Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lam Sơn (Có lời giải)

pdf 16 trang minhtam 31/10/2022 7160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lam Sơn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_2019_lan_1_mon_vat_ly_truong_thpt_c.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 lần 1 môn Vật lý - Trường THPT Chuyên Lam Sơn (Có lời giải)

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1 LAM SƠN THANH HÓA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh . Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyên động. C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là  A. M = F d B. M = Fd C. M = F d D. M = Fd Câu 4. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là A. 16.l0−8 C B. 8.10−8 C C. 16.10−6C D. 8.10−6C Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = It . B. A = UIt. C. A =  I. D. A = UI. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 Wb B. 120 Wb C. 15 Wb D. 30 Wb. Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a A cos t B. a 2A cos t C. a 2A cos t D. a A cos t Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 0
  2. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s D. 20 cm/s Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Từ thấp đến cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20000 Hz Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 220 A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V D. V 2 1 Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L H. 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y 220 2 cos100 t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là A. i 4,4 2 cos 100 t A B. i 4,4 2 cos 100 t A 4 4 C. i 4,4cos 100 t A D. i 4,4cos 100 t A 4 4 Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ q0 I0 A. T 2 . B. T 2 LC C. T 2 . D. T 2 q0I0 I0 q0 Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là A. 9,81 ± 0,01 m/s2. B. 10 ± 0,02 m/s2. C. 9,81 ± 0,03 m/s2. D. 9,81 ± 0,021 m/s2. 1
  3. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là R A. 3R B. 2R C. 9R D. 3 Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10−6 C B. 2,48.10−6 C C. 2,48.10−7C D. 3,58.10-7C Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là A. −15 cm. B. −7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là a(cm.s 2 ) A. x = 15cos100t cm 150 B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm C. x = 15cos (100t + π) O D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm t(s) 150 1 2 3 Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm 3 cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ? 4 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm, pha ban đầu rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì 2 động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá u(mm) trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc M 2 5 A. rad B. rad O 3 6 x(cm) C. rad D. rad N 6 3 Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. 2
  4. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 2 vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm LC bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng A. − 120 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 50 V. 1 Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 150 2 cos100 t V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết . Giá trị của C là 1 2 2 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 2,5 2,2 2 1,6 Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s B. s C. s D. s 3 3 3 3 Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng u,i u điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không chính xác ? O A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. t B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. i C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. 3
  5. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1 LAM SƠN THANH HÓA Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh Số báo danh . Mã đề: 001 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c . ___ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.D 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A 11.B 12.D 13.B` 14.C 15.A 16.D 17.C 18.C 19.A 20.A 21.A 22.A 23.C 24.C 25.C 26.B 27.D 28.D 29.B 30.D 31.C 32.B 33.B 34.B 35.C 36.B 37.B 38.A 39.B 40.B ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc a luôn cùng dấu với vận tốc v  Chọn đáp án C Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyên động. C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi các lực tác dụng lên vật đột ngột mất đi thì vật sẽ tiếp tục chuyển động quán tính theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s  Chọn đáp án D Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là  A. M = F d B. M = Fd C. M = F d D. M = Fd Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: + Momen của lực đối với trục quay có độ lớn được xác định bằng biểu thức M = Fd  Chọn đáp án B Câu 4. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Đơn vị của động lượng là kg.m/s 4
  6. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án C Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là A. 16.l0−8 C B. 8.10−8 C C. 16.10−6C D. 8.10−6C Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Điện tích của tụ điện q CU 0,4.10 6.400 16.10 6 C  Chọn đáp án C Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = It . B. A = UIt. C. A =  I. D. A = UI. Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A = It .  Chọn đáp án A Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện  Chọn đáp án B Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 Wb B. 120 Wb C. 15 Wb D. 30 Wb. Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: + Từ thông qua khung dây S2 2S1   S  2 21 60 Wb  Chọn đáp án A Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a A cos t B. a 2A cos t C. a 2A cos t D. a A cos t Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi với phương trình: a 2x 2A cos t  Chọn đáp án C Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 k + Tần số của con lắc lò xo f Tăng k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần 2 m  Chọn đáp án A Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 11. Chọn đáp án B 5
