Đề ôn tập môn Toán Lớp 1

docx 31 trang minhtam 01/11/2022 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Đề ôn tập môn Toán Lớp 1

  1. Bài 1 : Cho các số 39 ; 54 ; 93 ; 45 ; 12 ; 9 . - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : - Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 28 + 11 59 – 18 76 + 23 98 – 47 25 + 34 Bài 3 : Tính nhẩm. 40 + 6 = . 25 + 24 = 30 + 23 = 52 – 50 = . 50 + 8 = 7 + 71 = 4 + 20 = 65 – 55 = 5 + 62 = . 53 + 4 = 67 – 50 = . 87 – 74 = Bài 4 : Giải bài toán. - Em được nghỉ Tết một tuần và 2 ngày. Hỏi em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày? - Nam và Hải gấp được 54 cái thuyền, riêng Nam gấp được 34 cái thuyền. Hỏi Hải gấp được bao nhiêu cái thuyền?
  2. Bài 5 : Hình bên có: đoạn thẳng, đó là: A N B . . điểm, đó là: . hình tam giác, đó là: D C . Bài 1: Khoanh vào số lớn nhất . - 46 ; 96 ; 64 ; 72 ; 69 . - 85 ; 25 ; 56 ; 97 - 12 ; 20 ; 79 ; 96 ; 21 . - 54 ; 45 ; 37 ; 59 ; 39 . Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 67 – 54 37 – 21 46 – 26 27 + 22 40 + 44 61 + 32 Bài 3 : Tính. 70 – 30 = 68 – 28 = . 97 – 5 = 56 – 56 = 54 + 4 = 53 + 35 = . 29 + 30 = . 32 + 23 = 65 – 5 = 86 – 80 = . 73 – 60 = 40 – 40 = Bài 4 : Giải bài toán. - An có 56 viên bi vừa xanh vừa đỏ, trong đó có 2 chục viên bi đỏ. Hỏi An có bao nhiêu viên bi xanh?
  3. . - Sau khi mang biếu bà 20 quả cam thì nhà Lan còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu nhà Lan có bao nhiêu quả cam? Bài 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm. * Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 thỡ: - Ngày mai là thứ ngày - Ngày kia là ngày - Hôm qua là ngày - Hôm kia là ngày Bài 1 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. - Các số 37 ; 73 ; 54 ; 29 ; 78 ; 91 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 29 ; 37 ; 54 ; 73 ; 78 ; 91. B. 91 ; 73 ; 78 ; 54 ; 37 ; 29. C. 29 ; 78 ; 37 ; 54 ; 73 ; 91 D. 91 ; 78 ; 73 ; 54 ; 37 ; 29. - Kết quả của phép tính 76 – 46 là : A. 12 B. 30 C. 3 D. 20 - Số bé nhất trong các số 24 ; 41 ; 19 ; 82 là : A . 19 B. 41 C. 82 D. 24 - Kết quả của phép tính 60 + 20 lớn hơn số nào ? A. 80 B. 76 C. 82 D. 90 Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
  4. 69 – 36 30 + 28 8 + 51 76 – 6 59 + 40 79 – 49 Bài 3 : Giải bài toán. - Nhà Hòa có 5 chục con gà, mẹ mang đi chợ bán 20 con gà. Hỏi nhà Hòa còn lại bao nhiêu con gà ? . - Mẹ em đi du lịch 1 tuần và 3 ngày. Hỏi mẹ em đi du lịch bao nhiêu ngày? . Bài 4 : Tìm số liền trước, số liền sau : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 39 98
  5. Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 12 gồm . - Số 13 gồm . - Số 14 . - Số 15 . - Số 16 . - Số 17 . - Số 18 . - Số 19 . - Số 20 . Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông.
  6. Bài 6 : Điền số : + + = 10 + - = 10 Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 : - Số nào là số có một chữ số : . - Số nào bé nhất : - Số nào lớn nhất : - Số nào có hai chữ số : Bài 2 : Tính : 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 4 + 4 = . 5 + 4 = 4 + 5 = 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 9 – 1 = 9 – 9 = 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = . Bài 3 : > < = 4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số :
  7. 10 – 4 < < 6 + 4 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 5 + 5 - 1 10 – 9 + 2 + 8 - 3 5 + 4 - 8 1 2 0 9 1 7 10 – 0 – 10 – 1 + 0 + 9 - 9 9 – 5 – 9 0 Bài 4 : Viết phép tính thích2 hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số : + - = 9
  8. Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 + 2 5 9 – 9 9 8 - 3 9 3 + 2 + 4 3 7 + 1 +1 7 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : a) Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở?
