Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 4 trang Hồng Loan 08/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_11_de_132_nam_hoc_2019_2020_truo.doc
  • docĐÁP ÁN.doc
  • xlsKI 1- 2019_MA 1_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 - Đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: HÓA - SINH MÔN: HÓA HỌC. LỚP: 11 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: Lớp: ..... (Cho: O = 16, H = 1, C = 12, Cu = 64, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N= 14, Al=27, Fe=56, Mg=24, Ba=137; Cl=35,5; Mn=55; S= 32) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM, gồm 20 câu): Hãy viết đáp án đúng nhất vào bảng dưới đây CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit HNO3 đặc nguội? A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Zn. + - Câu 2: Phương trình phân tử nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: H + OH H2O A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. Al(OH)3 + 3HNO3 Al(NO3)3 + 3H2O C. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O. D. Zn(OH)2 + 2HCl ZnCl2 + 2H2O. Câu 3: Cho phản ứng: C+ CO2 → 2CO. Cacbon là A. chất oxi hóa. B. vừa oxi hóa, vừa khử. C. chất bị khử. D. chất khử. Câu 4: Một dung dịch có pH= 12, dung dịch này có môi trường A. axit. B. kiềm. C. trung tính. D. không xác định được. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng  A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4.   B. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF . C. P2O5 + 3H2O 2H3PO4. D. P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2  + H2O Câu 6: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % - A. P2O3. B. P. C. P2O5 . D. NO3 . Câu 7: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M và 100ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch X. Trộn dung dịch X với 100ml dung dịch H2SO4 0,9M. Sự pha trộn không làm co giãn thể tích. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng lần lượt là: A. 11,65 gam và 13. B. 20,97 gam và 13. C. 11,65 gam và 1. D. 20,97 gam và 1. Câu 8: CO2 không được dùng A. trong việc bảo quản thực phẩm. B. để làm nhiên liệu. C. để hàn thép cacbon. D. trong ngành sản xuất nước giải khát và bia. Câu 9: Để phân biệt khí CO và NH3 có thể dùng A. dung dịch quì tím. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch KNO3. Câu 10: Cho 3 chất: CCl4, CaC2, CH3COONa. Chất nào là hợp chất hữu cơ? A. CCl4, CaC2, CH3COONa. B. CCl4, CH3COONa. C. CaC2, CH3COONa. D. CCl4, CaC2. Câu 11: Trộn 200 ml dung dịch HNO 3 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được 400 ml dung dịch X có giá trị pH là A. 12. B. 1. C. 2. D. 13. Câu 12: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được sản phẩm là A. K2O, O2 và NO2. B. KNO2, N2 và O2. C. K, O2 và NO2. D. KNO2 và O2. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Cho 12,70 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Mg tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO 3 1,5 M thu được dung dịch chứa 65,90 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18,8. Giá trị của V là A. 0,75. B. 0,64. C. 0,66. D. 0,65. Câu 14: Cho các chất: CH2= CH2, CH2= CH-CHO, CH3CH=O, CH2= O. Các chất đồng đẳng là: A. CH2= CH2 và CH2= O. B. CH2= CH-CHO và CH2= O. C. CH3CH= O và CH2= O. D. CH2= CH-CHO và CH3CH= O. Câu 15: Cho C (Z=6), cấu hình electron nguyên tử của C là A. 1s22s23s2. B. 1s22s22p2. C. 1s12s22p3. D. 1s22p4. 2+ Câu 16: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na+, HCO3 - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3,0 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4,0 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,73. B. 9,26. C. 12,21. D. 9,21. Câu 17: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li? A. KHCO3 + NaOH B. MgCl2 + HNO3 C. K2SO4 + Ba(OH)2 D. KOH +HCl Câu 18: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng? A. Au, CuO, FeCl3 B. C, AgCl, Al2O3 C. Cu, Al2(SO4)3, CuO. D. P, Al, NaOH. Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH và Ca(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: nCaCO3 (mol) 0,1 y nCO2 (mol) 0 0,1 0,12 x 2 0,13 Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,220 và 0,090. B. 0,220 và 0,080. C. 0,210 và 0,090. D. 0,215 và 0,085.  Câu 20: Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k), ∆H<0 Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniăc chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời: A. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. B. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. ------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM, gồm 3 câu) Bài 1 (2,5 điểm): Viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) NaOH tác dụng với H3PO4 theo tỉ lệ mol 1:1. b) AgNO3 tác dụng với K3PO4. c) Na2CO3 tác dụng với HCl (dư). d) CO (dư) khử hoàn toàn Fe2O3 ở nhiệt độ cao. e) SiO2 tác dụng với dung dịch HF. Bài 2 (0,75 điểm): Viết công thức cấu tạo các đồng phân cấu tạo của C5H12. Bài 3: (1,75 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) bằng oxi ta thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Lập công thức phân tử của X biết tỉ khối hơi của X so với khí hidro là 30,0. ------------------------------------------ BÀI LÀM TỰ LUẬN Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Trang 4/4 - Mã đề thi 132