Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Đề 512 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Đề 512 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_vat_li_12_de_512.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lí 12 - Đề 512 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
- SỞ GD&ĐT GIA LAI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Vật lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 512 Họ, tên thí sinh:........................................................SBD:............................. A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Việc nung nóng kim loại trong các lò cảm ứng có từ trường biến thiên dựa trên nguyên tắc tác dụng của A. dòng điện không đổi. B. dòng điện trong chất bán dẫn. C. dòng điện trong chất điện phân. D. dòng điện Fu-cô. Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x=20cos(8t -p) (cm;s). Chất điểm này dao động với tần số góc là æörad 8æörad æörad æörad A. 8 ç÷× B. ç÷× C. p ç÷× D. 20 ç÷× èøs 2sp èø èøs èøs Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc w. Ở li độ x, vật có gia tốc là A. a=w2x. B. a=-w2 x. C. a=-wx.2 D. a=wx.2 Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Vêbe (Wb). C. Henri (H). D. Tesla (T). Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f= 0,5(m.) Độ tụ của thấu kính này là A. D= 0,5(dp.) B. D= 1,5(dp.) C. D= 2(dp.) D. D= 1(dp.) æöp Câu 6: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Biết phương trình dao động là x=12cosç÷8tp- (cm; s). èø4 1 Sau thời gian ()s kể từ thời điểm t= 0, quãng đường chất điểm này đi được là 16 A. 24-122(cm.) B. 24- 62(cm.) C. 62(cm.) D. 122(cm.) Câu 7: Lực tương tác giữa một nam châm và một đoạn dây dẫn mang dòng điện là A. lực điện trường. B. lực đẩy Ác-si-mét. C. lực từ. D. lực đàn hồi. Câu 8: Vectơ gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa luôn A. hướng về vị trí cân bằng. B. hướng ra xa vị trí cân bằng. C. cùng hướng chuyển động. D. ngược hướng chuyển động. Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình dạng x=Acost(w +j) thì phương trình vận tốc có dạng là A. v=-wAsint(w +j). B. v=-w2Asint(w +j). C. v= w2Asint(w +j). D. v=wAsint(w +j). Câu 10: So với cáp đồng, việc sử dụng cáp quang trong truyền thông tin, hiện nay không có ưu điểm nào dưới đây? A. Không có rủi ro cháy. B. Dung lượng tín hiệu lớn. C. Giá thành thấp. D. Nhỏ và nhẹ. Câu 11: Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một đoạn dây dẫn được uốn thành một vòng tròn phẳng, đặt trong không khí, có bán kính R thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là I I A. B=p4.10-7 IR. B. B=×2.10-7 C. B=p2.10-7 IR. D. B=2p×.10-7 R R Câu 12: Độ lớn của lực Lo–ren–xơ không phụ thuộc vào A. tốc độ của điện tích. B. giá trị của điện tích. C. khối lượng của điện tích. D. độ lớn cảm ứng từ. Trang 1/4 - Mã đề thi 512
- r r Câu 13: Nếu tại một điểm có hai từ trường mà vectơ cảm ứng từ của chúng lần lượt là B,1 B2 cùng phương, ngược chiều với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm đó là BB+ A. B=-BB. B. B =×12 C. B=+BB. D. B=+B22B. 12 2 12 12 Câu 14: Một đoạn dây dẫn dài 150 (cm) có dòng điện 2 (A) chạy qua, đặt trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2 (T.) Biết dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn là A. 3,6 ( N.) B. 180 (N.) C. 1,8 ( N.) D. 360 ( N.) Câu 15: Mắt của một người có điểm cực viễn CV cách mắt một khoảng hữu hạn là mắt A. viễn. B. cận. C. lão. D. không có tật. Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm 40 (mH) đang có dòng điện không đổi với cường độ 5 (A) chạy qua. Trong thời gian 0,1 (s) dòng điện giảm đều về 0 thì độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây bằng A. 1000 (V). B. 1 (V). C. 2 (V). D. 2000 (V). Câu 17: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ dạng năng lượng nào? A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Quang năng. D. Cơ năng. Câu 18: Lăng kính không được ứng dụng để chế tạo A. ống nhòm. B. màn hình tivi. C. máy quang phổ lăng kính. D. máy ảnh. Câu 19: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một môi trường trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là 3 A. 2. B. 2. C. × D. 3. 