Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6, 7, 8, 9

docx 22 trang minhtam 31/10/2022 7500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6, 7, 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_hoc_ky_i_mon_lich_su_lop_6_7_8_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Lớp 6, 7, 8, 9

  1. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 6 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sửA. Hai B. Ba C. Bố Điểm Lời phê của giáo viên I Phân trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Con người được tiến hóa từ: A. Vượn cổ B. Tinh tinh C. Khỉ D. Đười ươi Câu 2. Quá trình tiến hóa của con người trải qua mấy giai đoạn n D. Năm Câu 3. Người tinh khôn sống theo A. Gia đình B.Thị tộc C. Bầy D. Bộ lạc Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm: A. Hi Lạp, Rô-ma B. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Trung Quốc C. Hi Lạp, Ấn Độ, Trung Quốc D. Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Đông đều được hình thành ở: A. Sa mạc B. Ven biển Địa Trung Hải C. Lưu vực các dòng sông lớn D. Khu vực đồi núi Câu 6. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. Nông nghiệp trồng lúa nước B. Thương nghiệp C.Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Nông nghiệp và thương nghiệp Câu 7. Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp: A. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ B. Chủ nô, nô lệ C. Nông dân công xã, chủ nô, nô lệ D. Nông dân công xã, quý tộc Câu 8. Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chính, tạo ra của cải cho xã hội trong xã hội cổ đại phương Tây: A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Nô tỳ Câu 9. Hãy nối cột A với cột B sao cho phù hợp (1 điểm) A B 1.Vượn cổ - Thời gian: Khoảng 3-4 triệu năm cách ngày nay a. - Hình dáng: Hoàn toàn đi đứng bằng 2 chân - Thể tích não: khoảng 1100 cm3 2.Người tối cổ - Thời gian: khoảng 4 vạn năm cách ngày nay b - Hình dáng: Cấu tạo cơ thể như ngày nay, đi thảng hai tay khéo léo - Thể tích não: Khoảng 1400 cm3 3.Người tinh - Thời gian: khoảng 6 triệu năm cách ngày nay khôn c - Hình dáng: có thể đứng và đi bằng 2 chân, dùng tay cầm nắm công cụ lao động - Thể tích não: Khoảng 900 cm3 1. Nối với ; 2 Nối với ; 3 Nối với ; 4 Nối với
  2. II.Tự luận: Câu 1 (2điểm) Xã hội nguyên thủy tan rã khi nào? Vì sao? Câu 2 ( 3 điểm): Con người thời cổ đại đã có những đóng góp to lớn cho nhân loại. Em hãy trình bày những thành tựu đó? Theo em, những thành tựu văn hóa nào vẫn còn được sử dụng đến ngày nay? Bài làm
  3. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 6 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên I Phân trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng: A. Hàng chục triệu năm B. 3- 4 triệu năm C. 4 vạn năm D. 6 vạn năm Câu 2. Người tối cổ sống theo: A. Gia đình B. Thị tộc C. Bầy D. Bộ lạc Câu 3. Xã hội nguyên thủy tan rã khi nào: A. Con người biết trồng trọt và chăn nuôi B. Khi xảy ra sóng thần C. Con người biết trồng lúa D. Khi xuất hiện người giàu, người nghèo Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm: A. Hi Lạp, Rô-ma B. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Trung Quốc C. Hi Lạp, Ấn Độ, Trung Quốc D. Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây đều được hình thành ở: A. Sa mạc B. Ven biển Địa Trung Hải C. Lưu vực các dòng sông lớn D. Khu vực đồi núi Câu 6. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. Nông nghiệp trồng lúa nước B. Thương nghiệp C.Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Nông nghiệp và thương nghiệp Câu 7. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những tầng lớp: A. Nông dân công xã, quý tộc, nô lệ B. Chủ nô, nô lệ C. Nông dân công xã, chủ nô, nô lệ D. Nông dân công xã, quý tộc Câu 8. Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chính, tạo ra của cải cho xã hội trong xã hội cổ đại phương Đông: A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Nô tỳ Câu 9. Hãy nối cột I với cột II sao cho phù hợp I II 1.Vượn cổ - Thời gian: khoảng 4 vạn năm cách ngày nay A - Hình dáng: Cấu tạo cơ thể như ngày nay, đi thảng hai tay khéo léo - Thể tích não: Khoảng 1400 cm3 2.Người tối cổ - Thời gian: Khoảng 3-4 triệu năm cách ngày nay B - Hình dáng: Hoàn toàn đi đứng bằng 2 chân - Thể tích não: khoảng 1100 cm3 3.Người tinh - Thời gian: khoảng 6 triệu năm cách ngày nay khôn C - Hình dáng: có thể đứng và đi bằng 2 chân, dùng tay cầm nắm công cụ lao động - Thể tích não: Khoảng 900 cm3
