Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 cả năm (Có đáp án)

doc 177 trang minhtam 31/10/2022 6001
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 cả năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2_ca_nam_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2 cả năm (Có đáp án)

  1. Tuần 23 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối phép nhân với hai phép chia thích hợp ( theo mẫu ) : 2 x 3 = 6 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 2 x 4 = 8 6 : 2 = 3 6 : 3 = 2 3 x 4 = 12 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 3 x 5 = 15 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 2.Tô màu số ô vuông ở mỗi hình : Phần 2.- Tự Luận : 3. Chia nhẩm ( theo mẫu ) : 2 : 2 = 1 ; 10 : 2 = 5 2 2 10 4 20 6 12 8 14 18 16 1 5 4. Có 16 cái cốc xếp đều vào 2 hộp . Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc ? Bài giải
  2. 5. Có 16 cái cốc xếp vào các hộp ; mỗi hộp có 2 cốc . Hỏi có mấy hộp cốc ? Bài giải 6. Viết số thích hợp vào ô trống : 4 5 x x 8 : 2 = 10 : 2 = = =
  3. Đáp án tuần 23 – Đề A 1. a) S b) Đ 2. a) S b) Đ 7. 10 : 2 = 5 ( bạn ) 8. 12 : 2 = 6 ( bút chì ) Đáp án tuần 23 – Đề B 4. 16 : 2 = 8 ( cốc ) 5. 16 : 2 = 8 ( hộp ) 6. 4 5 x x 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 = = 8 10
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 24 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) Thương là kết quả của phép tính nhân b) Thương là kết quả của phép tính chia 2. Đúng ghi Đ, saighi S : * Thương của 12 và 2 là bao nhiêu ? a) 10 b) 6 * Thương của 12 và 3 là bao nhiêu ? c) 9 d) 4 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó : 18 : 3 12 : 3 27 : 3 4 7 9 6 5 15 : 3 21 : 3 4. Nối hình vẽ đã tô màu hình đó với Phần 2 . - Tự Luận : 5. Tính 3 x 4 = 3 x 6 = 3 x 9 = 12 : 3 = 18 : 3 = 27 : 3 = 6. Có 15 bút chì xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì ? Bài giải
  5. 7. Có 18 kg gạo chia đều vào 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải 8. Tính : 3 : 3 = 6 : 3 = 9 : 3 = 12 : 3 = 15 : 3 = 18 : 3 = 21 : 3 = 24 : 3 = 27 : 3 = 30 : 3 = 9 . Số ? : 3 = 5 12 : = 4
  6. Tuần 24 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Nối phép tính với tên gọi kết quả của phép tính đó : Cộng Trừ Nhân Chia Thương Tích Hiệu Tổng 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) Chia số bị chia cho số chia thì được thương b) Chia số chia cho số bị chia thì được thương 3. Nối phép chia với thương của phép chia đó : 16 : 2 18 : 2 10 : 2 12 : 2 14 : 2 5 6 7 8 9 18 : 3 24 : 3 15 : 3 21 : 3 27 : 3 4. Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình : Phần 2. Học sinh tự trình bày bài làm : 5. Chia nhẩm : 12 21 15 3 9 18 27 30 6 24 3 6. Tìm thương của hai số : a) 12 và 2.
  7. b) 12 và 3. c) 18 và 2 . b) 18 và 3 . 7. Có 21l dầu đổ đều vào 3 can . Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 8. Có 21l dầu đổ vào các can , mỗi can có 3l dầu . Hỏi có bao nhiêu can dầu ? Bài giải 9. Điền số bé hơn 20 vào ô trống : : = 6
  8. Đáp án tuần 24 – Đề A 6. Có 15 bút chì xếp đều vào 3 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bút chì ? Bài giải Mỗi hộp có số bút chì là: 15 : 3 = 5 (bút) Đáp số; 5 bút 7. Có 18 kg gạo chia đều vào 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? Bài giải Mỗi túi có số gạo là 18 : 3 = 6 (kg) Đáp số: 6kg gạo ĐỀ b 7. 21 : 3 = 7 ( l ) 8. 21 : 3 = 7 ( can )
  9. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 25 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Muốn tìm một thừa số , ta lấy tích nhân với thừa số kia b) Muốn tìm một thừa số , ta lấy tích chia cho thừa số kia 2. Nối ( theo mẫu ) Tìm x : x x 2 = 12 2 x x = 18 x x 3 = 15 7 8 6 4 5 9 x x 3 = 12 3 x x = 21 2 x x = 16 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó : 20 : 4 12 : 4 24 : 4 3 9 6 8 5 7 32 : 4 28 : 4 36 : 4 4. Nối hình vẽ đã tô màu hình đó với
  10. Phần 2. - Tự Luận : 5. Viết số thích hợp vào ô trống : 6. Tìm x : a) x x 3 = 12 b) 4 x x = 20 c) x x 4 = 36 7. Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải . . . 8. Lớp 2A có 36 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 4 học sinh . Hỏi lớp 2A xếp được bao nhiêu hàng ? Bài giải . . . 9. Số ?
