Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT M.V. Lômônôxốp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT M.V. Lômônôxốp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2011_2012_truong_thpt.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2011-2012 - Trường THPT M.V. Lômônôxốp (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THPT M.V. LÔMÔNÔXỐP NĂM HỌC: 2011 - 2012 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ SỐ 1 Họ và tên học sinh: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Bài 1 (1 điểm): Điền vào chỗ có dấu “ ” để được khẳng định đúng: 2 3 1 a) Kết quả rút gọn của biểu thức là 3 1 2 3 b) Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; 5cm) và (O’; 3cm) với OO’ = 8 cm là Bài 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng a) Điều kiện của m để hàm số y ( 1 2m 2)x 3 đồng biến trên R là: 1 1 1 A. m B. m R C. m D. m 2 2 2 b) Nghiệm của phương trình 4x2 4x 1 3 là: A. 1 B. 2 C. 1, 2 D. 1,2 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: x 4 x 1 x 2 x 1 Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: A = x x 2 x 1 x 2 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A với x = 9 + 4 2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 2 (1,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất: y = - 2x + 5. a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết (d’) song song với (d) và (d’) đi qua điểm M(2; -1). Bài 3 (3 điểm): Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD vuông góc với AB tại I(IA < IB). Gọi E là giao điểm của hai tia DA, BC và H là hình chiếu của E trên đường thẳng AB. a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, E, C, H cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng: EA.ED = EB.EC. c) Cho biết IB = 6cm; C· AB 600 .Tính diện tích tứ giác ACBD. d) Chứng minh rằng: HC là tiếp tuyến của đường tròn (O). a b c Bài 4 (0,5 điểm): Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: 2 b c a c a b Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 TRƯỜNG THPT M.V. LÔMÔNÔXỐP NĂM HỌC: 2011 - 2012 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ SỐ 2 Họ và tên học sinh: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Bài 1(1 điểm): Điền vào chỗ có dấu “ ”để được khẳng định đúng 2 3 1 a) Kết quả của rút gọn biểu thức là . 3 1 2 3 b) Vị trí tương đối của hai đường tròn (O; 6cm) và (O’; 3cm) với OO’ = 3 cm là Bài 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng a) Điều kiện của m để hàm số y ( 3 2m)x 5 nghịch biến trên R là: 3 3 A. m R B. m < 0 C. m D. m 2 2 b) Tập nghiệm của phương trình 1 6x 9x 2 5 là: 4 4 4 A. ;2 B. 2 C. D. ; 2 3 3 3 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: x 2 x 4 x 2 x 1 Bài 1 (3 điểm): Cho biểu thức: M = x x 2 x 1 x 2 a) Rút gọn M b) Tính giá trị của M với x = 7 - 4 3. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M. Bài 2 (1,5 điểm): Cho hàm số bậc nhất y = 2x – 5. a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Viết phương trình đường thẳng (d’) biết (d’) song song với (d) và (d’) cắt trục hoành tại điểm có 3 hoành độ bằng . 