Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí Khối 10

docx 4 trang minhtam 26/10/2022 8140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_vat_li_khoi_10.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Vật lí Khối 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – KHỐI 10 Câu 1. Công của một lực tác dụng lên vật chuyển động có giá trị bằng không khi góc hợp bởi hướng của lực này và hướng chuyển động có giá trị là A. 0o. B. 90o . C. 180o . D. 60o . Câu 2. Trong hệ tọa độ (p, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p p0. C. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trục p. Câu 3. Một ô tô có khối lượng 1,2 tấn được tăng tốc từ 18 km / h đến 36 km / h. (Giả sử bỏ qua ma sát trên đoạn đường này). Công của động cơ ô tô thực hiện trong giai đoạn đó có giá trị là bao nhiêu? A. 450 kJ. B. 45 kJ. C. 90kJ. D. 583,2kJ. Câu 4. Một bình chứa khối lượng xác định có thể tích 2 lít, áp suất 15 atm và nhiệt độ 27o C. Khi nén khối khí đến thể tích đến 0,2 lít và áp suất 18 atm thì nhiệt độ có giá trị bao nhiêu? A. 336o C. B. 127o C. C. 237o C. D. 36o C. Câu 5. Một bình kín có dung tích không đổi chứa một lượng khí xác định ở nhiệt độ 20o C và áp suất là 2 atm. Để áp suất chất khí tăng gấp 3 lần thì nhiệt đô tăng đến giá trị là A. 924 K. B. 606 K. C. 879 K. D. 859 K. Câu 6. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi nằm ngang có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo nén lại một đoạn l thì thế năng đàn hồi được xác định với công thức nào sau đây? 1 1 2 2 1 2 A. k l. B. mk l . C. k l . D. k l . 2 2 2 Câu 7. Công thức nào sau đây mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng? pT TV pV A. const. B. const. C. pVT const. D. const. V p T Câu 8. Một chất điểm có khối lượng m chuyển động với tốc độ v thì động năng của nó được tính với công thức nào sau đây? A. 2mv2. B. 0,5mv2. C. 0,25mv2. D. mv2. Câu 9. Công suất của một người kéo thùng nước có khối lượng 15 kg chuyển động thẳng đều lên cao 3 m trong thời gian 1 phút có giá trị là bao nhiêu? Lấy g=10 m/s2. A. 7,5 W. B. 15 W. C. 45 W. D. 0,75 W. Câu 10. Một vật có khối lượng 2 kg có thế năng 29,4 J đối với mặt đất. Lấy g=9,8 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu? A. 3 m. B. 14,7 m. C. 15 m. D. 1,5 m. Câu 11. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định? A. Trong hệ tọa độ p, V , đường đẳng nhiệt là một đường hypebol. B. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. C. Thể tích tỉ lệ với áp suất. D. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số. Câu 12. Trong quá trình nào sau đây động lượng của ô tô không thay đổi? A. Ô tô chuyển động thẳng đều.B. Ô tô đang giảm tốc.