  11. 4 x 8 = 3 x 6 = : : 2 3 = =
  12. Tuần 25 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : * Tìm x , biết x x 4 = 12 a) x = 4 b) x = 3 * Tìm x , biết x x 4 = 24 c) x = 3 d) x = 6 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S : * Số nào nhân với 4 được 32 ? a) số 9 b) số 8 * 4 nhân với số nào được 28 ? c) số 7 d) số 8 3. Nối các phép chia có thương bằng nhau : 18 : 3 16 : 2 36 : 4 24 : 3 18 : 2 24 : 4 4. Tô màu số ô vuông ở mỗi hình : Phần 2. - Tự Luận : 5. Viết số thích hợp vào ô trống : Thừa 2 2 2 4 3 4 số Thừa 3 3 4 2 4 3 số
  13. Tích 6 6 8 8 12 12 6. Tìm x : a) 3 x x = 2 x 6 b) x x 4 = 20 + 4 7. Có 12 cái bánh xếp đều vào 4 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh ? Bài giải . . . 8. Có 12 cái bánh xếp đều vào các hộp , mỗi hộp có 3 cái bánh . Hỏi có bao nhiêu hộp bánh ? Bài giải . . . 9. Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống : 24 4 = 20 24 4 = 6
  14. Đáp án tuần 25 – Đề A 7. 36 : 4 = 9 ( học sinh ) 8. 36 : 4 = 9 ( hàng ) Đáp án tuần 25 – Đề B 7. 12 : 4 = 3 ( cái ) 8. 12 : 3 = 4 ( hộp ) 9. 24 – 4 = 20 ; 24 : 4 = 6
  15. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 26 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó : 30 : 5 15 : 5 40 : 5 4 7 8 6 9 3 35 : 5 20 : 5 45 : 5 2. Nối hình vẽ đã tô màu hình đó với 3. Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ ứng với đồng hồ điện tử :
  16. Phần 2. - Tự Luận : 4. Viết số thích hợp vào ô trống : Thừa 3 4 3 5 5 4 số Thừa 4 3 5 3 5 4 số Tích 12 12 15 15 45 30 20 20 5. Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ? Bài giải . . . 6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 5 học sinh . Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng? Bài giải . . . 7. Tính : a) 5 x 4 : 2 = = c) 15 : 3 x 4 = = b) 4 x 5 : 2 = = d) 30 : 5 : 2 = = 8. Tính : a) 5 x 7 + 9 = = b) 4 x 9 – 8 = =
  17. Tuần 26 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) Tìm x : 7 x x 3 = 15 5 x x = 30 8 x x 4 = 24 4 x x = 32 5 6 x x 3 = 24 5 x x = 25 2. Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình : 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi . Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút . Hỏi ai đến nhà máy sơm hơn ?
  18. a) Bác Xuân b) Bác Thu Phần 2 . - Tự Luận : 4. Tìm x : a) x x 5 = 21 + 19 b) 5 x x = 100 – 65 . . . . . . 5. Số ? 32 x : x 5 = 35 5 x = 20 = = 30 6. Tính : 5 x 8 : 4 = 3 x = 15 x : x : x 8 : 2 : 2 = : : : x = 4 x 2 : 4 = 40 = = = = : x = 7. Điền số bé hơn 10 vào ô trống : x = 24 x = 24
  19. Đáp án tuần 26 – Đề A 5. 35 : 5 = 7 ( học sinh ) 6. 35 : 5 = 7 ( hàng ) 7. a) 5 x 4 : 2 = 20 : 2 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2 = 10 = 10 b) 15 : 3 x 4 = 5 x 4 d) 30 : 5 : 2 = 6 : 2 = 20 = 3 Đáp án tuần 26 – Đề B 3. a) S b) Đ 5. 32 x : 7 x 5 = 35 5 x 4 = 20 = = 30 8 6. 5 x 8 : 4 = 10 3 x 5 = 15 x : x : x 8 : 2 : 2 = 2 8 : : : x = 4 x 2 : 4 = 2 40 = = = = 10 : 2 x 2 = 10
  20. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 27 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) . Tìm x : x : 2 = 5 x : 3 = 4 x : 4 = 3 x : 5 = 2 8 20 10 6 12 15 x : 5 = 4 x : 4 = 2 x : 3 = 5 x : 2 = 3 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Tìm x biết : a) x : 2 = 4 b) x : 2 = 4 x = 4 : 2 x = 4 x 2 x = 2 x = 8 c) x : 6 = 3 d) x : 6 = 3 x = 6 : 3 x = 3 x 6 x = 2 x = 18 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Tính chi vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 3 cm , 4 cm , 5 cm. a) 12 dm b) 12 cm 4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S : Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm ; 22 dm ; 23 dm và 24 dm. a) 80 dm b) 90 dm Phần 2 . - Tự Luận : 5. Tìm x : a) x : 3 = 5 b) x : 5 = 4
  21. 6. Viết số thích hợp vào ô trống : Số bị 20 15 18 chia Số chia 5 5 4 3 3 5 3 6 3 Thương 4 5 5 3 3 6 7. Có 20 cái bánh chia đều vào 5 đĩa . Hỏi mỗi cái đĩa có bao nhiêu cái bánh ? Bài giải . . . 8. Có một số bút chì chia vào 10 hộp , mỗi hộp có 5 bút chì . Hỏi có tất cẩ bao nhiêu bút chì ? Bài giải . . . 9. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm ; 8 cm và 9 cm. Bài giải . . .
