Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam_hoc_2020_2021_c.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Vật Lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: VẬT LÝ – Lớp 10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài: 45 phút) PHAN CHÂU TRINH Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất A. tỉ lệ với thể tích.B. không đổi. C. tỉ lệ thuận với thể tích.D. tỉ lệ nghịch với thể tích. Câu 2. Trong 30 giây, công mà động cơ điện cung cấp cho một chi tiết máy là 6000J. Công suất của động cơ điện này A. 6000 W.B. 200 kW.C. 200 W.D. 180kW. Câu 3. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo công thức: 1 1 A. W mv. B. W mv2. C. W mv. D. W mv2. d 2 d 2 d d Câu 4. Trong thực tế, để khẩu pháo sau khi nhả đạn ít bị giật lùi về phía sau người ta thường A. tăng khối lượng khẩu pháo.B. giảm vận tốc viên đạn. C. tăng khối lượng viên đạn. D. giảm khối lượng khẩu pháo. Câu 5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khi? A. khối lượng.B. Thể tích. C. Nhiệt độ tuyệt đối.D. Áp suất. Câu 6. Khi nói về thuyết động học phân tử chất khí, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. B. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khi va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. C. Chuyển động của các phần tử càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng thấp. D. Chất khi được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ. Câu 7. Một xi lanh có pit tông đóng kín chứa một khối khí ở nhiệt độ 27C, áp suất 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 195C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó là A. 3611 mmHg. B. 500 mmHg. C. 1125 mmHg.D. 780 mmHg. Câu 8. Một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy với vận tốc 9 m/s thì động năng của vật là A. 315 J. B. 5670 J. C. 630 J.D. 2835 J. Câu 9. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng A. tống động năng của các phân tử bên trong vật. C. tổng thể năng tương tác giữa các phần từ bên trong vật. B. tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật. D. tổng động năng và thể năng trong trường của vật. Câu 10. Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng mà vật có được do A. chuyển động của các phân tử bên trong vật. B. lực đẩy Ác-si-mét mà không khí tác dụng lên vật. C. tương tác giữa vật và Trái Đất. D. áp lực mà vật tác dụng lên mặt đất. Trang 1/1 – Mã đề 132
- Câu 11. Một ô tô đang chuyển động thì hãm phanh với lực hăm 200 N và dừng lại sau 5 giây. Độ biến thiên động lượng của xe khi hãm phanh là A. 10000 kg.m/s. B. 400 N. C. 400 N. D. 10000 kg.m/s. Câu 12. Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một đại lượng A. bảo toàn.B. luôn tăng. C. luôn giảm.D. tăng rồi giảm. Câu 13. Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 1000 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Khi lò xo bị nén 6 cm thì, thế năng đàn hồi của hệ là A. 1,8 J.B. 18 kJ. C. 3,6 J.D. 30 J. Câu 14. Đơn vị của công là A. jun (J). B. oát (W). C. mã lực (HP).D. niutơn (N). Câu 15. Một vật có khối lượng 2kg ở độ cao 12m so với mặt đất. Lấy g 10 m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất thì vật có thế năng trọng trường là A. 235,2 J.B. 240 J. C. 24 J.D. 0 J. Câu 16. Đơn vị của thế năng là A. niuton (N).B. oát (W). C. jun (J). D. kilôgam mét trên giây (kg.m/s). r r Câu 17. Một hệ kín gồm 2 vật có động lượng là p1 và p2. Hệ thức của định luật bảo toàn động lượng của hệ này là r r r r r p1 r r A. p.p không đổi.B. p1 p2 không đổi. C. r không đổi.D. p1 p2 không đổi. p2 Câu 18. Một lượng khí lí tưởng nhất định biến đổi từ trạng thái 1 p1, V1, T1 sang trạng thái 2 p2 , V2 , T2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? p V p V p T p T T V T V p V