Đề ôn toán hè Lớp 2 lên Lớp 3

docx 16 trang minhtam 26/10/2022 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn toán hè Lớp 2 lên Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_toan_he_lop_2_len_lop_3.docx

Nội dung text: Đề ôn toán hè Lớp 2 lên Lớp 3

  1. ÔN TOÁN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 I. MÔN TOÁN. 1. Số học: * Đọc, viết, cấu tạo, so sánh số: - Đọc, viết các số đến 1000 - So sánh các số có 3 chữ số. - Giá trị của chữ số trong một số - Số liền trước, số liền sau * Các phép tính: - Cộng , trừ, nhân, chia trong bảng - Cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số * Tính giá trị biểu thức: - Tính giá trị biểu thức số có đến 2 dấu phép tính +, -, x hoặc : (không có dấu ngoặc) * Tìm thành phần chưa biết: Tìm số hạng, SBT, số trừ, thừa số, số bị chia chưa biết 2. Ôn về đại lượng: * Đơn vị đo độ dài - Đọc viết các số đo độ dài , quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài km,m, dm, cm, mm. - Thực hiện phép tính với số đo độ dài đã học. * Đơn vị đo thời gian Biết xem lịch, xem đồng hồ, thực hiện tính với các số đo đơn vị thời gian. * Đơn vị đo khối lượng( Kg, lít) 3. Hình học: - Hình chữ nhật, đường thẳng - Nhận biết vẽ hình tứ giác - Tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác - Nhận biết, tính độ dài đường gấp khúc 4. Giải toán có lời văn: - Các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (giải bài toán đơn bằng phép cộng, phép trừ) . - Giải bài toán đơn bằng phép nhân, phép chia - Bài toán liên quan đến các đơn vị đo đã học.
  2. ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 990 B. 987 C. 999 D. 998 b) 2 x 4 = . A. 2 + 2 + 2 + 2 C. 2 + 4 + 2 + 4 B. 4 + 4 D. 4 + 2 + 4 + 2 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi một hình tam giác có độ dài 3 cạnh: 1dm, 3cm, 5cm là 9cm b) 700m + 280m < 1km c) 4 giờ chiều hay còn gọi là 16 giờ d) Tháng 9 có 31 ngày 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 4 hình B. 5 hình C. 6 hình D. 7 hình 4. Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 926; 962; 629; 626 B. 969; 920; 875; 842 C. 890; 857; 899; 875 D. 659; 695; 842, 957 5. Đặt tính rồi tính: a) 58 + 42 b) 305 + 53 c) 65 - 36 d) 798 - 524 6. Tìm x:
  3. a) x x 4 = 40 b) x : 5 = 5 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hà đến nhà bà lúc 7 giờ sáng. Hà ra về lúc 4 giờ chiều hôm đó. Hà đã ở nhà bà trong thời gian là giờ. 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tổng số chân của 3 con bò là chân. 9. Bao gạo cân nặng 345kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 2 chục ki-lô-gam. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 10. Cô giáo có một số kẹo, cô chia cho 5 bạn, mỗi bạn 3 cái thì còn thừa 1 cái. Hỏi lúc đầu cô giáo có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  4. ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé nhất có ba chữ số là: A. 990 B. 900 C. 111 D. 100 b) Tám trăm chín mươi lăm được viết là: A. 985 B. 805 C. 895 D. 859 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi một hình tam giác có độ dài 3 cạnh: 1dm, 3cm, 5cm là 18cm b) Tháng 2 chỉ có 28 ngày c) 2 giờ chiều hay còn gọi là 13 giờ d) 310kg + 412kg = 722kg 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 4. Các số 526; 256; 562; 652; 625 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 652; 526; 562; 256; 625 B. 652; 625; 562; 526; 256 C. 625; 526; 562; 652; 256 D. 652; 625; 526; 562; 256 5. Đặt tính rồi tính: a) 56 + 44 b) 425 + 53 c) 63 - 29 d) 879 - 564
  5. 6. Tính: a) 0 x 3 + 15 b) 45km : 5 + 8km .= = = = 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hà bắt đầu làm bài tập lúc 8 giờ rưỡi sáng. Hà làm bài tập xong lúc 9 giờ sáng cùng ngày. Vậy thời gian Hà làm bài tập là phút. 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một đường gấp khúc có độ dài 8dm được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dài cm. 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 234kg gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 chục ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải 10. Sau khi An và Bình, mỗi bạn cho Lan 5 cái kẹo thì Lan có 24 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  6. ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: . Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 (1 điểm ):Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số gồm 8 trăm, 0 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 890 B.809 C. 89 D.980 b) Số liền trước của 780 là : A. 781 B. 770 C. 779 D. 790 c) Số thích hợp để điền vào ô trống để x 7 > 25 là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 d) Đồng hồ bên chỉ số giờ là: 12 11 12 11 100 22 A. 3 giờ 6 phút C. 3 giờ 30 phút 9 33 8 HångQuang 44 B. 6 giờ 3 phút D. 6 giờ 15 phút 7 6 55 Câu 2 (1,5 điểm): Đúng ghi Đ; sai ghi S: a) Giá trị của x trong x : 3 = 7 là 21 c) 2m 35 cm > 253 cm b) 24 : 3 : 2 = 27 : 3 : 3 d) 2m > 6 dm Câu 3 ( 1,5 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Các số 305 ; 101 ; 720 ; 299 ; 110 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: . b) Nếu thứ năm tuần này là ngày 12 tháng 12 thì thứ năm tuần trước là ngày .tháng c) Hình bên có: hình tam giác hình chữ nhật II. Phần tự luận ( 6 điểm) Câu 4 (2điểm): Đặt tính rồi tính: 38 + 45 91 – 46 354 + 513 848 - 225
