Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Thời điểm vật qua vị trí x lần thứ n
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Thời điểm vật qua vị trí x lần thứ n", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_mon_vat_li_10_thoi_diem_vat_qua_vi_tri_x_lan_thu_n.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Thời điểm vật qua vị trí x lần thứ n
- THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ x LẦN THỨ N Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5 /6. Vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s Bài 2. Một dđđh với x=8cos(2 t-π/6)(cm,s). Tìm thời điểm thứ 2010 vật đạt vận tốc v=-8 cm/s. A) 1004,5 s B) 1004 s C) 4,5 s D) 1,5 s Câu 3. Cho một dđđh với x 10cos 2 t/ 6 (cm,s). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 1/3(s) B. 1/6(s) C. 2/3(s) D. 1/12(s) Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(0,5πt –π/3)(cm,s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x=2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ là: A. t = 6,00s B. t = 5,50s C. t = 5,00s D. t = 5,75s Câu 5. Một vật dao động điều hoà với ly độ xtcm 4cos(0,5 5 / 6)( ) trong đó t tính bằng (s) .Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3 cm ngư c chiều dương của trục toạ độ: A.t = 1(s) B.t = 2(s) C.t = 5/3 (s) D.t =4/3 (s) Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm: A. t =T/6. B. t =T/3. C. t =T/12. D. t = T/4 . Câu 7. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm : A.t= T/8 B.t =T/4 C.t = T/6 D.t = T/2. Câu 8. Một vật dđđh với: x = 2sin( t –π/4) cm. Thời điểm lúc qua vị trí x=- 2 cm theo chiều dương là: A. t = 2s B. t = 3,5s C. t = 4s D. Avà C đều đúng Câu 9. Một con lắc loxo g m một qu cầu nh gắn vào đầu một loxo, dao động điều hoa với biên độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu k 0,5s.Vào thời điểm t = 0, qu cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. i qu cầu có li độ x = 1,5 cm trong một chu k đầu vào những thời điểm nào: A. t = 0,0416 s B. t = 0,1765 s C . t = 0,2083 s D. A và C đều đung Câu 10. Một vật dđ với x 6sin( 20 t / 3 / 2)cm. Thời điểm vật qua đi qua vị trí có li độ x=3cm lần thứ 2009 là: A. 300,65s. B. 301,6375s. C. 300,3375s. D. 301,225s. Câu 11. Một vật dao động với phương trình xt 4sin(5 cm / 2) thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn của vận tốc c c đại và chuyển động theo chiều dương là: A.1/30s. B.1/6s C.7/30s D. 11/30s Câu 12. Một vật dđđh với x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x=2cm theo chiều dương. A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A=4cm, tần số f=0,5 z. Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua li độ x=-2cm. Trước thời điểm đó 0,5s li độ và chiều chuyển động của vật là: A. x = 23cm và chuyển động theo chiều âm. B. x = -2 3 và chuyển động theo chiều dương. C. x =-2 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = 23 và chuyển động theo chiều dương Câu 14. Một vật dđđh với x = 8cos(2πt - π/3) cm. Thời điểm t vật ở li độ x=-A, sau đó 2/3 (s) thì vật ở li độ nào A. x = 8 cm B. x = 4 cm C. x = -4 cm D. x = -8 cm Câu 15. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. thời điểm ban đầu (to=0) vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = /15s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = /20(s) vật đã đi đư c 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 30cm/s B. 25cm/s C. 60 2 cm/s D. 40cm/s Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10sin(0,5 t / 6) cm thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao động (t=0), đến lúc vật qua vị trí có li độ 53cm lần thứ 3 theo chiều dương là: A. 7s. B. 9s. C.11s. D.12s. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1=-A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). Câu 18. Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC theo thứ t là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là: A. T/4 B. T/2 C. T/3 D. T/6 Câu 19. Một vật dđđh với xc 10 os( t+ /3)cm . Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t=0) đến khi vật đi đư c quãng đường 50cm là: A. 7/3s B. 2,4s C. 4/3s D. 1,5s