2 Bài 3 (3điểm):Cho đường tròn (O) đường kính MN, dây PQ vuông góc với MN tại I(IM < IN). Gọi A là giao điểm của hai tia QM, NP và H là hình chiếu của A trên đường thẳng MN. a) Chứng minh rằng: 4 điểm A, M, P, H cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh rằng: NA.NP = NM.NH. c) Cho biết IM = 2cm; M· NP 300 . Tính diện tích tứ giác MPNQ. d) Chứng minh rằng: HP là tiếp tuyến của đường tròn (O). x y z Bài 4 (0,5 điểm): Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh rằng: 2 y z x z x y Hết Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1: A.Trắc nghiệm khách quan Bài 1: a) -2 3 6 (0,5 đ) b) Tiếp xúc ngoài (0,5đ) Bài 2: a) D (0,5đ) b) D (0,5đ) B.Bài tập tự luận Bài 1(3đ): x 4 x 1 x 2 x 1 (0,25đ) a)(1,5đ): A = ( x 1)( x 2) x 1 x 2 (0,25đ) = x 4 x 1 ( x 2)( x 2) ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 2) = x 4 x 1 x 4 x 1 ( x 1)( x 2) (0,25đ) = x 4 x 4 ( x 1)( x 2) 2 = x 2 (0,25đ) ( x 1)( x 2) = x 2 x 1 (0,25đ) Điều kiện xác định: x 0; x 4 (0,25đ) b)(0,75đ): x = 9 + 4 2 thoả mãn điều kiện xác định. x = 9 + 4 2 = = ( 2 2 1) 2 nên x 2 2 1 (0,25đ) 2 2 1 2 2 2 1 Suy ra:A = (0,25đ) 2 2 1 1 2 2 2 2 2 1 2 1 5 3 2 = (0,25đ) 2 2 1 2 1 2 x 2 3 c)(0,75đ): A = 1 (0,25đ) x 1 x 1 3 3 Ta có: x 0 x 0 x 1 1 0 3 1 2 (0,25đ) x 1 x 1 Vậy Amin = -2 x = 0. (0,25đ) Bài 2(1,5đ): a)(1đ) - Trình bày cách vẽ (0,5đ) - Vẽ đúng đồ thị. (0,5đ) b)(0,5đ): -Lập luận tìm được a = -2: b 5 (0,25đ) - Lập luận tìm được b = 3. (0,25đ) Bài 3(3đ): a)(1đ)- C/m ·ACB 900 ·ACE 900 (0,25đ) Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- 1 - Gọi F là trung điểm của AE. C/m: CF AE (0,25đ) 2 1 - C/m: HF AE (0,25đ) 2 1 - Suy ra: CF HF AE AF EF nên A, E, H, C thuộc đường tròn đường kính AE. 2 (0,25đ) b)(0,75đ):- C/m ADC vuông tại D (0,25đ) - C/m EAC : EBD (0,25đ) - Suy ra: EA.ED = EB.EC. (0,25đ) c)(0,75đ):- C/m ·ABC 300 . Xét BCI vuông tại I có:IB = BC.cos30 0 nên BC = 4 3 (cm) Xét ABCI vuông tại C có: AC = BC.tan30 0 = 4(cm) (0,25đ) 1 Suy ra S AB.AC 8 3(cm2 ) (0,25đ) ABC 2 2 - C/m: ABC = ABD, suy ra: SACBD 2.S ABC 16 3(cm ) (0,25đ). d)(0,5đ): -Kéo dài EH cắt AC tại K. C/m tam giác CHK cân tại H,suy ra: H· CA ·ACO H· KA C· AO H· KA H· AK 900 (0,25đ). - Kl: HC OC tại C (O) nên HC là tiếp tuyến tại C của (O). (0,25đ). Bài 4(0,5):Áp dụng bđt Côsi cho các số dương ta có: b c b c a b c a 2a .1 2 : 2 nên . a a 2a b c a b c b 2b c 2c Tương tự: ; a c a b c a b a b c a b c Suy ra: 2 (0,25đ) b c a c a b Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a + b +c = 0,trái với giả thiết a, b, c là các số dương. Vậy đẳng thức không xảy ra, ta có điều phải chứng minh. (0,25đ) ĐÁP ÁN ĐỀ 2(biểu điểm giống đề 1): I.Bài 1: a) 6-2 3 b) tiếp xúc trong Bài 2: a) C b)A x 1 1 3 3 1 II.Bài 1:a) M với x 0; x 1. b) M= c) Mmin = x 0 . x 2 13 2 Bài 2:a) đồ thị hàm số cắt Ox tại A( 5 ;0); cắt Oy tại B(0;-5). 2 b)Ptđt cần tìm: y = 2x – 3. 2 Bài 3: c) SMPNQ 16 3(cm ) Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.