  4. 1. Nối với ; 2 Nối với ; 3 Nối với ; 4 Nối với Tự luận: Câu 1 (2điểm) Nguyên nhân nào dẫn đến xã hội nguyên thủy tan rã? Câu2 ( 3điểm) Trình bày các thành tựu văn hóa cổ đại?Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Baì làm : Họ và tên: Thứ ngày tháng năm
  5. Lớp: 6 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên I Phân trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay khoảng: A. Hàng chục triệu năm B. 4 vạn năm C. 6 vạn năm D. 3- 4 triệu năm Câu 2. Người tối cổ sống theo: A. Bầy B. Gia đình C. Thị tộc D. Bộ lạc Câu 3. Xã hội nguyên thủy tan rã khi nào: A. Con người biết trồng trọt và chăn nuôi B. Khi xảy ra sóng thần C. Khi xuất hiện người giàu, người nghèo D. Con người biết trồng lúa Câu 4. Các quốc gia cổ đại phương Tây đều được hình thành ở: A. Sa mạc B. Ven biển Địa Trung Hải C. Lưu vực các dòng sông lớn D. Khu vực đồi núi Câu 5. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. Nông nghiệp trồng lúa nước B. Thương nghiệp C.Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Nông nghiệp và thương nghiệp Câu 6. Xã hội cổ đại phương Tây gồm những tầng lớp: A. Nông dân công xã, quý tộc, nô lệ B. Chủ nô, nô lệ C. Nông dân công xã, chủ nô, nô lệ D. Nông dân công xã, quý tộc Câu 7. Các quốc gia cổ đại phương Đông gồm: A. Hi Lạp, Rô-ma B. Ai Cập, Rô-ma, Ấn Độ, Trung Quốc C. Hi Lạp, Ấn Độ, Trung Quốc D. Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc Câu 8. Tầng lớp nào là lực lượng sản xuất chính, tạo ra của cải cho xã hội trong xã hội cổ đại phương Đông: A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Nô lệ D. Nô tỳ Câu 9. Hãy nối cột I với cột II sao cho phù hợp I II 1.Vượn cổ - Thời gian: khoảng 4 vạn năm cách ngày nay A - Hình dáng: Cấu tạo cơ thể như ngày nay, đi thảng hai tay khéo léo - Thể tích não: Khoảng 1400 cm3 2.Người tối cổ - Thời gian: Khoảng 3-4 triệu năm cách ngày nay B - Hình dáng: Hoàn toàn đi đứng bằng 2 chân - Thể tích não: khoảng 1100 cm3 3.Người tinh - Thời gian: khoảng 6 triệu năm cách ngày nay khôn C - Hình dáng: có thể đứng và đi bằng 2 chân, dùng tay cầm nắm công cụ lao động - Thể tích não: Khoảng 900 cm3 Tự luận:
  6. Câu 1 (2điểm) Em hãy đóng vai một nhà nghiên cứu lịch sử "nhí" giới thiệu cho người thân và bạn bè nội dung sau: đặc điểm về công cụ lao động, cách kiếm sống, nhà ở và trang phục của con người nguyên thủy? Câu2 ( 3điểm) Trình bày các thành tựu văn hóa cổ đại?Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Baì làm :
  7. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 7 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên I Phân trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Loạn 12 sứ quân diễn ra vào thời điểm A.cuối thời nhà Ngô B. cuối thời nhà Đinh C. đầu thời nhà Đinh D. Đầu thời nhà Tiền Lê Câu 2: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là A.Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt . D. Đại Nam Câu 3: Nhà Lý ban hành bộ luật A.Hình luật B. Hình thư C. Hình văn D. Hoàng triều luật lệ Câu 4: Quân đội nhà Lý gồm A.Cấm quân B. Quân địa phương C. Quân thường trực D. Cấm Quân và quân địa phương Câu 5. Chế độ phong kiến châu Âu được hình thành vào thời gian nào? A, Thế kỷ III TCN B. Thế kỷ V C. Những thế kỷ đâu CN D. Thế kỷ IV Câu 6 Chế độ phong kiến Trung Quốc được hình thành vào thời gian nào A, Thế kỷ III TCN B. Thế kỷ V C. Những thế kỷ đâu CN D. Thế kỷ IV Câu 7: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là: A. Địa chủ và nông nô. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C.Địa chủ và nông dân lĩnh canh. D. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh. Câu 8: Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là: A. Địa chủ và nông nô. B. Lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh. C.Địa chủ và nông dân lĩnh canh. D. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. Câu 9: Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ gọi là: A. Thuế. B. Hoa lợi. C. Địa tô. D. Tô, tức Câu 10: Điều nào chứng tỏ trình độ phát triển cao của nghề luyện kim dưới Vương triều Gúp-ta? A. Đúc được cột sắt B. Đúc được cột sắt không rỉ C. Nghề khai mỏ phát triển D. Đúc một cột sắt cao 7, 25 m, nặng 6500 kg. Tự luận: Câu 1: (1điểm) So sánh nền kinh tế trong các thành thị trung đại với nền kinh tế trong lãnh địa? Câu 2 ( 3 điểm) Sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường được biểu hiện ở những mặt nào? Rút ra điểm chung trong chính sách đối ngoại của Trung Quốc thời phong kiến và trình bày quan điểm của em về vấn đề biển Đông hiện nay? (3đ) Câu 3: (1 điểm) Vì sao nói cuộc tiến công của nhà Lý vào châu Ung, châu Khâm, châu Liêm chỉ là một cuộc tiến công tự vệ? Baì làm
  8. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 7 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên I Phân trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu1. Chế độ phong kiến Ấn Độ được hình thành vào thời gian nào? A, Thế kỷ III TCN B. Thế kỷ V C. Những thế kỷ đâu CN D. Thế kỷ IV Câu 2: Bốn phát minh quan trong mà Trung Quốc đóng góp cho nền khoa học thế giới là A.Giấy, kĩ thuật in, la bàn, dệt. B. Giấy, kĩ thuật in, đóng thuyền, thuốc súng. C. Giấy viết, nghề in, la bàn, thuốc súng. D. Giấy, kĩ thuật in, la bàn, đại bác Câu 3: Lãnh chúa phong kiến được hình thành từ những tầng lớp nào? A. Chủ nô Rô-ma B. Quí tộc Rô-ma C. Tướng lĩnh và quí tộc. D. Nông dân công xã Câu 4: Nông nô ở châu Âu được hình thành chủ yếu từ tầng lớp nào? A. Tướng lĩnh quân sự bị thất bại trong chiến tranh. B. Nông dân C. Nô lệ D. Nô lệ và nông dân Câu 5: Xã hội phong kiến châu Âu hình thành dựa trên cơ sở của giai cấp nào A.Tăng lữ quí tộc và nông dân. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân Câu 6. Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông? A. Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài. B. Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vong kéo dài. C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh. D. Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh Câu 7: Loạn 12 sứ quân diễn ra vào thời điểm A.cuối thời nhà Ngô B. cuối thời nhà Đinh C.đầu thời nhà Đinh D. Đầu thời nhà Tiền Lê Câu 8: Vua Đinh Tiên Hoàng đặt tên nước là A.Đại Ngu. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt . D. Đại Nam Câu 9: Nhà Lý ban hành bộ luật A.Hình luật B. Hình thư C. Hình văn D. Hoàng triều luật lệ Câu 10: Quân đội nhà Lý gồm A.Cấm quân B. Quân địa phương C Quân thường trực D.Cấm Quân và quân địa phương Tự luận: Câu 1: (1điểm) Nền kinh tế trong các thành thị có gì khác so với nền kinh tế trong lãnh địa? Câu 2 ( 3 điểm) Em hãy chứng minh sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường ? Rút ra điểm chung trong chính sách đối ngoại của Trung Quốc thời phong kiến và trình bày quan điểm của em về vấn đề biển Đông hiện nay? (3đ) Câu 3: (1 điểm) Vì sao nói cuộc tiến công vào đất Tống của Lý Thường Kiệt là một cuộc tiến công tự vệ? Bài làm :
  9. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 8 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử
  10. Điểm Lời phê của giáo viên Phần I Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất ( 5 điểm) Câu 1. Một số địa chủ phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa, trở thành những tầng lớp nào? A. Tư sản công nghiệp. B. Tư sản nông nghiệp, C. Địa chủ mới. D. Quý tộc mới. Câu 2. Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, Quý tộc, nông dân. B. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba. C. Tăng lữ, Quý tộc, tư sản. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác. Câu 3 Lãnh đạo cuộc cách mang tư sản Anh là tấng lớp giai cấp nào? A. Quý tộc mới và nông dân B. Quý tộc mới và tư sản C. Tư sản và nông dân D. Nông dân và công nhân Câu 4 Mục tiêu của cuôc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ là: A. Thành lập nước cộng hòa B Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển C. Giành độc lập thoát khỏi sự lệ thuộc vào Anh D.Tạo điều kiện kinh tế thuộc địa phát triển Câu 5. Vào những thập niên cuối của thế kỉ XIX, nước Anh mất dần địa vị độc quyền công nghiệp, bị các nước nào vượt qua? A. Nước Mĩ, Pháp, Đức B. Nước Mĩ, Đức C. Nước Pháp,Mĩ D. Nước Mĩ, Nga Câu 6 Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền công nghiệp của Anh vào cuối thế kỉ XIX phát triển chậm hơn các nước Mĩ, Đức là gì? A. Giai cấp tư sản Anh không chú trọng đầu tư vào các thuộc địa B. Công nghiệp ở Anh phát triển sớm, hàng loạt máy móc, thiết bị trở nên lac hậu C. Anh chú trọng đầu tư đổi mới và phát triển công nghiệp trong nước D. Sự phát triển vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mĩ, Đức Câu 7: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phong trào cách mạng 1905-1907 ở Nga là: A. Nước Nga lâm vào khủng hoảng trầm trọng. B. Số công nhân thất nghiệp ngày càng tăng. C. Tiền lương công nhân giảm sút. D. Hậu quả của cuộc chiến tranh Nga- Nhật. Câu 8. Nguyên nhân nào là cơ bản làm cho những cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra mạnh mẽ mà không đi đến thắng lợi? A. Phong trào thiếu tính tổ chức. B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ. C. Phong trào chưa có đường lối chính trị rõ rệt và một tổ chức cách mạng lãnh đạo. D. Phong trào nổ ra khi kẻ thù còn rất mạnh. Câu 9 . Em hãy nối nội dung cột A vào cột B sao cho phù hợp (1điểm) A B 1.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là a chủ nghĩa đế quốc thực dân 2.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp là b.chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến 3.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là c.CN đế quốc phong kiến quân phiệt 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc nhật là d.chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi 1 nối với ; 2 nối với ; .3 nối với ; .4 nối với Tự luận Câu 1. (3 điểm) Trình bày những nét chính về Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc Câu 2 (1 điểm) Nêu đặc điểm chung nổi bật trong sự phát triển kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Câu 3. (1 điểm) Khi soạn bản thảo Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn nội dung nào trong bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Cách mạng Pháp và Tuyên ngôn Độc lập của nước Mĩ.
  11. Baì làm Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 8 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên
  12. Phần I Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất (3 điểm) Câu 1. Một số địa chủ phong kiến ở Anh chuyển sang kinh doanh theo lối tư bản chủ nghĩa, trở thành những tầng lớp nào? A. Tư sản công nghiệp. B. Tư sản nông nghiệp, C. Địa chủ mới. D. Quý tộc mới. Câu 2. Xã hội Pháp trước cách mạng gồm có những đẳng cấp nào? A. Tăng lữ, Quý tộc, nông dân. B. Tăng lữ, Quý tộc, Đẳng cấp thứ ba. C. Tăng lữ, Quý tộc, tư sản. D. Nông dân, tư sản, các tầng lớp khác. Câu 3,Đâu là hạn chế chung của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại? A. Chưa xác lập được sự thống trị của giai cấp tư sản. B. Chưa đánh đổ chế độ phong kiến. C. Chưa giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nhân dân. D. Chưa xác lập nền kinh tế thị trường. Câu 4.Các cuộc cách mạng tư sản nào thời cận đại có hình thức là cuộc cải cách? A. Anh và Pháp. B. I-ta-li-a và Nhật Bản. C. Nga và Nhật Bản. D. Mĩ và Hà Lan. Câu 5. Chính sách đầu tư tư bản ra nước ngoài của Pháp có gì khác so với Anh? A. Pháp cho vay lãi để thu lợi nhuận, Anh đầu tư khai thác ở thuộc địa. B. Pháp cho các nước giàu vay, Anh đầu tư chủ yếu vào thuộc địa. C. Pháp cho các nước nghèo vay, Anh chủ yếu đầu tư cho các thuộc địa Bắc Mĩ. D. Pháp