  22. Tuần 27- Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) : x : 6 = 7 x : 7 = 8 x : 8 = 6 x : 9 = 8 56 42 72 48 x : 8 = 9 x : 8 = 7 x : 7 = 6 x : 6 = 8 2. Nối ( theo mẫu ) : 2 x 9 = 3 x 7 = 4 x 8 = : 2 = 9 : 3 = 7 : 4 = 8 21 32 27 30 18 10 5 x 6 = 2 x 5 = 3 x 9 = : 5 = 6 : 2 = 5 : 3 = 9 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : So sánh chu vi hình tam giác ABC với chu vi hình tứ giác MNPQ : A. Chu vi hình tam giác ABC bằng chu vi hình tứ giác MNPQ. B. Chu vi hình tam giác ABC bé hơn chu vi hình tứ giác MNPQ. C. Chu vi hình tam giác ABC lớn hơn chu vi hình tứ giác MNPQ. Phần 2 . - Tự Luận :
  23. 4. Bác An nuôi một đàn thỏ .Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng , mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con ? Bài giải 5. Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. Bài giải 6. Viết số thích hợp vào ô trống : : : : 5 = 4 : 3 = 5 = = 3 4 7. Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1 dm , 2 cm và 3 cm. Bài giải
  24. Đáp án tuần 27 – Đề A 2.a) S b) Đ c) S d) Đ 3.a) S b) Đ 4.a) S b) Đ 7. 20 : 5 = 4 ( cái ) 8. 5 x 10 = 50 ( bút ) Đáp án tuần 27 – Đề B 3. C 4. 4 x 8 = 32 ( con ) 5. 4 x 5 = 20 6. 15 12 : : 20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 = = 3 4 7. Đổi 1dm = 10 cm 10 + 2 + 3 = 15 ( cm )
  25. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 28 1/ a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số đã cho? 128; 281; 182; 821; 218; 812 b. Gạch chân dưới số bé nhất trong các số đã cho 427; 494; 471; 426; 491 2/ Điền dấu , = vào chỗ chấm: a. 210 210 b. 200 300 230 240 500 100 180 150 400 700 3/ Cho 3 chữ số 0, 1, 5 - Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho: - Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 4*/ a. Viết số có 3 chữ số có số trăm là số lớn nhất có 1 chữ số; số chục là 1 số bé nhất có 1 chữ số ; số đơn vị bằng một phần ba số trăm? - Số trăm là: - Số viết được là: - Số chục là: - Số đơn vị là:
  26. b. Hãy nêu cách đọc số vừa viết được: 5*/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ: Bài giải 9cm D A 3cm 8cm B C 1dm Đáp số:
  27. ĐÁP SỐ TUẦN 28 1/ a. 821 b. 426 2/ Điền dấu , = vào chỗ chấm: a. 210 = 210 b. 200 100 180 > 150 400 < 700 3/ Cho 3 chữ số 0, 1, 5 - Hãy viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã cho: 105; 150; 510; 501 - Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 510; 501; 150; 105 4*/ a. Viết số có 3 chữ số có số trăm là số lớn nhất có 1 chữ số; số chục là 1 số bé nhất có 1 chữ số ; số đơn vị bằng một phần ba số trăm? - Số trăm là: 9 - Số viết được là: 903 - Số chục là: 0 - Số đơn vị là: 3 b. Hãy nêu cách đọc số vừa viết được: CHÍN TRĂM LINH BA 5*/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD biết số đo các cạnh như hình vẽ: Đổi: 1dm = 10cm Chu vi tứ giác ABCD là: 3 + 9 + 8 + 10 = 30 (cm) Đáp số: 30cm
  28. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 29 – Đề A Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Các số tròn trăm có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : a) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 600 ; 500 ; 700 ; 800 ; 900 b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Các số tròn chục có ba chữ số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : a) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100 b) 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 100 ; 110 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 345 ; 453 ; 534 ; 543 ; 435 ; 354 b) 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 10 chục bé hơn 1 trăm b) 10 chục bằng 1 trăm c) 10 chục lớn hơn 1 trăm 5. Đúng ghi Đ , sai ghi S : Một người nuôi 90 con vịt . Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con vịt để có đủ 100 con vịt ? a) 1 chục con vịt b) 10 chục con vịt Phần 2. - Tự Luận : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Số liền trước của 99 là b) Số liền sau của 99 là c) Số liền trước của 100 là d) Số liền sau của 100 là
  29. e) Số liền sau của 101 là 7. Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn : a) Các số tròn trăm có 3 chữ số : . b) Các số có 3 chữ số giống nhau : . 8. Hãy viết : a) Số bé nhất có ba chữ số : b) Số lớn nhất có ba chữ số: 9. Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau là 0 ; 1 ; 2 rồi ghi cách đọc số . Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết các số ở bảng trên theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn : . b) Từ lớn đến bé : .