2 ur Câu 20: Cho khung dây phẳng, giới hạn một diện tích S, đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B, a là góc hợp ur bởi B và vectơ pháp tuyến nr của mặt phẳng khung dây. Từ thông gửi qua S là A. F=aBStan. B. F=aBSsin. C. F=aBS. D. F=aBScos. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 3%. B. 9%. C. 4,5%. D. 6%. Câu 22: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài l, vật có khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α là A. Wt =mgl(1-a2cos.) B. Wt =mgl(1-acos.) C. Wt =mgl(3-a2cos.) D. Wt =mgl(1+acos.) Câu 23: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. vĩ độ địa lí. D. khối lượng quả nặng. Câu 24: Một vật dao động điều hoà có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là v(cm/s) 5p 1 i 6 t(s) O i -p10 Trang 2/4 - Mã đề thi 512
- æö5p æö5p A. x=2cosç÷5tp- (cm; s). B. x=10pcosç÷5tp- (cm; s). èø6 èø6 æö10pp æö25pp C. x=10p-costç÷ (cm; s). D. x=-2costç÷ (cm; s). èø33 èø36 Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Dl 0. Chu kỳ của con lắc là D 1k 1k D A. T =p2 l 0 × B. T =× C. T.= D. T =p×l 0 g p m 2mp g Câu 26: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 120 (cm) và vật nhỏ có khối lượng 200 (g) mang điện tích 10-5 (C.) Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 2.105 (V/m.) Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc r 0 2 trong trường g một góc 51 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g= 10 (m/s.) Trong quá trình dao động, quãng đường mà vật này đi được trong một chu kỳ gần đúng bằng A. 0,126 (m). B. 0,251 (m). C. 0,502 (m). D. 0,600 (m). 2 æöp Câu 27: Động năng của một vật dao động điều hoà cho bởi phương trình Wđ =0,8sinç÷6p+t (J;s). Thế èø6 năng của vật tại thời điểm t=1s( ) bằng A. 0,8 (J). B. 0,4 (J). C. 0,6 (J). D. 0,2 (J). Câu 28: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k A. w=p2. B. w=p2. C. w=× D. w= . m k k m Câu 29: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 150(g) treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 36 (cm.) Lấy g = 10 m/s². Khi lò xo có chiều dài 32(cm) thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 6 ( N.) Năng lượng dao động của vật là A. 0,1200 (J). B. 0,1275 (J). C. 0,1800 (J). D. 0,1875 (J). Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 (Hz,) biên độ bằng 4 (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = -22(cm) đến vị trí có li độ x2 = 23(cm) là 1 7 1 A. (s). B. (s). C. (s). D. 1 (s). 120 120 30 Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. chậm dần. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. w= max . B. w= max . C. w= max . D. w= max . 2Ap A pA 2A Trang 3/4 - Mã đề thi 512
- æöp Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=+3cosç÷6t (cm; s). Ở thời điểm èø2 t=p(s,) chất điểm này có li độ là A. -3 (cm) × B. 0 (cm) × C. 1,5 (cm) × D. 3 (cm) × æöp 2 Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosç÷p+t(cm;s).Lấy p=10. Gia tốc của vật èø3 có độ lớn cực đại là A. 10(cm.s-2 ). B. 10p (cm.s-2 ). C. 50(cm.s-2 ). D. 50p (cm.s-2 ). Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số f= 1 (Hz.) Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x= 5 (cm,) với tốc độ v = 10 (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là æöp æö3p A. x=10cosç÷2p-t (cm;s). B. x=5cosç÷2p-t (cm;s). èø3 èø4 æöp æöp C. x=52cosç÷2p+t (cm;s). D. x=52cosç÷2p-t (cm; s). èø4 èø4 Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là 0,25(s). Tần số dao động của vật là A. 5(Hz). B. 1(Hz). C. 2(Hz). D. 0,5(Hz). Câu 38: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là 2 2 vm 2 mv 2 A. W = . B. Wñ = vm . C. W = . D. Wñ = mv . ñ 2 ñ 2 Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=10cos(4t +p) (cm;s).Chất điểm này dao động với biên độ là A. 4 (cm) × B. 5 (cm) × C. 20 (cm) × D. 10 (cm) × Câu 40: Một vật dao động điều hoà với phương trình x=p8cos(2t)(cm;s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t0= đến khi vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là 1 1 1 1 A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 3 4 2 6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: ............................................. Trang 4/4 - Mã đề thi 512