cho các thuộc địa vay, Anh đầu tư vào tất cả các thuộc địa Câu 6. Vào những thập niên cuối của thế kỉ XIX, nước Anh mất dần địa vị độc quyền công nghiệp, bị các nước nào vượt qua? A. Nước Mĩ, Pháp, Đức B. Nước Mĩ, Đức C. Nước Pháp,Mĩ D. Nước Mĩ, Nga Câu 7.Vì sao ngay từ lúc mới ra đời, giai cấp công nhân đã đấu tranh chống CNTB? A. Công nhân bị bóc lột ngày nàng nặng nề do lệ thuộc vào máy móc. B. Công nhân phải làm việc nhiều giờ nặng nhọc. C. Tiền lương thấp, điều kiện lao động, ăn ở thấp kém. D. Cả 3 lí do trên đúng Câu 8.Nguyên nhân nào là cơ bản làm cho những cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra mạnh mẽ mà không đi đến thắng lợi? A. Phong trào thiếu tính tổ chức. B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ. C. Phong trào chưa có đường lối chính trị rõ rệt và một tổ chức cách mạng lãnh đạo. D. Phong trào nổ ra khi kẻ thù còn rất mạnh Câu 9 . Em hãy nối nội dung cột A vào cột B sao cho phù hợp (1điểm) A B 1.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Anh là a.chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến 2.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp là b.chủ nghĩa đế quốc thực dân 3.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Đức là c.CN đế quốc phong kiến quân phiệt 4.Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc nhật là d.chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi 1 nối với ; 2 nối với ; .3 nối với ; .4 nối với Tự luận Câu 1. (3 điểm) Trình bày nội dung cơ bản của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản. Câu 2 (1 điểm) Nêu đặc điểm chung nổi bật trong sự phát triển kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX Câu 3. (1 điểm) Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đánh giá về Cách mạng Pháp và Cách mạng Mĩ như thế nào? Bài làm
  13. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 9 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử
  14. Điểm Lời phê của giáo viên Phần I Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Từ năm 1945-1950 Liên Xô đã đạt được thắng lợi to lớn nào trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo B. Thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết. C. Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội D. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế. Câu 2. Sự kiện nổi bật nào đã diễn ra ở Liên Xô năm 1949? A. Chế tạo thành công bom nguyên tử B. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ tư C. Liên Xô lần đầu tiên đưa người đi do thám mặt trăng D. Liên Xô hoàn thành xây dựng nhà máy điện nguyên tử Trécnôbưn Câu 3. Ngay sau khi phát xít Nhật đầu hàng, các nước nào ở ĐNA giành được độc lập trong tháng 8/1945? A.Việt Nam, Lào, Inđônêxia. C. Việt Nam, Inđônêxia B. Lào, Inđônêxia D. Inđônêxia Câu 4. Ngày ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa? A. 30/10/1949 B. 23/4/1949 C. 1/10/1949 D. 1/11/1979 Câu 5 . Người đã lãnh đạo cuộc Cách mạng Cu Ba năm 1959 là: A. Hô-xê Mác-ti B. Phi-đen Ca-xtơ-rô C. Nen-xơn Man đê-la D. Áp- đen Ca-đê. Câu 6 . Tại Mê hi cô Phi đen catx tơ rô đã thành lập phong trào gì. A. Phòng trào thanh niên yêu nước B. Phong trào hòa bình C. Phong trào 26.7 D. Phong trào Phi đen catx tơ rô Câu 7. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo. B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo. C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia. D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây. Câu 8. Đi đầu trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai là cuộc cách mạng của nhân dân nước nào? A. Cu Ba B. Chi lê C. Vê nê xu ê la D. Cô lôm bi a Câu 9: Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa gì A. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí hạt nhân của Mĩ. B. Khẳng định sức mạnh về kinh tế. C. Khẳng định sức mạnh về quân sự của Liên Xô. D. Khẳng định sức mạnh vũ khí hạt nhân Câu 10: ‘Chủ nghĩa Apacthai’ có nghĩa là A. chế độ độc tài chuyên chế B. chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo.