  7. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Lời giải: 0,56 + Chu kì dao động của con lắc đơn: T 2  2 1,5s g 9,8  Chọn đáp án B Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức  Chọn đáp án D Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m. Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhát trên phương truyền sóng dao động ngược pha là:  vT 0,2.10 d 1 m 2 2 2  Chọn đáp án B Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s D. 20 cm/s Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với hai cùn dao động cùng pha thì trung trực luôn là cực đại ứng với k = 0 . M là cực đại, giữa M với trung trực còn hai dãy cực đại khác → M phải là điểm nằm trên dãy cực đại ứng với k = 3. v d d f 30 25,5 → Ta có d d 3 3. v 1 2 16 24 cm / s 1 2 f 3 3  Chọn đáp án C Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Từ thấp đến cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20000 Hz Câu 15. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tai người có thể nghe được các âm có tầm số từ 16 Hz đến 20000 Hz  Chọn đáp án A Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm  Chọn đáp án D Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 6
  8. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 220 A. 440 V. B. 220 V. C. 220 2 V D. V 2 Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Giá trị của biên độ điện áp: U0 U 2 220 2V  Chọn đáp án C 1 Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L H. 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y 220 2 cos100 t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là A. i 4,4 2 cos 100 t A B. i 4,4 2 cos 100 t A 4 4 C. i 4,4cos 100 t A D. i 4,4cos 100 t A 4 4 Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cảm kháng của đoạn mạch ZL 50  u 220 20 → Cường độ dòng điện qua mạch có phương trình i 4,445 Z 50 50i  Chọn đáp án C Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u 220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hệ số công suất của mạch là lớn nhất → Mạch xảy ra cộng hưởng U2 2202 P P 484 W max R 100  Chọn đáp án A Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: N2 + Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: U2 U1 5.200 1000V N1  Chọn đáp án A Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ q0 I0 A. T 2 . B. T 2 LC C. T 2 . D. T 2 q0I0 I0 q0 Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: q + Chu kì dao động của mạch điện từ T 2 0 I0 7
  9. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án A Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn kim loại thì xung quanh dây dẫn sẽ xuât hiện một điện từ trường  Chọn đáp án A Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong chân không  Chọn đáp án C Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong sơ đồ khối của máy phát sóng không có mạch tách sóng  Chọn đáp án C Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là A. 9,81 ± 0,01 m/s2. B. 10 ± 0,02 m/s2. C. 9,81 ± 0,03 m/s2. D. 9,81 ± 0,021 m/s2. Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 2h + Ta có: h gt2 g 2 t2 2h 2.495,21 2 → Giá trị trung bình của phép đo: g 2 2 9,805896m / s t 10,05 h t 0,5 0,01 2 → Sai số tuyệt đối của phép đo: g g 2 9,805896 2. 0,0294 m / s h t 495,21 10,05 + Kết quả phép đo: g = 9,81 ± 0,03 m/s2.  Chọn đáp án C Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là R A. 3R B. 2R C. 9R D. 3 Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: Mm + Lực hút của Trái Đất lên vật ở độ cao h được xác định bằng biểu thức: Fhd G. R h 2 8
  10. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Mm F G. 45 h 2 R h h R 3 h 2R Mm R F G 5 0 R 2  Chọn đáp án B Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10−6 C B. 2,48.10−6 C C. 2,48.10−7C D. 3,58.10-7C Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: F kq2 + Tại vị trí cân bằng của mỗi quả cầu, ta luôn có tan 2 , trong đó r 2 sin 2 P r mg  2 mg tan 0 2 0,005.10 tan 30 q 2 sin 2.0,1.sin 300 1,8.10 7 C  2 k 9.109 7 → Ban đầu quả cầu được tích điện q0 2q 3,58.10 C  Chọn đáp án D Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là A. −15 cm. B. −7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. Câu 28. Chọn đáp án D  Lời giải: + Vật qua thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao gấp 3 lần vật → ảnh này là ảo qua thấu kính hội tụ. d/ k 3 / d d 3d 30cm d 10 1 1 1 1 1 1 + Áp dụng công thức thấu kính f 15cm d d/ f 10 30 f  Chọn đáp án D Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là a(cm.s 2 ) A. x = 15cos100t cm 150 B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm C. x = 15cos (100t + π) O D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm t(s) 150 1 2 3 Câu 29. Chọn đáp án B  Lời giải: 2 + Từ đồ thị, ta có phương trình gia tốc: a 150cos 100t cm / s x 1,5cos 100t cm 2 2 Hay x 1,5cos 100t cm 2 9
