Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Chuyển động thẳng biến đổi đều

pdf 3 trang minhtam 29/10/2022 9280
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Chuyển động thẳng biến đổi đều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_mon_vat_li_10_chuyen_dong_thang_bien_doi_deu.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập môn Vật lí 10 - Chuyển động thẳng biến đổi đều

  1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (Full 5 dạng bài tập) Dạng 3. Đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều  Phương phá p  Đồ thị vận tốc – thời gian  Đoaṇ AB:  Chuyển đôṇ g châṃ dần đều. v m/ s  Vâṇ tốc ban đầu: v . o C D vC vvBo  Gia tốc: a . Nếu cho góc A tt vo 21 α thì a tan . B v β  Quãng đường đi là diện tích hình phẳng B giới hạn bởi hình thang ABEO. O E F G ts  Đoaṇ BC: t t t1 2 3 t4  Chuyển đôṇ g nhanh dần đều. vvCB  Vâṇ tốc ban đầu là vB và gia tốc a , nếu cho góc  thì a  tan . tt32  Quãng đường đi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hình thang BCFE.  Đoaṇ CD:  Chuyển đôṇ g thẳng đều (vâṇ tốc vvCD không thay đổi theo thời gian).  Gia tốc a0 và quãng đường đi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hình chữ nhật CDGF.  Đồ thị gia tốc – thời gian  Đồ thị gia tốc – thời gian: là đường thẳng song song với trục Ot: ● Nằm trên Ot nếu a0 . ● Nằm dưới nếu a0 .  Đồ thị tọa độ – thời gian Đồ thị tọa độ – thời gian: là đường cong (nhánh hyperbol) bắt đầu từ vi ̣trí t 0, x xo , bề lõm hướng lên nếu a0 , bề lõm hướng xuống nếu a0 . xm xm x a0 o a0 xo ts ts O O
  2. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều? A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6 B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7 C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5 D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5. Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động được cho như v(m/s) hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được sau 3 s là. A. 10 m B. 20 m. 8 C. 30 m D. 40 m t(s) O 1 2 3 Câu 2. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động được v(m/s) biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60s là 40 A.2,2km. B. 1,1km C. 440m D. 1,2km 20 t(s) O 20 60 80 v(m/s) Câu 3. Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời 20 gian được cho như hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 15 s đầu tiên là? 10 A. 10 m/s B. 20 m/s C. 40 m/s D. 13,3 m/s. t(s) O 10 15 Câu 4. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đềucó đồ thị vận tốcv theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là A.v =15-t (m/s). B. v = t+15(m/s) v(m/s) C. v =10-15t(m/s) D. 10-5t(m/s) 10 t(s) O 5 15 Câu 5. ( Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai).Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi được trong giai đoạn chuyển động thẳng chậm dần đều là A.62,5m B. 75m C. 37,5m D. 100m
  3. Câu 6. (Chuyên Lương Thế Vinh-Đồng Nai). Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong giai đoạn chậm dần đều là v(m/s) A. 200 m B. 600 m 40 C. 800 m D. 400 m. 30 20 10 t(s) 0 20 40 60 80 Câu 7. Sau 20 s đoàn tàu giảm vâṇ tốc từ 72 km/ h đến 36 km/ h . Sau đó chuyển đôṇ g đều trong thời gian 30 s . Cuối cùng chuyển đôṇ g châṃ dần đều và đi thêm 400 m nữa thì dừ ng laị. a/ Tính gia tốc của từng giai đoạn ? b/ Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian ? c/ Dưạ vào đồ thi ̣tính quañ g đường mà đoàn tàu đi đươc̣ trong cả quá trình trên ? Câu 8. Có 3 chuyển đôṇ g thẳng có đồ thi ̣vâṇ tốc – thời gian như hình vẽ. a/ Dưạ vào các đồ thi ̣ 1 , 2 , 3 . Hãy xác định gia tốc chuyển động của các vật ? b/ Mô tả tính chất chuyển đôṇ g của mỗi vật. c/ Sau bao nhiêu giây thì vâṭ thứ ba se ̃ dừ ng laị ?