Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 4 trang minhtam 26/10/2022 6180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 THÀNH PHỐ CẦN THƠ Bài kiểm tra môn: VẬT LÍ - Khối: 10 TRƯỜNG THPT THỚI LONG Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 132 (Đề gồm có 03 trang) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu- 7 điểm) Câu 1: Trong các trường hợp sau: dòng nước lũ đang chảy mạnh, hòn đá đang nằm trên mặt đất, búa máy đang chuyển động, quyển sách đang ở trên bàn, viên đạn đang bay. Số trường hợp vật có động năng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 2: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức   A. .p m.v B. .C. p m.a p m.v . D. .p m.a Câu 3: Khi vận tốc của một vật tăng 4 lần thì A. động năng của vật tăng 4 lần. B. gia tốc của vật tăng 4 lần. C. thế năng của vật tăng 4 lần.D. động lượng của vật tăng 4 lần. Câu 4: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian sẽ A. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. B. tỉ lệ nghịch với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. C. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. bằng công của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. Câu 5: Một lò xo có độ cứng là 100 N/m. Khi kéo lò xo dãn 4 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là A. 2 J. B. 0,12 J. C. 0,16 J.D. 0,08 J. Câu 6: Khi một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v trong trọng trường, biết vật có độ cao z so với mốc thế năng. Cơ năng của vật được tính theo công thức 1 1 1 1 A. .W mv2 mgz B. . W mv 2 k.Δ 2 2 2 2 1 1 1 C. .WD. mv 2 k(Δ) 2 W mv 2 mgz . 2 2 2 Câu 7: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật bằng A. tổng động năng và thế năng của vật. B. thương số của lực tác dụng và vận tốc của vật. C. hiệu động năng và thế năng của vật. D. tích của lực tác dụng và vận tốc của vật. Câu 8: Động năng của một vật là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. C. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. vectơ, có thể dương hoặc bằng không. Câu 9: Một quả bóng khối lượng 500 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng A. 4 kg.m/s. B. 4000 kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 2000 kg.m/s. Câu 10: Đơn vị của công suất là Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. A. vôn (V). B. ampe (A). C. jun (J).D. oát (W). Câu 11: Trong chuyển động bằng phản lực, cả khối lượng và vận tốc của tên lửa đều thay đổi. Nếu khối lượng của tên lửa giảm 2 lần và vận tốc tăng lên 4 lần thì động lượng của tên lửa sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần.C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12: Một vật chịu tác dụng của lực F không đổi, phương của lực F hợp với phương nằm ngang một góc α , khi đó vật chuyển dời theo phương ngang một đoạn đường s. Công của lực F được tính theo công thức là A. A F.s.cosα . B. .A F.s.cotanC. . α D. . A F.s.tanα A F.s.sinα Câu 13: Khi động năng của vật tăng thì A. vận tốc của vật giảm.B. lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. vận tốc của vật không đổi. D. lực tác dụng lên vật sinh công âm. Câu 14: Một ôtô chạy đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h. Lực phát động của động cơ ôtô là 3000 N. Công suất của động cơ ôtô bằng A. 216 kW. B. 60 W.C. 60 kW. D. 216 W. Câu 15: Đơn vị của động lượng là A. N.m. B. N/s. C. Nm/s.D. kg.m/s. Câu 16: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm? A. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. B. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu. C. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát. D. Quả bóng chuyền đang bay đập vào tường và bật trở lại. Câu 17: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là A. 360 N.s. B. 100 kg.km/h. C. 360 kgm/s.D. 100 kg.m/s. Câu 18: Cơ năng của một vật là đại lượng A. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vectơ, luôn dương. C. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. D. vô hướng, luôn dương. Câu 19: Thế năng của một vật là đại lượng A. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. B. vô hướng, luôn dương. C. vectơ, luôn dương. D. vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của vật trong một đơn vị thời gian gọi là A. hiệu suất.B. công suất. C. công cản. D. công phát động. Câu 21: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao 2 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật ở độ cao 8 m so với mặt đất thì thế năng trọng trường của vật sẽ A. giảm 4 lần.B. tăng 4 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 6 lần. Câu 22: Một vật nhỏ được ném thẳng lên từ một điểm A phía trên mặt đất, vật lên tới điểm B trên cao thì dừng và rơi xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật chuyển động từ A đến B thì A. động năng tăng, thế năng giảm.B. động năng giảm, thế năng tăng. C. động năng tăng, thế năng tăng. D. động năng giảm, thế năng giảm. Câu 23: Một ôtô có khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động năng của ôtô là A. 2.104 J. B. 2.103 J.C. 2.10 5 J. D. 2.106 J. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 24: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δ (Δ < 0) thì thế năng đàn hồi tính bằng công thức 1 1 A. .WB. k.Δ W k.(Δ) 2 . t 2 t 2 1 1 C. .W k.(Δ) 2 D. . W k.Δ t 2 t 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A C D A D D A B A D C A B C D C D C A B B B C B B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một vật được kéo đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo có độ lớn không đổi là 20 N, biết phương của lực hợp với phương nằm ngang một góc 60 0. Khi vật di chuyển được quãng đường s trên mặt sàn thì công của lực kéo thực hiện được là 100 J. a) Tính quãng đường vật di chuyển được. b) Nếu công của lực kéo giảm 2 lần (giữ nguyên các dữ kiện khác ở câu a)) thì góc hợp bởi phương của lực kéo và phương nằm ngang phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (2 điểm) Từ độ cao 4 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng lên với vận tốc ban đầu là 10 m/s. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. a) Tìm động năng, thế năng và cơ năng của vật tại vị trí ném. b) Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. c) Biết rằng sau khi vật đạt độ cao cực đại, vật bắt đầu rơi xuống đất. Tính tổng thời gian vật rơi đến mặt đất. HẾT Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Đáp án Thang điểm Câu 1. (1,5 điểm) Đúng công thức 0,25 a) A F.s.cos điểm. 100 20.s.cos600 => s 10m kết quả đúng 0,25 điểm. A cos b) 1 1 0,25 điểm. A2 cos 2 0 2 75,52 0,25 điểm. Câu 2. (2 điểm) Đáp án Thang điểm a) Chọn mốc thế năng tại mặt đất. 0,25 điểm Động năng: = 0,25 điểm Thế năng: 0,25 điểm Cơ năng: 0,25 điểm b) Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng 0,25 điểm 0,25 điểm 2z 0,25 điểm. c)t max g 0,25 điểm. t 1,34 s (Lưu ý: Học sinh giải cách khác để tìm ra đáp án, nếu đúng ý nghĩa vật lí vẫn cho điểm). Hết Trang 4/4 - Mã đề thi 132