p V A. 1 1 2 2 . B. 1 1 2 2 . C. 1 1 2 2 . D. 1 1 2 2 . T1 T2 V1 V2 p1 p2 T2 T1 Câu 19. Khí lí tưởng không có đặc điểm nào sau đây? A. Kích thước các phân tử rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. B. Lực tương tác giữa các phân tử rất lớn. C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. D. Các phân tử chỉ tương tác khi va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. Câu 20. Một hệ gồm vật nhỏ được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định, hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Khi lò xo dãn đoạn l thì thế năng của hệ được tính theo công thức lào sau đây 2 1 1 2 A. W k l . B. W k l . C. W k l . D. W k l . t t 2 t t 2 Câu 21. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt.B. đẳng tích.C. đẳng áp.D. đoạn nhiệt. Câu 22. Đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian là A. áp lực.B. năng lượng. C. hiệu suất.D. Công suất. Câu 23. Một người kéo một vật trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 60 so với phương ngang. Lực tác dụng lên dây có độ lớn 40 N. Công của lực đó khi vật trượt đi được 5m là A. 100 3 J. B. 200 J. C. 100 J. D. 50 3 J. Trang 2/2 – Mã đề 132
- Câu 24. Trong hệ SI, đơn vị của đông lượng là A. kg.m/s2. B. kg.m/s. C. kg.km/h. D. g.m/s. Câu 25. Một bóng điện dây tóc chứa khí trơ, nhiệt độ của bóng đèn khi tắt là 27C. Bật sáng bóng đèn thì nhiệt độ của bóng đèn là 477C. Khi đó áp suất của khí trơ trong bóng đèn A. giảm đi 2,5 lần.B. tăng lên 17,67 lần. C. tăng lên 2,5 lần.D. giảm đi 17,67 lần. Câu 26. Một khối khí ban đầu được đặc trưng bởi các thông số trạng thái: 105 Pa, 10 cm2 , 27C. Biết khối khí đó đã thực hiện một quá trình biến đổi trạng thái và có các thông số trạng thái sau biến đổi là 5 2 10 Pa, 15 cm , T2. Nhiệt độ T2 là A. 200K.B. 250K. C. 350K.D. 450K. Câu 27. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định. Khi áp suất của khí tăng lên 2 lần thì A. thể tích khí tăng 2 lần.B. thể tích khi tăng 4 lần. C. thể tích khi giảm 2 lần.D. thể tích khi giảm 4 lần. Câu 28. Từ độ cao 10m so với mặt đất, một vật có khối lượng 200g được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 5m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 22,5 J.B. 20,5 J. C. 22,5 kJ.D. 20,5 kJ. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Một búa máy có khối lượng 500kg được thả rơi tự do từ độ cao 3,6m so với mặt đất. Búa rơi xuống đập vào một cọc bê tông có khối lượng 100kg trên mặt đất. Sau va chạm, cả búa và cọc cùng chuyên động lún xuống đất. Lấy g 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Biết va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Tìm vận tốc sau va chạm của hệ búa và cọc. Đáp số: v 5 2 m/s 7,07 m/s. Câu 2 (1 điểm): Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng được biểu diễn trên hệ trục tọa độ (p, T) như hình vẽ. Hãy vẽ lại quá trình biến đổi trên trong hệ trục tọa độ (p, V) biết V1 5 lít. Đáp số: trạng thái 1(2atm; 5lit; 546K); trạng thái 2 (1atm;10lit; 546K). Câu 3 (0,5 điểm): Từ đập cao 80m của một nhà máy thủy điện đổ xuống tuabin mỗi giây 1000 m3 nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Nếu hiệu suất của nhà máy là 75% thi công suất của nhà máy thủy điện là bao nhiêu? Lấy g 10 m/s2. Đáp số: P 6.108 W 600 MW. Trang 3/3 – Mã đề 132
- Câu 4 (0,5 điểm): Từ mặt đất, người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc 7 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì thế năng trọng trường của vật bằng 4 lần động năng của nó? Chọn mốc thể năng tại mặt đất. Lấy g 10 m/s2. Đáp số: h 1,96 m. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D C B A A C D D B C D A A A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B C B A B D B D C B C D C C Trang 4/4 – Mã đề 132