- Câu 20. Một vật dao động với phương trình xtcm 6sin(5 / 4) . Tính kho ng thời gian ngắn nhất kể từ lúc t=0 đến lúc vật có li độ x = 3cm: A.12/11s B.11/12s C.13/11s D.11/13s Câu 21. Cho một vật dao động điều hoà với biên độ 10cm, chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 vật có li độ x = 6cm và đang chuyển động theo chiều âm. Vị trí và vận tốc của vật sau đó 3,5s lần lư t là A. x = 8cm; v= 20π cm/s. B. x = -6cm; v =16 π cm/s. C. x =6cm; v = -16 π cm/s D. x=10cm; v = 20 π cm/s Câu 22. Một vật dao động diều hòa trên quỹ đạo 8cm với tần số 2Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ x=2cm đến x=-2cm: A. 0,083s B. 0,17s C. 0,25s D. 0,33s Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoa có phương trình dao động x = 4cos(4 t) cm . Thời gian chất điểm đi đư c quãng đường 14cm kể từ lúc bắt đầu dao động (t=0) là A. t = 0,75s B. t = 0,41s C. t = 0,185s D. t = 0,167s Câu 24. Cho biết tại thời điểm t vật có toạ độ x =3cm đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc v = 4 (cm / s) hãy tính biên độ dao động của vật biết thời gian ngắn nhất vật dao động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,5(s). A.4cm B.5cm C.2cm D.6cm Câu 25. Một vật dđđh với ptrình x = Asin(t+ ). Trong kho ng thời gian 1/15s đầu tiên vật chuyển động theo chiều dương từ vị trí có li độ x0 = - A 3 /2 đến vị trí cân bằng và tại vị trí có li độ x 2 3 cm vật có vận tốc v1 = 10 cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 2 6(cm) . B. 5(cm). C.4(cm). D. 6(cm). Câu 26. Vật dđđh với: x = 10sin(5 t - /3) cm. Kể từ t = 0, thời điểm đầu tiên mà vật trở lại vị trí ban đầu là vào lúc nào? A. t = 1/15 (s); B. t = 1/6 (s); C. t = 1/3 (s) ; D. t = 1/2 (s). Câu 27. Một vật dđđh với X = 2 + 4sin2 t (cm). Vật đi qua vị trí có tọa độ X = 4 cm lần thứ 3 vào thời điểm: A. t = 25/12 (s); B. t = 17/16 (s); C. t = 5/6 (s); D. t = 13/12 (s). Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10 t - /6) cm. i lần thứ 2002 mà vật dao động có li độ x = -2 cm và đang tiến về vị trí cân bằng, là vào thời điểm nào A. t = 8001/20 (s); B. t = 8007/20 (s); C. t = 8003/20 (s); D. Đáp án khác. Câu 30. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5 t - /3) cm . Kể từ t = 0, lần thứ 2010 mà vật qua vị trí x = -2,5 cm, và đang có vận tốc âm là vào thời điểm nào A. t = 803,8 (s); B. t = 803,6 (s); C. t = 803,4 (s); D. Đáp án khác. Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Biết trong kho ng thời gian 1/30 (s) đầu tiên, vật đi từ vị trí x1 = A/2 đến vị trí x2 = A /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là: A. T = 0,4 (s); B. T = 0,2 (s); C. T = 0,5(s); D. T = 0,1(s). Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos( t + /3) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi đư c quãng đường 30 cm là: A. t = 1,5 (s); B. t = 2,4 (s); C. t = 4/3 (s); D. t = 2/3(s). Đáp án THỜI ĐIỂM VẬT QUA VỊ TRÍ x LẦN THỨ N Câu 1. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5 /6. Vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào: A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s Bài 2. Một dđđh với x=8cos(2 t-π/6)(cm,s). Tìm thời điểm thứ 2010 vật đạt vận tốc v=-8 cm/s. A) 1004,5 s B) 1004 s C) 4,5 s D) 1,5 s Câu 3. Cho một dđđh với x 10cos 2 t / 6 (cm,s). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. 1/3(s) B. 1/6(s) C. 2/3(s) D. 1/12(s) Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(0,5πt –π/3)(cm,s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x=2 3 cm theo chiều âm của trục tọa độ là: A. t = 6,00s B. t = 5,50s C. t = 5,00s D. t = 5,75s Câu 5. Một vật dao động điều hoà với ly độ x 4cos(0,5 t 5 / 6)( cm ) trong đó t tính bằng (s) .Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2 3 cm ngư c chiều dương của trục toạ độ: A.t = 1(s) B.t = 2(s) C.t = 5/3 (s) D.t =4/3 (s) Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm: A. t =T/6. B. t =T/3. C. t =T/12. D. t = T/4 . Câu 7. Một vật dao động điều hòa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm : A.t= T/8 B.t =T/4 C.t = T/6 D.t = T/2.