  30. Tuần 29 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) : 10 chục 20 chục 50 chục 200 500 110 100 150 120 11 chục 12 chục 15 chục 2.Đúng ghi Đ , sai ghi S : * a) Số liền trước của 200 là 190 b) Số liền trước cảu 200 là 199 *c) Số tròn chục liền sau của 180 là 190 d) Số tròn chục liền sau của 180 là 170 3. Nối chữ số thích hợp với ô trống : 375 523 > 5 5 9 1 8 0 2 3 780 4. Khoanh vào chữ đặ trước câu trả lời đúng : Từ 100 đến 109 có bao nhiêu số khác nhau : A. 8 số B . 9 số C . 10 số D . 11 số Phần 2. - Tự Luận : 5. Em hãy tự nghĩ và viết năm số đều có ba chữ số khác nhau , rồi xếp các số đó theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn : b) Từ lớn đến bé :
  31. 6. Hãy dùng các chữ số 3 ; 4 ; 5 để viết các số đều có ba chữ số khác nhau đó vào bảng dưới đây : Viết số Trăm Chục Đơn vị Đọc số Viết các số ở bảng trên theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn : b) Từ lớn đến bé : 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 101 ; 102 ; 103 ; ; ; ; . ; ; 109. b) 102 ; 203 ; 304 ; ; ; ; ; 809. c) 123 ; 234 ; 345 ; ; ; ; 789. 8. a) Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau : b) Viết số bé nhất có ba chữ số khác nhau :
  32. Đáp án tuần 29 – Đề A 5. a) Đ b) S 6. a) 98 b) 100 c) 99 d) 101 e) 102 7. a) 100 ; 200 ;300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ; 900. b) 111 ; 222 ; 333 ; 444 ; 555 ; 666 ; 777 ; 888 ; 999. 8. a) 100 b) 999 9. 102 ; 120 ; 201 ; 210. Đáp án tuần 29 – Đề B 2. a) S b) Đ c) Đ d) S 3. 375 523 > 5 5 9 1 8 0 2 3 780 4. C 10 số 6. 345 ; 354 ; 435 ; 453 ; 534 ; 543 . 7. a) 104 ; 105 ; 106 ; 107 ; 108 b) 405 ; 506 ; 607 ; 708 . c) 456 ; 567 ; 678 8. a) 987 b) 102
  33. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 30 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối ( theo mẫu ) : Cột cờ trong sân cao 3m Chiều dài lớp học 10m Chiều dài bảng đen 80m Chiều dài sân bóng 8m 2. Nối ( theo mẫu ) : Bạn An cao 167 cm 42 km Cây dừa cao Cây cầu dài Bác Xuân cao 15 cm 123 m Bút chì dài 95 cm 6cm Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây dài 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 2 m = 20 cm e) 40 cm = 4 dm b) 2 m = 20 dm g) 40 cm = 4 m c) 3 dm = 30 mm h) 50 mm = 5 dm d) 3 dm = 30 cm i) 50 mm = 5 cm Phần 2 . - Tự Luận : 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 m = dm b) 20 dm = m 5m = dm 60 dm = m
  34. 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 cm = mm b) 50 mm = cm 4 cm = mm 90 mm = cm 6. Tính : a) 36m + 28 m = 18 mm + 7 mm = b) 42 m – 24 m = 35 mm – 9 mm = c) 4 km x 6 = 5 km x 8 = d) 32 km : 4 = 45 km : 5 = 7. Tấm vải xanh dài 18 m , tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh là 7m . Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét ? Bài giải 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 23 m - = 15 m 23 m - = 8 m 9. Tính : 3 m – 2 dm = =
  35. Tuần 30 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 6 m = 60 cm c) 700 mm = 7 m b) 6 m = 600 cm d) 700 mm = 7 dm 2.Nối hai số đo độ dài bằng nhau : 50 mm 500 mm 500 cm 5 m 5 cm 5 dm 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 80 dm 800 cm c) 80 dm = 800 cm 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải . Hỏi có 18m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ? A. 21 bộ B. 15 bộ C. 6 bộ D. 6 m vải 5. Đúng ghi đúng , sai ghi S : a) 1m + 9 dm = 10 dm b) 1m + 9 dm = 19 dm c) 1 m + 5 cm = 15 cm d) 1 m + 5 cm = 6 cm e) 1 m + 5 cm = 105 cm Phần 2. Bài tập trắc nghiệm : 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6 m = cm b) 300 cm = m 7 dm = mm 500 mm = dm 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 10 m = dm b) 400 dm = m