  7. Câu 5 (1,5 điểm): Cho hình tứ giác ABCD với số đo các cạnh lần lượt là 1dm5cm; 17cm; 11cm; 9cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 6 (1,5điểm): Mẹ mua một số mét vải để may 8 bộ quần áo như nhau. Mỗi bộ quần áo cần 3 m vải. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 7 (1điểm): Số bị trừ là số liền trước số lớn nhất có ba chữ số. Số trừ là số gồm 9 chục 8 đơn vị. Hiệu hai số đó là bao nhiêu? Bài giải
  8. ĐỀ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu 1. (1đ) Khoanh vào chữ cái có kết quả đúng: a. 0 : 4 = ? A. 0 B. 1 C. 4 D. 40 b. 5 x 0 =? A. 5 B. 0 C. 1 D. 50 Câu 2: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S Hôm nay là thứ ba, ngày 16 tháng 4. Thứ ba tuần sau vào ngày 23 tháng 4. Từ 7 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là 6 giờ. Câu 3: (1đ) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 45kg + 15kg 45 - 17 67cm+33cm 54 -29 28 60kg 25 100cm Câu 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chổ chấm: a. 5 x 3 = . 14 : 2 = b. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: Câu 5. (0,5đ) 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. không có dấu nào PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: 465 + 213 857 – 432 456 – 15 234 + 235 Câu 2. (1đ) Tìm x: x - 24 = 47 - 14 67 – x = 15 + 6
  9. Câu 3. (2đ) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 1dm 2cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó. Bài giải Câu 4: Số kẹo của Lan là số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Lan cho Hoa số kẹo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo? Bài giải
  10. ĐỀ 5 Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 4 chục C. 546 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 425 Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 7 giờ 15 phút C. 7 giờ 30 phút D. 19 giờ 15 phút tối b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 639 25 + 47 786 - 364 827 800 + 27 Câu 5: (1 điểm): Tính: a) 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 =
  11. Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 C Bài giải cm Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 80kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 20 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: x+x + x+x = 24
  12. ĐỀ 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (1đ) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = cm là: A. 10 B. 103 C. 13 D. 30 Câu 2. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg = g Câu 3. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 = A. 10 B. 30 C. 2 D. 3 Câu 4. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là: A. 900 cm B. 600cm C. 700cm D. 800cm Câu 5. (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 683 + 204 b) 548 - 312 Câu 2. Tìm x (2đ): a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 Câu 3. (1đ) Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Câu 4. (1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số .
  13. ĐỀ 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 Câu 1. (0,5đ) Hình nào đã tô màu 5 số ô vuông: A. B. C. D. Câu 2. (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1 m = mm A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 3. (0,5đ) Giá trị của chữ số 8 trong số 584 là: A. 8 đơn vị B. 8 trăm C. 8 chục D. 8 nghìn Câu 4. (1đ) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ : A. 9 giờ 15 phút B. 10 giờ 15 phút C. 10 giờ 3 phút D. 9 giờ 3 phút Câu 5. (1đ) Điền dấu >,<,= thích hợp vào chổ trống : 2m 20 cm 360 – 10 350 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 541 + 243 b) 957 – 431 c) 42 + 29 d) 100 – 43 Câu 2: (1đ) a, Tìm x : b, Tính: 81 – x = 19 5 x 8 - 20
  14. Câu 3. (1,5đ) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE sau : B D 3cm 3cm 4cm 4cm A C E Bài giải Câu 4. (2đ) Một thanh kẽm được bố uốn thành khung hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2dm. Hỏi thanh kẽm phải dài bao nhiêu đề - xi – mét để uốn đủ thành khung hình tam giác? Bài giải
  15. ĐỀ 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Câu 1 (2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: a) Cho 345 300 + 54. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = D. + b) Cho 213 + y = 567. Giá trị của y là: A. 354 B. 880 C. 345 D. 754 c) Kết quả phép tính 352 + 443 là: A. 785 B. 795 C. 885 d) Hình vẽ bên có hình tam giác. A. 5 B. 6 C. 4. D. 7 Câu 2.Đúng điền Đ, sai điền S vào cuối mỗi dòng sau (1 điểm) : Trong phép tính 18 : 3 = 6, thì : a) Số 18 được gọi là số chia. □ b) Số 3 gọi là số bị chia. □ c) “18 : 3” được gọi là thương. □ d) Số 6 gọi là thương □ Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm): a) Số 209 gồm trăm chục đơn vị. b) Số gồm 6 trăm 5 chục 7 đơn vị viết số là PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) : Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 48 + 27 95 – 68 516 + 238 859 – 539 Câu 2. a) Tính (1 điểm) : 5 x 1 + 38 = 0 : 4 x 24 = b) Tìm y (1 điểm): 67 – y = 19 y x 5 = 0
  16. Câu 3. (1 điểm) Có một số gạo, nếu đựng vào mỗi túi 4 kg thì được 9 túi. Tính số lượng gạo đó. Bài giải Câu 4. (1điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Bài giải