  9. Câu 5: Điền số : 6 + ; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông.
  10. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tính 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tính a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
  11. 9 - . = 4 - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 5 3 + 4 . 8 7 - 2 3 + 3 Bài 5 . Viết phép tính thích hợp a) Có : 5 bông hoa Thêm : 4 bông hoa Có tất cả : bông hoa? b) Có : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cò n lại : con gà ? Bài 6 : Hình vẽ bên có : - hình tam giác? - Có hình tam giác. - Có hình vuông. - Có hình tam giác.
  12. Bài 1 : Trong các số từ 0 đến 10 : - Số nào là số có một chữ số : . - Số nào bé nhất : - Số nào lớn nhất : - Số nào có hai chữ số : Bài 2 : Tính : 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 4 + 4 = . 5 + 4 = 4 + 5 = 4 + 3 = 5 + 1 = . 9 – 4 = 9 – 1 = 9 – 9 = 9 – 4 = . 9 – 6 = . 10 – 6 = . Bài 3 : > < = 4 + 4 9 5 + 4 8 6 + 3 9 9 – 2 8 9 – 4 6 10 – 3 10 – 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Có : 7 bạn b) Có : 10 con thỏ Đến thêm : 3 bạn Cho đi : 4 con thỏ Có tất cả : . bạn ? Còn : . Con thỏ ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số :
  13. 10 – 4 < < 6 + 4 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự : - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 5 + 5 - 1 10 – 9 + 2 + 8 - 3 5 + 4 - 8 1 2 0 9 1 7 10 – 0 – 10 – 1 + 0 + 9 - 9 9 – 5 – 9 0 Bài 4 : Viết phép tính thích2 hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số : + - = 9
  14. Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 + 2 5 9 – 9 9 8 - 3 9 3 + 2 + 4 3 7 + 1 +1 7 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : b) Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở?
  15. Câu 5: Điền số : 6 + ; <; =) ? 10 - 9 7 9- 5 4 + 5 Câu 3: Số ? 4 + 4 - 5 + 2 Câu 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 10 viên bi. Cho : 6 viên bi. Còn : .viên bi ? Câu 5: Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông.
  16. Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 0 4 - 1 A. > B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8
  17. 9 - . = 4 - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 5 3 + 4 . 8 7 - 2 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa Thờm : 4 bụng hoa Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : - hỡnh tam giỏc? - Có hình tam giác. - Có hình vuông. - Có hình tam giác.
  18. Bài 1 : Viết vào chỗ trống (theo mẫu) Viết số Đọc số Chục Đơn vị 10 Mười 1 0 11 Mười hai 1 3 14 1 5 Mười sáu 17 1 8 Mười chín
  19. 20 Bài 2 : Điền số : 10 14 19 Bài 3 : Điền vào chỗ chấm : Mẫu : Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 12 gồm . - Số 13 gồm . - Số 14 . - Số 15 . - Số 16 . - Số 17 . - Số 18 . - Số 19 . - Số 20 Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số : + + = 10 + - = 10 Bài 1 : Khoanh vào : a) Số lớn nhất trong các số sau : 0 ; 8 ; 3 ; 7 ; 5 ; 2 b) Số bé nhất trong các số sau : 2 ; 3 ; 7 ; 9 ; 5 ; 4 Bài 2 : Viết các số 9 ; 6 ; 8 ; 0 ; 3 ; 7 theo thứ tự :
  20. - Từ bé đến lớn : - Từ lớn đến bé : . Bài 3 : Nối ( theo mẫu ): 5 + 5 - 1 10 – 9 + 2 + 8 - 3 5 + 4 - 8 1 2 0 9 1 7 10 – 0 – 10 – 1 + 0 + 9 - 9 9 – 5 – 9 0 Bài 4 : Viết phép tính thích2 hợp : a) Minh có : 7 quyển vở b) Có : 10 con chim Hằng có : 3 quyển vở Bay đi : 5 con chim Cả hai bạn có : quyển vở ? + Còn : . con chim ? Bài 5 : Trong hình bên : a) Có hình tam giác. b) Có hình vuông. Bài 6 : Điền số : + - = 9 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1 Câu 4: 6 + 1 + 2 = ?