  36. 20 dm = cm 500 cm = dm 30 cm = mm 600 mm = cm 8. Một đường gấp khúc có ba đoạn thẳng , độ dài mỗi đoạn thẳng là 4 m . Tính độ dài đường gấp khúc đó ( Giải bằng hai cách ) Bài giải Cách 1 Cách 2 9. Tính : 1 dm + 2 cm + 3 mm = = =
  37. Đáp án tuần 30 – Đề A 3. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ g) S h) S i) Đ 7. 18 + 7 = 25 ( m ) 8. 23 m – 8 m = 15 m 23 m – 15 m = 8 m 9. 3 m – 2 dm = 30 dm – 2 dm = 28 dm Đáp án tuần 30 – Đề B 1. a) S b) Đ c) S d) Đ 3. a) S b) S c) Đ 4. C 6 bộ 5. a) S b) Đ c) S d) S e) Đ 8. Cách 1 : 4 + 4 + 4 = 12 ( m ) Cách 2 : 4 x 3 = 12 ( m ) 9. 1 dm + 2 cm + 3 mm = 100 mm + 20 mm + 3 mm = 123 mm
  38. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 31 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng : Viết số 345 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 345 = 300 + 45 B. 345 = 340 + 5 C. 345 = 300 + 40 + 5 D. 345 = 3 + 4 + 5 2. Nối ( theo mẫu ) 200 + 40 + 8 400 + 80 + 2 800 + 20 + 4 842 428 284 248 824 482 400 + 20 + 8 800 + 40 + 2 200 + 80 + 4 3. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 870 = 800 + 7 c) 409 = 400 + 9 b) 870 = 800 + 70 d) 409 = 400 + 90 4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 300 + 400 = 340 c) 500 + 10 = 600 b) 300 + 400 = 700 d) 500 + 10 = 510 5. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 123 + 5 = 623 d) 210 + 21 = 231 b) 123 + 5 = 128 e) 234 + 5 = 239 c) 210 + 21 = 420 g) 234 + 5 = 734 Phần 2 .- Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 253 + 134 302 + 185 521 + 47 303 + 5
  39. 7. Viết số thích hợp vào ô trống : Số 234 105 420 37 762 8 hạng Số 105 234 37 420 8 762 hạng Tổng 8. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và bán được số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 130 kg . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 9. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 120 cm ; 130 cm và 140 cm. Bài giải
  40. Tuần 31 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi số với tổng thích hợp : 500 + 7 50 + 7 500 + 7 570 705 507 750 70 + 5 700 + 5 700 + 50 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tính : 203 + 45 = ? A. 68 B. 608 C. 653 D. 248 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 24 + 135 135 + 24 4. Nối các tổng bằng nhau : 230 + 450 140 +210 350 + 120 150+ 320 250 + 430 110 + 240 5.Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 120 cm + 30 dm = 150 dm b) 120 cm + 30 dm = 420 cm Phần 2 . - Tự Luận: 6. Em tự viết ba số đều có ba chữ số vào bảng rồi viết tiếp theo mẫu : Số Số gồm có Tổng các hàng trăm , chục , đơn vị 247 2 trăm 4 chục 7 đơn vị 247 = 200 + 40 + 7
  41. 7. Một hình vuông có cạnh là 200 cm . Hỏi hình vuông đó có chu vi là bao nhiêu mét ? Bài giải Cách 1 . 200 cm . 200 cm 200 cm Cách 2 . 200 cm 8. Tính : 18 + 27 = 102 + 201 = + + + + + + 27 + 18 = 201 + 102 = = = = = = = + = + =
  42. Đáp án tuần 31 – Đề A 1. C 3. a) S b) Đ c) Đ d) S 4. a) S b) Đ c) S d) Đ 5. a) S b) Đ c) S d) Đ e) Đ g) S Đáp án tuần 31 – Đề B 2. D 3. a) S b) Đ c) S 5. a) S b) Đ 7. Cách 1 : 200 + 200 + 200 + 200 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m Cách 2 : 200 x 4 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m 8. 18 + 27 = 45 102 + 201 = 303 + + + + + + 27 + 18 = 45 201 + 102 = 303 = = = = = = 45 + 45 = 90 303 + 303 = 606
  43. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 32 – Đề A Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 576 – 23 = 346 c) 865 – 4 = 465 b) 576 – 23 = 553 d) 865 – 4 = 861 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 400 – 300 = 100 c) 570 – 10 = 470 b) 400 – 300 = 700 d) 570 – 10 = 560 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tìm hiệu của hai số 540 và 30 . A. 840 B. 570 C. 240 D. 510 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Số thứ nhất là 758 . Số thứ hai kém số thứ nhất là 24 . Tìm sô thứ hai . a) 518 b) 734 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Phần 2 . - Tự Luận : 6. Đặt tính rồi tính : 537 -123 658 – 420 349 – 28 236 – 5 7. Viết số thích hợp vào ô trống :