  15. C. biểu hiện của chế độ chiếm nô D. biểu hiện của chủ nghĩ thực dân mới Câu 11: Tại sao nói “thế kỷ 21 là thế kỷ của châu Á” : A. Các nước Châu Á lần lượt giành độc lập B. Các nước Châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới C. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các liên minh, liên kết khu vực. D. Nhiều nước Châu Á có sự phát triển nhanh về kinh tế. Câu 12. Cuối những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Châu Á diễn ra tình hình nổi bật là A. tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập. B. phần lớn các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập. C. các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới. D. các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO). Câu 13 Năm được gọi là “Năm châu Phi” là: A, Năm 1952 B, Năm 1953 C, Năm 1959 D, Năm 1960 Câu 14 Nội dung nào sau đây gắn với tên tuổi của ông Nen-XơnMan- đê-la A, Lãnh tụ của phong trào gpdt ở An-giê-ri B, Lãnh tụ phong trào gpdt ở Ăng gô la C, Lãnh tụ cuộc binh biến ở Ai Cập D ,Lãnh tụ của tổ chức “Đại hội dân tộc Phi” trong cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc Câu 15 Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Châu Phi: A. ngày càng khó khăn và không ổn định B là châu lục phát triển năng động nhất thế giới C, vẫn trong tình trạng đói nghèo lạc hậu D, Liên hợp quốc xếp 32 trong 57 nước Châu Phi vào nhóm những nước nghèo nhất thế giới Câu 16: Đánh giá nào sau đây đúng với vai trò của Liên xô đối với phong trào cách mạng thế giới? A. Giúp duy trì hòa bình thế giới. B. Giữ gìn mối quan hệ hữu nghị với tất cả các nước. C. Là chỗ dựa vững chắc của hòa bình và cách mạng thế giới. D. Tích cực ủng hộ chống chủ nghĩa thực dân. Câu 17. Nhiệm vụ quan trọng nhất của các nước Á, Phi, Mỹ La Tinh sau khi giành được độc lập? A. Cũng cố an ninh quốc phòng. B. Hợp tác cùng phát triển. B. Xây dựng và phát triển kinh tế. D Thành lập các liên minh quân sự. Câu 18. Nét khác biệt trong xây dựng đất nước sau khi giành độc lập giữa Châu Phi với Châu Á A, Hầu hết các nước đều gặp khó khăn B, Nhiều nước đạt được sự tăng trưởng cao C, Có sự giúp đỡ của các nước XHCN D, Là châu lục phát triển năng động Câu 19 . Hậu quả nặng nề nhất mà Liên Xô phải gánh chịu do cuộc chiến tranh thế giới thứ 2? A. Hơn 27 triệu người chết. B. Hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá. C. Hơn 70.000 làng mạc bị tiêu hủy. D. Hơn 1710 thành phố bị đổ nát. Câu 20. Thành tựu đánh dấu nền khoa học - kỹ thuật Xô viết có bước phát triển vượt bậc trong thời kì 1945-1950 là A. đưa người vào vũ trụ. B. đưa người lên mặt trăng.