  21. A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 + 2 5 9 – 9 9 8 - 3 9 3 + 2 + 4 3 7 + 1 +1 7 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : c) Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =? A. 3 C. 10 B. 8 D. 4
  22. Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là : A. 8 B. 9 C. 10
  23. c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 5 3 + 4 . 8 7 - 2 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa Thờm : 4 bụng hoa
  24. Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : - hỡnh tam giỏc? - Có hình tam giác. - Có hình vuông. - Có hình tam giác. Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: 9 - 2 = ? A. 8 C. 6 B. 7 D. 5 Câu 2: 8 – 7 = ? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 Câu 3: 7 = + 4 A. 4 C. 2 B. 3 D. 1
  25. Câu 4: 6 + 1 + 2 = ? A. 6 C. 8 B. 7 D. 9 Câu 5: 7 + 3 =? A. 7 C. 10 B. 8 D. 9 Bài 2 : Tự luận. Câu 1. Tính: 5 + 4 = 7 – 3 – 2 = 9 – 7 – 2 = Câu 2: ( >; <; =) ? 8 + 1 7 8 – 4 4 Câu 3: Nối phép tính với kết quả đúng. 5 + 2 5 9 – 9 9 8 - 3 9 3 + 2 + 4 3 7 + 1 +1 7 7 – 4 – 0 0 Câu 4: Viết phép tính thích hợp : d) Có : 5 quyển vở b) Có : 9 nhãn vở Mua thêm : 2 quyển vở Cho đi : 4 nhãn vở Có tất cả : quyển vở ? Còn : . Nhãn vở? Câu 5: Điền số : 6 + < 8 . + 4 = 7 Bài 1 : Khoanh vào đáp án đúng. Câu 1: Số liền sau của số 8 là số nào? A. 7 C. 9 B. 10 D. 8 Câu 2: 10 – 4 – 3 =? A. 6 C. 3 B. 2 D. 5 Câu 3: 6 + 2 – 5 =?
  26. A. 3 C. 10 B. 8 D. 4 Câu 4: 10 = 6 + . A. 7 C. 5 B. 6 D. 4 Câu 5: 4 + 4 + 2 A. 8 C. 6 B. 10 D. 7 Bài 2 : Tự luận. Câu 1: Tính: 7 + 1 + 2 = 8 + 2 - 5 = . Câu 2: ( >; B. < C. = Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. a) 10 - = 6 Số cần điền vào ô trống là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Kết quả phộp tớnh 9 - 8 + 9 là :
  27. A. 8 B. 9 C. 10 c) Số lớn nhất cú một chữ số là : A. 10 B. 8 C. 9 d) Số lớn nhất trong cỏc số 4 , 9 , 3 , 8 , 7 là : A. 7 B. 8 C. 9 Bài 2 : Tớnh 7 10 8 6 10 + - + - - 1 5 2 4 9 . . . . . Bài 3 :Tớnh a, 3 + 5 = . 6 – 2 = . 10 – 8 = . 4 + 5 = . 5 + 5 =. 8 – 4 =. 0 + 7 = . 8 – 2 = . b, 4 + 5 - 2 = . 9 - 4 - 2 = . 7 + 3 + 0 = . 5 + 2 - 3 = . Bài 4 : - Số ? 4 + . = 7 3 + . = 8 9 - . = 4 - 2 = 7 - Điền dấu : > , < , = ? 5 + 4 . 9 8 - 2 5 3 + 4 . 8 7 - 2 3 + 3 Bài 5 . Viết phộp tớnh thớch hợp a) Cú : 5 bụng hoa
  28. Thờm : 4 bụng hoa Cú tất cả : bụng hoa ? b) Cú : 10 con gà Bán đi : 4 con gà Cũn lại : con gà ? Bài 6 : Hỡnh vẽ bờn cú : - hỡnh tam giỏc? - Có hình tam giác. - Có hình vuông. - Có hình tam giác.