  44. Số bị 956 956 956 147 147 147 trừ Số trừ 210 24 Hiệu 746 210 24 123 8. Cửa hàng bán được 350 kg gạo tẻ và gạo nếp , trong đó có 210 kg gạo tẻ . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ? Bài giải 9. Cửa hàng buổi sáng bán được 35l dầu ; buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 8l dầu . Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 10. Điền số thích hợp vào ô trống : 230 ; 890 ; 660 . - = - =
  45. Tuần 32 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối các hiệu bằng nhau : 567 - 102 378 - 243 947 - 602 345 465 135 777 - 432 567 - 432 978 - 513 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : Từ một tấm vải người ta cắt đi 35 m thì còn lại 25 m vải . Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? a) 60 m b) 10 m 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 150 – 30 + 20 = 150 – 50 = 100 b) 150 – 30 + 20 = 120 + 20 = 140 4. Viết các số tròn trăm khác nhau vào ô trống : 900 - 500 - = 100 900 - 300 - = 100 900 - 600 - = 100 900 - - 600 = 100 Phần 2 .- Tự Luận : 5. Viết số thích hợp vào ô trống : Số 307 421 246 13 hạng Số 421 307 13 246 hạng
  46. Tổng 728 728 259 259 6. Trong một phép trừ có số lớn là 675 và hiệu là 30 . Tìm số bé trong phép trừ đó . Bài giải . . . 7. Trong một phép cộng có tổng là 987 và số hạng thứ nhất là 864 . Tìm số hạng thứ hai. Bài giải . . . 8. Viết số thích hợp vào ô trống : - 18 = 27 150 - = 120 - + + - - - 18 + = 24 - 10 = 20 = = = = = = + = - =
  47. Đáp án tuần 32 – Đề A 5. A Đáp án tuần 32 – Đề B 2. a) Đ b) S 3. a) S b) Đ 4. 900 – 500 – 300 = 100 900 – 300 – 500 = 100 900 – 600 – 200 = 100 900 – 200 – 600 = 100 6. 675 – 30 = 645 7. 987 – 864 = 123 8. 45 - 18 = 27 150 - 30 = 120 - + + - - - 18 + 6 = 24 30 - 10 = 20 = = = = = = 27 + 24 = 51 120 - 20 = 100
  48. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 33 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Viết số 1 ; 2 ; 5 thích hợp vào chỗ trống : a) 2 = + b) 5 = + + + + c) 5 = + + d) 10 = + + + 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hãy kể đầy đủ tên các giấy tờ bạc có mệnh giá bé hơn 1 nghìn đồng . Tiền Việt Nam có các tờ giấy bạc mệnh giá hơn 1 nghìn đồng là : A. Loại 100 đồng và loại 200 đồng. B. Loại 100 đồng và loại 500 đồng. C. Loại 100 đồng , lạo 200 đồng , loại 300 đồng . D. Loại 100 đồng , loại 200 đồng , và loại 500 đồng . 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : 1 nghìn đồng đổi được : a) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng b) 2 tờ giấy bạc 100 đồng , 1 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng c) 1 tờ giấy bạc 100 đồng , 2 tờ giấy bạc 200 đồng và 1 tờ giấy bạc 500 đồng
  49. Phần 2. - Tự Luận : 4. Viết tổng số tiền vào ô trống : Các tờ giấy bạc Tổng số tiền 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 100 đồng 100 đồng 200 đồng 200 đồng 100 đồng 500 đồng 200 đồng 200 đồng 5. Tính : a) 250 cm + 310 cm = c) 165 km + 21 km = b) 735 – 203 m = d) 596 dm – 92 dm = 6. Tìm x : a) x + 123 = 579 b) 20 + x = 543 c) x – 205 = 301 d) 576 – x = 53 7. Viết số thích hợp vào ô trống : 37 75 + - + = 100 - = 43 = = 75 18
