Bộ đề ôn tập toán cuối năm Lớp 2

pdf 11 trang minhtam 26/10/2022 6921
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập toán cuối năm Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_tap_toan_cuoi_nam_lop_2.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn tập toán cuối năm Lớp 2

  1. BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2 ĐỀ 1 1. Tính nhẩm a) 4 x 3 = b) 3 x 9 = c) 16 : 4 = d) 35 : 5 = 2. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống. a) 1000km = 1m b) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là 1000. c) 1 giờ 15 phút = 60 phút d) Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số 523 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số tròn trăm liền sau của số 358 là : A. 359 B. 400 C. 300 D. 357 b) Kết quả của phép tính 538 – 312 là: A. 227 B. 326 C. 226 D. 343 c) Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là: A. 237 B. 27 C. 300 D. 327 d) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông. 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4cm = .mm b) 2m 6 dm = dm c) 15km + 27km = . c) 20kg : 5 + 24kg = 5. Viết các số 918, 443, 907, 678, 504 theo thứ tự từ bé đến lớn: 6. Hình bên có mấy hình tứ giác? Trả lời: Hình bên có hình tứ giác.
  2. 7. Tìm x, biết: a) 415 – x = 200 b) x : 3 = 80 : 4 8. Một hình vuông có chu vi 24 cm. Tính độ dài mỗi cạnh hình vuông đó. Bài giải 9. Một cửa hàng buổi sáng bán được 236 lít dầu, buổi chiều bán dược ít hơn buổi sáng 25 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải LINK XEM THỬ TÀI LIỆU HAY BẬC TIỂU HỌC (nhấp vào link) usp=sharing
  3. ĐỀ 2 Bài 1. Chọn đáp án đúng ( 1 điểm ) ( M1 - 1 điểm ) a) Kết quả của phép tính 5 x 7 là : A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 b) Kết quả của phép tính 16 : 4= ? A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Bài 2. Chọn đáp án đúng ( 1 điểm ) ( M3 – 1 điểm ) a) Trong phép chia 20 : 5 = 4 , 20 : 5 được gọi là: A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích b) Môt mảnh vải 12m, may thành 4 bộ quần áo. Vậy số mét để may một bộ quần áo là : A. 4m B. 3m C. 3 D. 4 Bài 3. Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) Số tròn chục liền sau số 328 là: A. 340 B. 330 C. 327 D. 329 b) Nếu thứ năm tuần này ngày 26, vậy thứ năm tuần trước là ngày A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Bài 4. Chọn đáp án đúng ( 1 điểm ) ( M1 – 1 điểm ) a) mi-li-mét được viết tắt là A. mm B. dm C. m D. cm b) 8 m = cm A. 80 B. 800 C. 8000 D.8 Bài 5: Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là 5dm: A. 15dm B. 15 C. 20dm D. 20 b) Độ dài đường gấp khúc sau là: 5dm 5dm 5dm 5dm A. 15cm B. 20cm C. 15dm D. 20dm
  4. Bài 6 : Chọn đáp án đúng ( Mức 3 - 1 điểm ) a. Hình bên có mấy hình tam giác? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 b. Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 Bài 7. Các em cho biết : ( M2 – 1 điểm ) a/ Số lớn nhất trong các số sau 1000, 399, 745, 299 A. 299 B. 1000 C. 755 D. 399 b/ 308 gồm: A. 3 trăm và 80 đơn vị B. 3 trăm, 8 đơn vị , 0 chục C. 3 trăm 0 đơn vị, 8 chục D. 3 chục 8 đơn vị Bài 8. Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới đồng hồ được nối số chỉ giờ đúng : (M1 – 1điểm) Đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút Đồng hồ chỉ 9 giờ 3 phút A B Bài 9: Tìm x (M3 - 1đ) a) 100 – x = 80 b) x x 4 = 28 – 8 Bài 10. Có một số quả cam xếp đều vào 5 đĩa. Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? (M4 – 1 điểm) Bài giải
  5. ĐỀ 3 Bài 1. Chọn đáp án đúng (M1 – 1điểm) a) Kết quả của phép tính 4 x 8 là: A. 32 B. 45 C. 12 D. 35 b) Kết quả của phép tính 45 : 5 là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Bài 2. Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) Số tròn trăm liền sau số 325 là: A. 350 B. 400 C. 326 D. 300 b) Nếu thứ năm tuần này ngày 26, vậy thứ năm tuần trước là ngày A. 16 B. 17 C. 19 D. 18 Bài 3. Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) 335 + 253 335 + 254. Dấu cần điền vào chỗ chấm là : A. > B. B. < C. = D. Không có dấu b) 3m4dm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 34 B. 304 C. 340 D. 70 Bài 5. Chọn đáp án đúng: (M1 – 1điểm) a) Muốn tìm số bị chia. Ta làm như thế nào? A. Ta lấy số bị chia chia cho thương. B. Ta lấy thương nhân với số chia. C. Ta lấy thương chia cho số chia. D. Ta lấy thương nhân với số bị chia. b) Phép tính y : 6 = 5. Vậy y = : A. 30 B. 31 C. 32 D. 33 Bài 6. Hình bên có hình tam giác ( M2 – 1 điểm ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