  2. C. Ô tô chuyển động tròn đều.D. Ô tô đang tăng tốc. Câu 13. Công suất là đại lượng được đo bằng A. Công sinh ra trong một đơn vị thời gian. B. Công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. Lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. D. Lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. Câu 14. Một quả bóng được ném lên với vận tốc ban đầu xác định. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình quả bóng chuyển động lên trên, đại lượng không đổi là A. Thế năng. B. Động năng.C. Cơ năng.D. Động lượng. Câu 15. Công thức nào sau đây không biểu diễn các đẳng quá trình? A. p /V const. B. p.V const. C. V / T const. D. p / T const. Câu 16. Một lò xo có độ cứng 200 N/ m đặt nằm ngang, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn một vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 3 cm thì thế năng đàn hồi của hệ có giá trị bằng bao nhiêu? A. 0,18 J. B. 3 J. C. 9 J. D. 0,09 J. Câu 17. Từ một điệm M có độ cao z so với mặt đất, người ta ném lên một vật có khối lượng m với tốc độ v tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Cơ năng của vật được xác định theo biểu thức nào sau đây? 1 1 A. W mgz mv2. B. W mgz mv. 2 2 1 C. W mgz mv2. D. W mgz mv2. 2 Câu 18. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường của một vật? A. Phụ thuộc vào mốc chọn thế năng. B. Là dạng năng lượng tương tác giữa Trái Đất và vật. C. Phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. D. Là dạng năng lượng mà vật đó có được do nó đang chuyển động. Câu 19. Quả câu A có khối lượng m1 chuyển động theo phương ngang với vận tốc v1 đến va chạm vào quả cầu B có khối lượng m2 đang đứng yên. Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm, hai quả cầu dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v2 . Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, hệ thức nào sau đây là đúng? 1 A. m v m m v . B. m v m v . 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 C. m1v1 m2v2. D. m1v1 m1 m2 v2. Câu 20. Khi một lực F không đổi tác dụng lên một vật đó dịch chuyển được một vật làm vật đó dịch chuyển được một đoạn s theo trường hợp với hướng của lực góc . Công thức thực hiện bởi lực đó được tính theo công thức nào sau đây? A. A F.s. B. A F.s. C. A F.s.cos . D. A F.s.sin . Câu 21. Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được tính bởi công thức nào sau đây? 2 2 A. A mv2 mv1. B. A mv2 mv1 .   2 2 C. A 0,5mv2 0,5mv1 . D. A mv2 mv1.
  3. Câu 22. Chọn câu đúng. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng lại và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật chuyển động từ M đến N thì. A. cơ năng không đổi. B. thế năng giảm. C. cơ năng cực đại tại N. D. động năng tăng. Câu 23. Nếu cả áp suất và thể tích của khối lượng khí xác định tăng lên 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ thay đổi sẽ thế nào? A. không đổi. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần. Câu 24. Chọn câu phát biểu sai: A. Các phân tử chuyển không ngừng và giữa chúng luôn có khoảng cách không đổi. B. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là phân tử. C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thế lỏng và thể khí. D. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Câu 25. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về động lượng? A. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn. B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc. C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng của vật luôn luôn dương. Câu 26. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về khí lý tưởng? A. Không thể bỏ qua thể tích riêng của các phân tử khí. B. Các phân tử khí chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao. C. Các phân tử khí được coi là các chất điểm. D. Các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm. Câu 27. Trong các đơn vị sau, đơn vị của đại lượng động lượng là A. kg.m.s2. B. kg.m / s. C. kg.m.s. D. kg / m.s. Câu 28. Một khối lượng khí xác định ở nhiệt độ không đổi, khi áp suất có giá trị là 2.104 N/m2 thì thể tích là 20 lít. Khi áp suất có giá trị 4.104 N/m2 thì thể tích của lượng khí đó là A. 5 lít.B. 0,4 lít.C. 15 lít.D. 10 lít. Tự Luận Câu 29. Một vật có khối lượng m1 =3 tấn chuyển động thẳng với vận tốc v1 =1,5 m/s, đến va chạm vào vật đang đứng yên có khối lượng m2 =100kg. Sau va chạm, cả hai vật cùng chuyển động với một vận tốc. Tính 45 độ lớn vận tốc của hai vật sau va chạm.(Đ/s m / s ) 31 Câu 30. Một vật có khối lượng 10 kg chịu tác dụng của lực kéo có độ lớn 10 N và có hướng hợp với hướng chuyển động góc 30oC. Vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang một đoạn 6 m. Cho biết hệ số ma sát trượt trên mặt phẳng này là 0,2; lấy g 10m/ s2 . Tính công của lực ma sát thực thiện trên đoạn đường này? (Đ/s 114 N ) Câu 31. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/ s từ độ cao h so với mặt đất. Khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/ s, bỏ qua sức cản không khí. Lấy g 10m/ s2 . Hãy tính. a. Độ cao h. ( 25 m ) b. Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng. (15 3 m )
  4. Câu 32. Trong xi lanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt đô 47o C và áp suất 0,7 atm. a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén? ( 731,4 K ) b. Từ trạng thái ban đầu, người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273o C và giữ píttông cố định áp suất của khí khi đó là bao nhiêu? (1,194 atm )