  50. Tuần 33 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Viết số 10 ; 20 ; 50 thích hợp vào ô trống : a) 20 = + b) 50 = + + + + c) 50 = + + d) 100 = + + + 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Bạn An có 900 đồng gồm các tờ giấy bạc là : A. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 500 đồng . B. 1 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 600 đồng . C. 1 tờ 200 đồng , 1 tờ 300 đồng và 1 tờ 400 đồng . D. 2 tờ 100 đồng , 1 tờ 200 đồng và 1 tờ 500 đồng. 3. Nối các tờ giấy bạc 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng với tổng số tiền là 300 đồng , 600 đồng , 700 đồng , 800 đồng . 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng Phần 2 . - Tự Luận : 4. Viết các số 100 ; 200 ; 500 thích hợp vào ô màu sẫm :
  51. Tổng số tiền Các tờ giấy bạc 800 đồng . đồng đồng đồng đồng 900 đồng đồng đồng đồng đồng 1000 đồng đồng đồng đồng đồng 5. Tính độ dài đường gấp khúc có ba đoạn thẳng với các độ dài là1m ;3 dm và 5cm Bài giải 6. Viết số thích hợp vào ô trống : - 200 = 100 101 + = 203 - + + + + - 100 = 102 + = 205 = = = = = = 100 + = + =
  52. Đáp án tuần 33 – Đề A 1.a) 2 = 1 + 1 b) 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 c) 5 = 1 + 2 + 2 5 = 2 + 1 + 2 5 = 2 + 2 + 1 d) 10 = 1 + 2 + 2 + 5 10 = 2 + 1 + 2 + 5 10 = 2 + 2 + 1 + 5 2. D 3. a) S b) S c) Đ 7. 37 75 + - 62 + 38 = 100 100 - 57 = 43 = = 75 18 Tuần 33 – Đề B 1. a) 20 = 10 + 10 b) 50 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 c) 50 = 10 + 20 + 20 d) 100 = 10 + 20 + 20 + 50 2. D 3. 100 đồng 200 đồng 300 đồng 600 đồng 700 đồng 800 đồng 500 đồng 4.
  53. a) 800 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 500 đồng 800 đồng = 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng b) 900 đồng = 100 đồng + 100 đồng + 200 đồng + 500 đồng c) 1000 đồng = 100 đồng + 200 đồng + 200 đồng + 500 đồng. 5. Đổi 1m = 100 cm ; 3dm = 30 cm 100 + 30 + 5 = 135 ( m ) 6. 300 - 200 = 100 101 + 102 = 203 - + + + + 200 - 100 = 100 102 + 103 = 205 = = = = = = 100 + 100 = 200 203 + 205 = 408
  54. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 34 – Đề A Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi số với tổng hoặc hiệu thích hợp : 15 + 19 17 + 18 19 + 17 34 35 36 55 - 19 43 - 9 53 - 18 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Viết số 789 thành tổng các trăm , chục , đơn vị . A. 789 = 7 + 8 + 9 B. 789 = 700 + 79 C. 789 = 780 + 9 D. 789 = 700 + 80 + 9 3. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó : 2 cm x 3 2 m x 3 2 dm x 3 2mm x 3 6dm 6mm 6cm 6m 12 mm : 2 18 dm : 3 24 m : 4 30 cm : 5 4. Đúng ghi Đ ,sai ghi S . Phép tính viết đúng hay sai ? Một người đi mỗi giờ được 3 km. Hỏi mỗi người đó đi được bao nhiêu ki-lô- mét ? a) 2 x 3 = 6 ( km ) . b) 3 x 2 = 6 ( km ) Phần 2. - Tự Luận : 5. Tìm x : a) x – 27 = 38 b) 51 – x = 15
  55. 6. Một trại chăn nuôi gà có 650 con gà mái và số gà trống ít hơn số gà mái là 23 con . Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con gà trống ? Bài giải . . . 7. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Hỏi 5 chuồng đó có bao nhiêu con thỏ ? Bài giải . . . 8. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành phố 4 tổ . Hỏi mỗi tổ đó có bao nhiêu học sinh ? Bài giải . . . 9. Điền dấu + hoặc – vào ô trống : 40 30 20 10 = 80 40 30 20 10 = 60 40 30 20 10 = 40 40 30 20 10 = 20
  56. Tuần 34 – Đề B Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối mỗi ô trống với số thích hợp : * Tổng của 2 và 8 là 4 * Tích của 2 và 8 là 6 * Hiệu của 8 và 2 là 16 * Thương của 8 và 2 là 10 2. Nối mỗi ô trống với sô thích hợp : x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24 : = 8 5 : = 1 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : a) 123 + 456 126 + 453 4. Đúng ghi Đ , sai ghi S : a) 24 : 3 24 : 4 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 3dm : 5 18cm : 3 Phần 2. - Tự Luận :