  16. C. chế tạo thành công bom nguyên tử. D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử Tự luận: 5 điểm Câu 1. (3,5 đ). Hãy chọn một sự kiện đặc biệt quan trọng ảnh hưởng đến vận mệnh và sự phát triển của đất nước Trung quốc? Trình bày nội dung và đánh giá ý nghĩa lịch sử của sự kiện đó ? Câu 2: ( 1,5 đ): Tại sao nói "Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX một chương mới đã mở ra trong lịch sử các nước Đông Nam Á" ? BÀI LÀM
  17. . Họ và tên: Thứ ngày tháng năm Lớp: 9 Kiểm tra giữa kỳ học kỳ I môn Lịch sử Điểm Lời phê của giáo viên
  18. Phần I Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn ý đúng nhất (5 điểm) Câu 1: Ai là người thực hiện công cuộc cải tổ ở Liên Xô ? A. Lê Nin B. En xin C. Xtalin D. Goocbachốp Câu 2: Người đầu tiên bay vào vũ trụ là ai? Thuộc quốc gia nào? A. Dương Lợi Vĩ (Trung Quốc). B. .I-Ga-ga-rin (Liên Xô). C. Phạm Tuân (Việt nam). D. Am-strong (Mĩ). Câu 3. Sự kiện đánh dấu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực đân sụp đổ hoàn toàn diễn ra ở đâu? A. Ở Rôdêdia B. Ở Cộng hòa Nam Phi C. Ở Tây Nam Phi D. Ở Ghinê Bítxao. Câu 4. 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập vào thời gian nào? A. Năm 1945. B. Năm 1952 C. Năm 1960 D. Năm 1974 Câu 5: ‘Chủ nghĩa Apacthai’ có nghĩa là A. chế độ độc tài chuyên chế B. chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo. C. biểu hiện của chế độ chiếm nô D. biểu hiện của chủ nghĩ thực dân mới Câu 6. Nhiệm vụ quan trọng nhất của các nước Á, Phi, Mỹ La Tinh sau khi giành được độc lập? A Cũng cố an ninh quốc phòng. B. Hợp tác cùng phát triển. C Xây dựng và phát triển kinh tế. D. Thành lập các liên minh quân sự. Câu 7. Theo em cách gọi nào dưới đây chưa đúng? A.Châu Phi, Châu Mỹ la tinh, Châu Á. B. Châu Á, Phi, Khu vực Mỹ la tinh. Câu 8. Vì sao bước sang thế kỷ XX, châu Á được mệnh danh là "Châu Á thức tỉnh"? A. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ. B. Vì nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến, C. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập D. Vì ở châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế Câu 9. Năm nước tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967 là A.Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo. B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo. C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia. D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây. Câu 10. Đến giữa những năm 50 của thế kỷ XX, ở khu vực Đông Nam Á diễn ra tình hình nổi bật là A. tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập. B. hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập. C các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới. D. các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO). Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng với tình hình Đông Nam Á từ những năm 90 của thế kỉ XX.
  19. A. 11 Nước đều gia nhập tổ chức A SEAN. B. Một chương mới đã mở ra cho các nước Đông Nam Á C. Tình hình chính trị không ổn định. D. Chuyển trong tâm sang hợp tác kinh tế,văn hóa Câu 12. Phi đen đến chiến trường Quảng Trị năm nào? A. Năm 1971 B. Năm 1972 C. Năm 1973 D. Năm 1975 Câu 13. Trong công cuộc xây dựng đất nước nhân dân Cu ba đạt được thành tựu nổi bất trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế B. Giáo dục, y tế C. Quân sự D. Khoa học kỹ thuật Câu 14 . Cách mạng Cu ba được mệnh danh là A. Hòn đảo kiên cường B. Hòn đảo anh hùng C. Đất nước anh hùng D. Dân tộc anh hùng Câu 15. Cu ba tiến lên chủ nghĩa xã hội vào thời gian nào? A. Tháng 4. 1960 B. Tháng 4. 1961 C. Tháng 4. 1963 D. Tháng 4. 1964 Câu 16. Khi ở chiến trường Quảng Trị ác liệt Phi đen catx tơ rô đã có câu nói nổi tiếng gì? A. Việt Nam là dân tộc anh hùng B. Cu ba sẽ hi sinh cùng với nhân dân Việt Nam chống Mĩ C. Vì Việt Nam, Cu ba sẵn sàng hiến dâng cả máu D. Nhân dân Cu ba và nhân dân Việt Nam mãi mãi là tình bạn thủy chung. Câu 17.Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đã ảnh hưởng đến nền kinh tế Liên Xô như thế nào? A.Nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm. B.Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhanh chóng. C.Nền kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. D.Nền kinh tế Liên Xô phát triển nhảy vọt. Câu 18 Liên Xô đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong lĩnh vực KHKT là: A.Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. B.Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ. C.Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng D.Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ. Câu 19 Câu nào nói không đúng chính sách đối ngoại của Liên Xô ? A.Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình. B.Đi đầu và đấu tranh cho nền hoà bình, an ninh thế giới. C.Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới. D.Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu Câu 20 Sự kiện nào đánh dấu chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ? A.Nhà nước Liên bang tê liệt B.Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập C.Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D.Ngảy 25/12/1991,lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống Tự luận
  20. Câu 1. (3,5 đ). Trình bày những thành tựu Trung Quốc đã đạt được trong công cuộc cải cách mở cửa? Đánh giá ý nghĩa của những thành tựu đó Câu 2: ( 1,5 đ): Tại sao nói "Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX một chương mới đã mở ra trong lịch sử các nước Đông Nam Á" ? BÀI LÀM