Đề ôn tập kì 2 môn Toán Lớp 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kì 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_ki_2_mon_toan_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề ôn tập kì 2 môn Toán Lớp 1
- ÔN TẬP KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 1. Số ? 2 = 1 + 8 = 7 + 9 = 5 + 3 = 2 + 8 = 6 + 9 = + 2 5 = 4 + 8 = + 4 10 = + 4 7 = + 2 6 = 4 + 10 = 8 + 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 6 +3 9 -5 8 +2 +2 +3 -3 -1 4 9 3. Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấy cái thuyền? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 4. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm. ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 1
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 1. Tính: 10 – 1 = 9 – 1 = 8 – 1 = 7 – 1 = 6 – 1 = 5 – 1 = 3 – 1 = 10 – 2 = 9 – 2 = 8 – 2 = 7 – 2 = 6 – 2 = 5 – 2 = 3 – 2 = 10 – 3 = 9 – 3 = 8 – 3 = 7 – 3 = 6 – 3 = 5 – 3 = 3 – 3 = 10 – 4 = 9 – 4 = 8 – 4 = 7 – 4 = 6 – 4 = 5 – 4 = 10 – 5 = 9 – 5 = 8 – 5 = 7 – 5 = 6 – 5 = 5 – 5 = 2 – 1 = 10 – 6 = 9 – 6 = 8 – 6 = 7 – 6 = 6 – 6 = 2 – 2 = 10 – 7 = 9 – 7 = 8 – 7 = 7 – 7 = 4 – 1 = 10 – 8 = 9 – 8 = 8 – 8 = 4 – 2 = 1 – 1 = 10 – 9 = 9 – 9 = 4 – 3 = 10 – 10 = 4 – 4 = 2. Tính: 5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 = 9 + 1 = 2 + 7 = 9 – 5 = 7 – 1 = 6 – 4 = 10 – 1 = 9 – 7 = 9 – 4 = 7 – 6 = 6 – 2 = 10 – 9 = 9 – 2 = 3. Tính: 9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 = 10 – 5 – 4 = 10 – 4 – 4 = 5 – 1 – 1 = 4 + 2 – 2 = 4. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết các số: a) Từ 11 đến 20: , , , , , , , , , . , , . b) Từ 21 đến 30: , , , , , , , , , . , , . c) Từ 48 đến 54 : , , , , , , , , ., , ., . d) Từ 69 đế n 78: , , , , , , , , ., , ., . e) Từ 89 đến 96: , , , , , , , , ., , ., . f) Từ 91 đến 100: , , , , , , , , ., , ., . 2. Viết vào mỗi vạch của tia số: a) b) 3. Viết (theo mẫu): 35 = 30 + 5 27 = + 19 = + 88 = + 45 = + 47 = + 79 = + 98 = + 95 = + 87 = + 99 = + 28 = + 4. Tính: a) 24 53 45 36 70 91 + + + + + + 31 40 33 52 20 4 b) 68 74 96 87 60 59 - - - - - - 32 11 35 50 10 3 3
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết các số: Bảy mươi tám: . Hai mươi tám: . Năm mươi tư: Ba mươi: . Sáu mươi mốt: Mười chín : Bảy mươi chín: . Tám mươi ba: . Bảy mươi bảy: . 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 19 55 30 78 44 99 2. a) Khoanh vào số bé nhất: 59 , 34 , 76 , 28 b) Khoanh vào số lớn nhất: 66 , 39 , 54 , 58 3. Đặt tính rồi tính: 68 - 31 52 + 37 35 + 42 98 - 51 26 + 63 75 - 45 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 4
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Tính nhẩm: a) 60 + 20 = 80 - 20 = 40 + 50 = 70 + 10 = 90 - 10 = 90 - 40 = b) + 30 = 70 - 50 = 90 - 50 = 60 + 3 = 85 - 1 = 84 + 1 = 41 + 1 = 68 - 2 = 85 - 1 = 28 + 0 = 29 - 3 = 85-84 = 1. Tính: 15 + 2 +1 = 68 - 1 - 1 = 77 – 7 – 0 = 34 + 1 + 1 = 84 - 2 - 2 = 99 - 1 - 1 = 3. Đặt tính rồi tính: 68 + 25 87 - 14 31 + 56 94 - 34 62 - 62 55 - 33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 5. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? 11 12 1 11 12 1 11 12 1 10 2 10 2 10 2 9 3 9 3 9 3 8 4 8 8 7 4 4 6 5 7 5 7 5 6 6 giờ giờ giờ 5
- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết số thích hợp vào ô trống: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 15 16 17 18 20 21 22 23 24 26 27 28 29 30 31 32 34 35 36 38 39 40 41 42 43 45 47 48 49 51 52 53 54 55 56 57 59 60 61 63 64 66 67 68 70 71 72 74 75 76 78 79 82 83 85 87 88 89 90 91 93 94 95 96 97 98 100 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 82 83 86 b) 45 44 42 41 c) 30 40 50 70 80 3. Tính: a) 22 + 36 = 96 – 32 = 62 – 30 = 89 – 47 = 44 + 44 = 45 – 5 = b) 32 + 3 – 2 = 56 – 20 – 4 = 23 + 14 – 15 = 6
- 4. Mẹ nuôi gà và thỏ, tất cả có 36 con, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà? 6. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 5. Đo độ dài đoạn thẳng AB: . . B 7
- LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số: Năm : Chín : Không: Mười chín : Ba mươi tám : Bốn mươi mốt: Bảy mươi tư: Sáu mươi chín: Năm mươi lăm: 2. Tính: a) 4 + 2 = 10 – 6 = 3 + 4 = 14 + 4 = 8 – 5 = 19 + 0 = 2 + 8 = 18 – 5 = 3 + 6 = 17 – 6 = 10 – 7 = 12 + 7 = b) 51 62 47 96 34 79 + - + - + - 38 12 30 24 34 27 3. > 35 42 90 100 38 30 + 8 2.< 87 85 69 60 46 40 + 0 = 63 36 50 50 94 90 + 5 4. Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét ? 7. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 5. Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng: . . . 8 .
- LUYỆN TẬP CHUNG 1. Số ? 25 27 33 36 71 72 76 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 - 45 63 - 33 65 - 65 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Viết các số 28 , 76 , 54 , 74 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: 4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? 8. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 9. Số ? a) 25 + = 25 b) 25 - = 25 9
- LUYỆN TẬP CHUNG 1. a) Viết số liền trước mỗi số sau: b) Viết số liền sau mỗi số sau: Số đã biết Số liền sau Số liền trước Số đã biết 9 35 37 42 62 70 99 100 11 1 2. Tính nhẩm: 14 + 4 = 29 – 5 = 5 + 5 = 14 + 4 = 10 – 2= 18+ 1 = 26 - 2 = 38 -2 = 18 – 5 = 42 + 0= 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 = 12 + 7 = 49 – 8= 3. Đặt tính rồi tính: 43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 72 - 50 56 - 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? 10. Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con, trong đó có 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt? ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ Bài giải ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 5. Vẽ đoạn thẳng dài 9cm. 10
- LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó: 86 89 95 2. a) Khoanh vào số lớn nhất: 72, 69, 85, 47 b) Khoanh vào số bé nhất: 50, 48, 61, 58 3. Đặt tính rồi tính: 35 + 40 73 - 53 88 - 6 86 - 52 5 + 62 33 + 55 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11