  57. 6. Cửa hàng có một số trứng gà . Sau khi người ta bán đi 250 quả trứng gà thì còn lại 150 quả trứng gà . Hỏi khi chưa bán trứng thì cửa hàng đó có bao nhiêu quả trứng gà ? Bài giải 7. Một người nuôi 75 con gà mái và 57 con gà trống . Hỏi người đó phải mua thêm bao nhiêu con gà trống để số gà mái bằng gà trống ? Bài giải 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 3 x 8 : 4 = x : x x 3 x = 8 : 4 : 2 = x : : : : : : : 2 = 4 x 2 : 4 = = = = = = = = : 4 = 6 : : = 9. Điền số bé hơn 11 vào ô trống : : = 2 : = 2 : = 2 : = 2
  58. Đáp án tuần 34 – Đề A 2.D 4. a) S b) Đ 9. 40 + 30 + 20 - 10 = 80 40 + 30 - 20 + 10 = 60 40 - 30 + 20 + 10 = 40 40 - 30 + 20 - 10 = 20 Đáp án tuần 34 – Đề B 2. x 3 = 12 x 8 = 40 5 x = 15 3 4 5 : 2 = 2 24: = 8 5 : = 1 3. a) S b) Đ c) S 4. a) S b) S c) Đ 5.B 6. 150 + 250 = 400 ( quả ) 7. 75 – 57 = 18 ( con ) 8. 3 x 8 : 4 = 6 x : x x 3 x 8 = 24 8 : 4 : 2 = 1 x : : : : : : 8 : 2 = 4 4 x 2 : 4 = 2 = = = = = = = 24 : 4 = 6 6 : 1 : 2 = 3
  59. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 2 Tuần 35 – Đề A Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ và phút vào buổi chiều : 2. Nối ( theo mẫu ) : Chiều rộng của hộp bút khoảng 10 m Cột cờ của nhà trường cao khoảng 10 dm Bạn An cao khoảng 10 cm Bề dày cuốn sách Toán 2 khoảng 10 km Quãng đường Hà Nội – Hà Đông dài khoảng 10 mm 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  60. Phần 2. - Tự Luận : 4. Một tấm vải dài 40 m . Hỏi sau khi cắt đi 15m thì tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét ? Bài giải 5. Cửa hàng bán được 120 kg gạo nếp và số gạo tẻ bán được nhiều hơn số gạo nếp là 150 kg . Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 6. Có 45ldầu đổ đều vào 5 can . Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ? Bài giải 7. Có 30l mật ong đổ vào các can , mỗi can chứa 5l mật ong. Hỏi có bao nhiêu can chứa mật ong như thế ? Bài giải 8. Một người nuôi một đàn vịt . Sau khi người đó bán đi 150 con vịt thì còn lại 250 con vịt . Hỏi lúc đầu người đó nuôi bao nhiêu con vịt ? Bài giải
  61. Tuần 35 – Đề B Phần 1. Bài tập trắc nghiệm : 1.Viết số thích hợp chỉ thời gian vào đồng hồ điện tử ( theo mẫu ) Các đồng hồ dưới đây cùng chỉ thời gian vào buổi tối . 2. Đúng ghi Đ ,sai ghi S : Một xe ô tô đi từ tỉnh A lúc 10 giờ sáng và đến tỉnh B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Hỏi xe đó chạy từ tỉnh A đến tỉnh B trong mấy giờ ? a) 5 giờ b) 7 giờ 3. Đúng ghi Đ ,sai ghi S . Viết phép tính đúng hay sai ? Tính chu vi đường gấp khúc ABCD có độ dài mỗi cạnh của hình đó bằng 5 cm. a) 5 x 4 = 20 ( cm ) b) 5 x 3 = 15 ( cm ) 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Tính chu vi đường gấp khúc MNPQ biết độ dài các đoạn thẳng là 1m , 1dm và 1cm A. 3m B. 12 dm C. 21 cm D. 111cm Phần 2. - Tự Luận : 5. Em hãy viết : a) Phép cộng có tổng bằng một số hạng : . b) Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ : .
  62. c) Phép nhân có tích bằng một thừa số : . d) Phép chia có thương bằng số bị chia : . 6. Cửa hàng có 135 kg gạo tẻ và 110 kg gạo nếp . Sau khi người ta đã bán được một số gạo tẻ thì số gạo tẻ còn lại bằng số gạo nếp . Hỏi người ta đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ ? Bài giải 7. Viết số thích hợp vào ô trống : 2 x 6 : = 3 x : x x 5 6 : 3 : = 1 x : : x x 28 : = x : 1 = = = = = = 20 3 x 1 x =
  63. Đáp án tuần 35 – Đề A 3.C 6. 45 : 5 = 9 ( l ) 7. 30 : 5 = 6 ( can ) 8. 250 + 150 = 400 ( con ) Đáp án tuần 35 – Đề B 1. 2. a) 20:S 15 b) Đ 22 : 30 3. a) S b) Đ 4. D 5. Có thể chọn một trường hợp sau : a) 5 + 0 = 5 b) 4 – 0 = 4 c) 3 x 1 = 3 d) 2 : 1 = 2 6. 135 – 110 = 25 ( kg ) 7. 2 x 6 : 4 = 3 x : x x 5 6 : 3 : 2 = 1 x : : x x 28 : 4 = 7 4 x 2 : 1 = 8 = = = = = 20 3 x 1 x 8 = 24