  11. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án B Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm 3 cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ? 4 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: + Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ A  5cm A 3E E + Khi vật đi qua vị trí có li độ x = = 2,5 cm, vật có độ năng Eđ và thế năng T → việc giữ 2 4 t 4 chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định I một đoạn 0,75 chiều dài làm cho phần lò xo tham gia vào dao động mới của E con lăc chỉ còn 0,25 → do đó thế năng của con lăc lúc sau chỉ còn lại là E/ 0,25E . t t 16 3E E 13E → Vậy năng lượng dao động của con lăc lúc sau là: E/ E E/ . d t 4 16 16 + Mặc khác độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài nên con lăc lúc sau sẽ có độ cứng gấp 4 lần con lắc lúc đầu 13E 1 13 1 13 E/ 4k A/2 . kA2 A/ A 2,25 cm 16 2 16 2 4.16  Chọn đáp án D Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm, pha ban đầu rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì 2 động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Chu kì dao động của con lắc: T 2  2 2s Động năng và thế năng bằng nhau sau các g 2 T khoảng thời gian t 0,25s 4  Chọn đáp án C Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. Câu 32. Chọn đáp án B  Lời giải: A A A A A + Độ giảm biên của con lăc sau mỗi chu kì 1 0 1 1 0,03 2 0,97 A0 A0 A0 A1 A A A A + Vì độ giảm biên độ qua mỗi chu kì là như nhau 1 2 3 4 0,96 A0 A1 A2 A3 10
  12. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 2 2 E E A A A A A 20 + Sau 10 chu kì, ta có: 0 10 1 10 1 10 . 9 . 8 1 1 0,97 0,456 E0 A0 A9 A8 A7 A0  Chọn đáp án B Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá u(mm) trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc M 2 5 A. rad B. rad O 3 6 x(cm) C. rad D. rad N 6 3 Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải:  12 + Từ đồ thị ta xác định được đơn vị độ chia nhỏ nhất của trục Ox. x NM 5 2 x 2 / 5 5 MN rad MN  12 6  Chọn đáp án B Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Để người này không nghe được âm thì N tương ứng là một cực tiểu giao thoa: 1 AN BN AN BN k   2 k 0,5 AN BN 2 1,625 + Bước sóng lớn nhất ứng với k 0  0,75m 0,5 0,5  Chọn đáp án B Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải:  v + Để xuất hiện một nút ở trung điểm M của sợi dây thì AM k. k. 2 2f kv 4k f 2,5k Hz với k là một số nguyên dương → f = 25 Hz 2AM 2.0,8  Chọn đáp án C Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 2 vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm LC bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng A. − 120 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 50 V. Câu 36. Chọn đáp án B 11
  13. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Lời giải: 2 4 Z + Với  2 L 4 LC LC ZC u Z + Điện áp ở hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện L L 4 uC ZC u 40 → Điện áp hai đầu đoạn mạch u u u u L 40 30V L C L 4 4  Chọn đáp án B 1 Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L H và một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u 150 2 cos100 t V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết . Giá trị của C là 1 2 2 10 4 10 4 10 4 10 4 A. F B. F C. F D. F 2,5 2,2 2 1,6 Câu 37. Chọn đáp án B  Lời giải: + Cảm kháng của cuộn dây ZL = 100 Q + Với giả thuyết → R1 và R2 là hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch. 1 2 2 ZL ZC R1R 2 90.160 120 10 4 + Vậy Z 220 C F C 2,2  Chọn đáp án B Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s B. s C. s D. s 3 3 3 3 Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: q 4 2.10 6 + Chu kì của mạch dao động LC là T 2 0 2 . 8 s I0 0,5 2 + Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm từ giá trị cực đại đên một nửa giá trị cực đại là: T 4 t s 6 3  Chọn đáp án A 12
  14. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng u,i u điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không chính xác ? O A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. t B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. i C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: + + Từ đồ thị, ta thấy rằng điệ áp luôn cùng pha với dao động điện  Chọn đáp án B Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 + Tần số dao động riêng của mạch: f 2 LC 1 1 f 2,9MHz max 6 12 2 LCmin 2 50.10 .60.10 1 1 + Tương tự: f 1,45MHz min 6 12 2 LCmax 2 50.10 .240.10  Chọn đáp án B 13
  15. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông Vận dụng TỔNG CHỦ ĐỀ Nhận biết Vận dụng hiểu cao SỐ CÂU 1 1 5 1 Dao động Các câu Các câu Các câu Các câu 8 cơ 10, 11, 29, 9 12 30 31, 32 1 0 4 2 Các câu Sóng cơ Các câu Các câu 7 13, 14, 15, 16 34, 35 33 1 2 3 2 8 Điện xoay Các câu Các câu Các câu Các câu chiều 17 22, 39 18, 19, 20 36, 37 2 1 2 0 5 Dao động Các câu Các câu Các câu điện từ 21, 24 23 38, 40 Sóng ánh 0 0 0 0 0 sáng Lượng tử 0 0 0 0 0 ánh sáng 0 0 0 0 0 Hạt nhân 0 0 2 0 2 Điện tích Các câu điện trường 5, 27 1 0 0 0 1 Dòng điện Các câu không đổi 6 1 0 1 0 2 Từ Các câu Các câu 7 8 0 0 1 0 1 Quang Các câu hình 28 Động lực 1 0 1 0 2 học chất Các câu Các câu điểm 2 26 1 0 1 0 2 Động học Các câu Các câu chất điểm 1 25 Các định 1 0 0 0 1 luật bảo Các câu toàn 4 1 0 0 0 1 Cơ học Các câu vật rắn 3 Đánh giá: 14
  16. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 + Đề ở mức độ tương đối cơ bản, số câu hỏi vận dụng cao rất ít, tập trung nhiều ở phần điện xoay chiều, sóng cơ và dao động cơ. Đề phân bos không đều. Số câu hỏi lớp 10 và 11 chiếm khá nhiều, trong khi đó 3 chương cuối của Vật lý 12 thì không có câu hỏi nào. Số câu hỏi nhận biết và thông hiểu cũng rất ít so với đề minh họa. + Số câu hỏi thuộc chương trình lớp 11 là 6 câu, nhiều hơn 2 câu so với đề minh họa của bộ. Nội dung câu hỏi chủ yếu là nhận biết và vận dụng cơ bản ở các phần quang, điện trường, từ với dòng điện không đổi. + Số câu hỏi lớp 10: 6 câu, thuộc 4 chương đầu Vật lý 10. Các câu hỏi lớp 10 chỉ ở mức độ nhận biết và vận dụng cơ bản. 15