z Z 2 R 2 2Rr L C 1 2 2 r ZL ZC → UMBmin khi ZC1 = ZL. U U Và UMBmin R 2 2Rr 10 1 r2 + Khi C = C2 = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 = 2ZL thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại R r 2 Z2 Z 2Z L C2 L Z 100 Z L L → U 2 U2 2U U R r Z2 2 R r L U → Lập tỉ số : 2 10 2 U1  Chọn đáp án C Trang 17
  15. Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi? Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 8,515 lầnB. 9,01 lầnC. 10 lầnD. 9,505 lần Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải: + Phương trình điện áp truyền tải trong hai trường hợp: U1 U1 U1tt với ΔU là độ sụt áp trên đường dây và Utt là điện áp nơi tiêu thụ. U2 U2 U2tt U 0,1 U 2 2 1 + Công suất hao hí trên dây P I R → hao phía giảm 100 lần → I2 = 0,1I1 → U2tt 10U1t Ptt const + Kết hợp với giả thuyết ΔU1 = 0,05U1 → ΔU2 = 0,0005U1. → Thay vào hệ phương trình trên: U1 0,05U1 U1tt U1tt 0,95U1 U → → . 2 9,505 U2 0,005U1 10U1tt U2 9,505U1 U1  Chọn đáp án D Trang 18