  6. Bài 7. Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới đồng hồ được nối với số chỉ giờ đúng: (M1 – 1 điểm) Đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút Đồng hồ chỉ 4 giờ 3 phút A B Bài 8. Sợi dây xanh dài 2m. Sợi dây đỏ dài hơn sợi dây xanh 30cm. Hỏi sợi dây đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (M3 – 1 điểm) Bài giải Bài 9. Chọn đáp án đúng : ( 1 điểm ) ( M3 – 1 điểm ) a) Kết quả của phép tính 21 : 3 + 9 là A. 10 B. 30 C. 16 D. 24 b) Tìm y, biết 950 – y = 560 – 320 , Vậy y = A. 240 B. 710 C. 390 D. 630 Bài 10. Có một số quả cam xếp đều vào 5 đĩa. Mỗi đĩa có 5 quả cam. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam? (M4 – 1 điểm) Bài giải
  7. ĐỀ 4 Bài 1. Chọn đáp án đúng (M1 – 1điểm) a) Kết quả của phép tính 5 x 6 = A. 20 B. 25 C. 30 D. 11 b) Trong một phép chia, số bị chia là 30, số chia là 5. Vậy thương là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Bài 2. Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) Số liền trước số bé nhất có 3 chữ số là: A. 98 B. 99 C. 100 D. 101 b Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 989 B. 998 C. 999 D. 1000 Bài 3. Chọn đáp án đúng (M2 – 1điểm) a) 445 + 254 245 + 454. Dấu cần điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. = D. Không có dấu b) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 250, 600, 105, 496, 543 B. 250, 543, 105, 496, 600 C. 600, 250, 496, 543, 105 D. 105, 250, 496, 543, 600 Bài 4. Chọn đáp án đúng: (M3 – 1điểm) a) Một ngôi nhà gồm 5 tầng cao bằng nhau, biết cả ngôi nhà cao 30 m. Vậy mỗi tầng cao m . Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 4 B.5 C. 6 D. 7 b) b)Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 30 cm, BC = 20 cm, AC = 45 cm. Chu vi của hình tam giác là cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 95 B. 85 C. 96 D. 90 Bài 5. Chọn đáp án đúng: (M1 – 1điểm) a) Muốn tìm số bị chia. Ta làm như thế nào? A. Ta lấy số bị chia chia cho thương. B. Ta lấy thương nhân với số chia. C. Ta lấy thương chia cho số chia. D. Ta lấy thương nhân với số bị chia. b) Phép tính y : 7 = 4. Vậy y = : A. 24 B. 26 C. 28 D. 30
  8. Bài 6. Hình bên có hình tam giác ( M2 – 1 điểm ) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 7. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trên đồng hồ được nối với số chỉ giờ đúng: (M1 – 1điểm) A B 6 giờ 15 phút 8 giờ 30 phút Bài 8. Có một số học sinh xếp đều vào 5 hàng. Mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh? (M3 – 1 điểm) Bài giải Bài 9. Chọn đáp án đúng : ( 1 điểm ) ( M3 – 1 điểm ) a) Kết quả của phép tính 0 x 27 + 100 là : A. 0 B. 1 C. 100 D. 127 b) Tìm y, biết 675 – y = 320, Vậy y = A. 350 B. 355 C. 990 D. 995 Bài 10. Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện xanh dài hơn cuộn dây điện đỏ 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét? (M4 – 1 điểm) Bài giải
  9. ĐỀ 5 Bài 1: ( 1 điểm ) a/ Kết quả của phép tính 20: 5 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b/ Trong phép nhân 2 x 4 = 8, có các thừa số là A. 2 B. 4 C. 2 và 4 D. 8 Bài 2: ( 1 điểm ) a/ Số bé nhất trong các số sau 1000, 309, 765, 299 A. 299 B. 1000 C. 765 D. 309 b/ 208 gồm: A. 2 trăm và 80 đơn vị B. 2 trăm 0 chục 8 đơn vị C. 2 trăm 80 chục D. 2 chục 8 đơn vị Bài 3: ( 1 điểm ) a/ Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh lần lượt là 8cm, 9cm, 1dm A. 18cm B. 25cm C. 27cm D. 30cm b/ Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh là: 10cm, 20cm, 10cm, 20cm A. 40cm B. 50cm C. 60cm D. 70cm Bài 4: ( 1 điểm ) a/ Kết quả của phép tính 4 x 7 + 23 là A. 41 B. 51 C. 61 D. 71 b/ Kết quả của phép tính 4 x 2 x 1 là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Bài 5: a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 10mm = cm là: A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 b/ mi – li - mét viết tắt là: A. kg B. km C. mm D. dm Bài 6: ( 1 điểm ) a/ Một sợi dây dài 20cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài mấy xăng–ti–mét ? A. 2cm B. 8cm C. 5cm D. 6cm
  10. b/ Bút chì dài khoảng 19 A. cm B. m C. 5dm D. km Bài 7: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống là: x 5 - 5 20 Bài 8: ( 1 điểm ) Con trâu cân nặng 165kg. Con bò cân nặng 105 kg. Hỏi con trâu nặng hơn con bò bao nhiêu ki – lô – gam ? Bài giải Bài 9: ( 1 điểm ) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để được 8 hình tam giác. Bài 10: ( 1 điểm ) x x 2 = 32 : 4 . . . .