- Câu 8. Một vật dđđh với: x = 2sin( t –π/4) cm. Thời điểm lúc qua vị trí x=- 2 cm theo chiều dương là: A. t = 2s B. t = 3,5s C. t = 4s D. Avà C đều đúng Câu 9. Một con lắc loxo g m một qu cầu nh gắn vào đầu một loxo, dao động điều hoa với biên độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu k 0,5s.Vào thời điểm t = 0, qu cầu đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. i qu cầu có li độ x = 1,5 cm trong một chu k đầu vào những thời điểm nào: A. t = 0,0416 s B. t = 0,1765 s C . t = 0,2083 s D. A và C đều đung Câu 10. Một vật dđ với x 6sin( 20 t / 3 / 2)cm. Thời điểm vật qua đi qua vị trí có li độ x=3cm lần thứ 2009 là: A. 300,65s. B. 301,6375s. C. 300,3375s. D. 301,225s. Câu 11. Một vật dao động với phương trình xtcm 4sin(5/ 2) thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn của vận tốc c c đại và chuyển động theo chiều dương là: A.1/30s. B.1/6s C.7/30s D. 11/30s Câu 12. Một vật dđđh với x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x=2cm theo chiều dương. A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s Câu 13. Một vật dao động điều hoà với biên độ A=4cm, tần số f=0,5 z. Biết ở thời điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua li độ x=-2cm. Trước thời điểm đó 0,5s li độ và chiều chuyển động của vật là: A. x = 23cm và chuyển động theo chiều âm. B. x = -2 3 và chuyển động theo chiều dương. C. x =-2 3 cm và chuyển động theo chiều âm. D. x = 23 và chuyển động theo chiều dương Câu 14. Một vật dđđh với x = 8cos(2πt - π/3) cm. Thời điểm t vật ở li độ x=-A, sau đó 2/3 (s) thì vật ở li độ nào A. x = 8 cm B. x = 4 cm C. x = -4 cm D. x = -8 cm Câu 15. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. thời điểm ban đầu (to=0) vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Sau thời gian t1 = /15s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2 = /20(s) vật đã đi đư c 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 30cm/s B. 25cm/s C. 60 2 cm/s D. 40cm/s Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10sin(0,5 t / 6) cm thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao động (t=0), đến lúc vật qua vị trí có li độ 53cm lần thứ 3 theo chiều dương là: A. 7s. B. 9s. C.11s. D.12s. Câu 17. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1=-A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). Câu 18. Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC theo thứ t là M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là: A. T/4 B. T/2 C. T/3 D. T/6 Câu 19. Một vật dđđh với xc 10 os( t+ /3)cm . Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t=0) đến khi vật đi đư c quãng đường 50cm là: A. 7/3s B. 2,4s C. 4/3s D. 1,5s Câu 20. Một vật dao động với phương trình x 6sin( t 5 / 4) cm . Tính kho ng thời gian ngắn nhất kể từ lúc t=0 đến lúc vật có li độ x = 3cm: A.12/11s B.11/12s C.13/11s D.11/13s Câu 21. Cho một vật dao động điều hoà với biên độ 10cm, chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 vật có li độ x = 6cm và đang chuyển động theo chiều âm. Vị trí và vận tốc của vật sau đó 3,5s lần lư t là A. x = 8cm; v= 20π cm/s. B. x = -6cm; v =16 π cm/s. C. x =6cm; v = -16 π cm/s D. x=10cm; v = 20 π cm/s Câu 22. Một vật dao động diều hòa trên quỹ đạo 8cm với tần số 2Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ x=2cm đến x=-2cm: A. 0,083s B. 0,17s C. 0,25s D. 0,33s Câu 23. Một chất điểm dao động điều hoa có phương trình dao động x = 4cos(4 t) cm . Thời gian chất điểm đi đư c quãng đường 14cm kể từ lúc bắt đầu dao động (t=0) là A. t = 0,75s B. t = 0,41s C. t = 0,185s D. t = 0,167s Câu 24. Cho biết tại thời điểm t vật có toạ độ x =3cm đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc v = 4 (cm / s) hãy tính biên độ dao động của vật biết thời gian ngắn nhất vật dao động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,5(s). A.4cm B.5cm C.2cm D.6cm Câu 25. Một vật dđđh với ptrình x = Asin(t+ ). Trong kho ng thời gian 1/15s đầu tiên vật chuyển động theo chiều dương từ vị trí có li độ x0 = - A 3 /2 đến vị trí cân bằng và tại vị trí có li độ x 2 3 cm vật có vận tốc v1 = 10 cm/s. Biên độ dao động của vật là: A. 2 6(cm) . B. 5(cm). C.4(cm). D. 6(cm). Câu 26. Vật dđđh với: x = 10sin(5 t - /3) cm. Kể từ t = 0, thời điểm đầu tiên mà vật trở lại vị trí ban đầu là vào lúc nào? A. t = 1/15 (s); B. t = 1/6 (s); C. t = 1/3 (s) ; D. t = 1/2 (s). Câu 27. Một vật dđđh với X = 2 + 4sin2 t (cm). Vật đi qua vị trí có tọa độ X = 4 cm lần thứ 3 vào thời điểm: A. t = 25/12 (s); B. t = 17/16 (s); C. t = 5/6 (s); D. t = 13/12 (s).
- Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(10 t - /6) cm. i lần thứ 2002 mà vật dao động có li độ x = -2 cm và đang tiến về vị trí cân bằng, là vào thời điểm nào A. t = 8001/20 (s); B. t = 8007/20 (s); C. t = 8003/20 (s); D. Đáp án khác. Câu 30. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5 t - /3) cm . Kể từ t = 0, lần thứ 2010 mà vật qua vị trí x = -2,5 cm, và đang có vận tốc âm là vào thời điểm nào A. t = 803,8 (s); B. t = 803,6 (s); C. t = 803,4 (s); D. Đáp án khác. Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Biết trong kho ng thời gian 1/30 (s) đầu tiên, vật đi từ vị trí x1 = A/2 đến vị trí x2 = A 3 /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là: A. T = 0,4 (s); B. T = 0,2 (s); C. T = 0,5(s); D. T = 0,1(s). Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos( t + /3) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi đư c quãng đường 30 cm là: A. t = 1,5 (s); B. t = 2,4 (s); C. t = 4/3 (s); D. t = 2/3(s).