Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí 10 - Năm 2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí 10 - Năm 2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_li_10_nam_2021_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Vật lí 10 - Năm 2021 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT SÀO NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - 2021 Môn: Vật lí 10 Mã đề: 101 Thời gian làm bài: 45 phút. I. Trắc nghiệm: Câu 1: Một vật có khối lượng 0,2kg đang chuyển động đều với vận tốc 5m/s. Động lượng của vật là A. 1,0 kg.m/s.B. 0,2 kg.m/s.C. 0,5 kg.m/s.D. 2,0 kg.m/s. Câu 2: Một lò xo có độ cứng k khi bị biến dạng một đoạn l thì thế năng được xác định bởi công thức nào sau đây? A. .B. .C. .D. . Câu 3: Khi một vật rơi tự do thì A. cơ năng không đổi.B. hiệu thế năng và động năng không đổi. C. thế năng tăng, động năng giảm.D. thế năng và động năng không đổi. Câu 4: Vật có khối lượng m được treo vào lò xo có độ cứng k thì lò xo biến dạng một đoạn l . Trong quá trình chuyển động của vật, cơ năng được xác định theo công thức A. .B. . C. .D. . Câu 5: Xét một khối khí ở áp suất p, nhiệt độ tuyệt đối T, thể tích V. Hệ thức phù hợp với định luật đẳng áp là A. .B. hằng số.C. D. . Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên từ mặt đất rồi rơi về lại vị trí cũ. Trong quá trình đó, thế năng của vật A. giảm dần rồi tăng đến cực đại.B. tăng dần đến cực đại. C. giảm dần đến cực tiểu.D. tăng đến cực đại sau đó giảm. Câu 7: Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định.B. không bảo toàn.C. bảo toàn.D. biến thiên. Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. N.m/s.B. HP.C. J.s.D. W. Câu 9: Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn v. Nếu vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. thế năng của vật tăng gấp hai.B. động năng của vật tăng gấp bốn. C. gia tốc của vật tăng gấp hai.D. động lượng của vật tăng gấp bốn. Câu 10: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng tích A. áp suất không đổi, nhiệt độ giảm. B. nhiệt độ không đổi, áp suất giảm. C. nhiệt độ tăng, áp suất tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí xác định? A. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng. B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm. C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm.D. Áp suất của khối khí không đổi. Câu 12: Đơn vị của động lượng là A. N.m/s.B. N.m.C. N/s.D. kg.m/s. Câu 13: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Nhiệt độ tuyệt đối. B. Khối lượng. C. Thể tích. D. Áp suất. Câu 14: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. hệ cô lập.B. hệ không có ma sát.C. hệ có ma sát.D. hệ kín có ma sát. Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. Câu 16: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là A. .B. .C. .D. Trang 1/4 Mã đề 101
- Câu 17: Xét một khối khí ở áp suất p nhiệt độ t, nhiệt độ tuyệt đối T. Hệ thức không phù hợp với định luật đẳng tích là A. B. p ~ T.C. p ~ t.D. hằng số. Câu 18: Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào A. độ cao của vật và gia tốc trọng trường.B. độ cao của vật và khối lượng của vật. C. vận tốc và động lượng của vật.D. gia tốc trọng trường và khối lượng của vật. Câu 19: Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g=10 m/s 2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Khi vật ở độ cao 2m so với mặt đất thế năng của vật là A. 5J. B. 6J. C. 4J. D. 8J. Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc dưới tác dụng của lực không đổi. Công suất P của lực là A. P=Fv.B. P=Ft.C. P=Fv 2.D. P=Fvt. Câu 21: Công là đại lượng : A. vectơ có thể âm hoặc dương B. vô hướng luôn dương. C. vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng 0. D. vectơ có thể âm, dương hoặc bằng 0. Câu 22: Gọi là góc hợp bởi hướng của lực với chiều di chuyển của vật. Công của lực khi vật chuyển động được quãng đường s là A. A = F.s.cos .B. A = F.s.sin .C. A = F.s.cotan .D. A = F.s.tan . Câu 23: Trong hệ tọa độ (p,V) quá trình đẳng nhiệt được mô tả là: A. đường thẳng song song trục Op. B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. C. đường hypebol. D. đường thẳng song song trục OV. Câu 24: Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây? A. p, V và T.B. V và T.C. p và T.D. p và V. Câu 25: Một vật có khối lượng 0,25kg đang chuyển động với vận tốc 4m/s. Động năng của vật vào thời điểm đó là A. 2,0 J.B. 4,0 J.C. 0,8 J.D. 0,4 J. Câu 26: Đối với một lượng khí nhất định, quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi là quá trình A. đẳng tích.B. trạng thái.C. đẳng áp.D. đẳng nhiệt. Câu 27: Khi các phân tử di duyển lại gần nhau, khoảng cách các phân tử nhỏ dần thì lực tương tác giữa các phân tử: A. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. Câu 28: Một vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg chuyển động trong trọng trường có gia tốc trọng trường g=10 m/s 2. Khi ở độ cao 5m so với mặt đất, vật có vận tốc 4m/s. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật là A. 5,2J. B. 4,8J. C. 6,6J. D. 5,8J. II. Tự luận: Bài 1: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực kéo 50N. Lực kéo hợp với phương thẳng đứng góc 30o. Tính công của lực kéo khi vật đi được đoạn đường 4m. Bài 2: Vật thứ nhất có khối lượng 0,3kg đang chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ 5m/s Vật thứ hai có khối lượng 0,4kg chuyển động thẳng đều ngược chiều với vật thứ nhất với tốc độ 2m/s. Cho hệ 2 vật là kín. 1. Tính động lượng ban đầu của hệ. 2. Nếu hai vật trên va chạm vào nhau, ngay sau va chạm vật một bị bật ngược lại với tốc độ 1m/s. Tính vận tốc của vật hai lúc đó. Bài 3: Nén một lượng khí lý tưởng có thể tích 24 lít ở nhiệt độ 27 0C đến thể tích là 8 lít. Cuối quá trình nén nhiệt độ của khối khí là 770C. Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? Hết Trang 2/4 Mã đề 101
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 – LỚP 10 I. TRẮC NGHIỆM. Theo file excel chấm phần mềm ( đính kèm mail ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 101 A A A B A D C C B C C D B A D A C C D A C A C A A D D D 102 D A D B A D D A B A D A B C D C C A C B B A C D D C D A 103 C C C D A C A D A B A D A C C C D D B A C C D C C D B B 104 C B D D A A A A B A C A B A D A A D A C B B C A A D B D 105 C A C D A B B B C D B A B C B C D D C B C B B D B C D C 106 B C A A C B A C B C A D B D D A D A C B A D C D D B D A II.TỰ LUẬN. Bài Nội dung Điểm. 1. 1 điểm - Viết được công thức tính công. 0,5 - Tính đúng công: A = 100J 0,5 2. 1 điểm - Tính được: p1 = m1.v1 = 1,5 kg.m/s 0,25 p2 = m2.v2 = 0,8 kg.m/s. a. p = | p1 - p2 | = 0,7 kg.m/s. 0,25 b. Viết pt bảo toàn động lượng 0,25 Tính được v2’ = 2,5m/s bị bật lại cùng dương. 0,25 3. 1 điểm p V p V p V T 0,5 - Viết pttt 1 1 2 2 2 1 . 2 T1 T2 p1 V2 T1 p 24 273 77 0,5 Thay số: 2 . 3,5lần. p1 8 273 27 Trang 3/4 Mã đề 101
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH cao Thời % Nội Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời T T gian Tổng T dung Đơn vị kiến thức CH gian CH gian CH gian CH gian N L (phút) điểm T kiến kĩ năng (phút) (phút) (phút) (phút) thức 1.1. Động lượng. Định luật bảo 2 1,5 2 2 1 4,5 2 12 3 32 65 Các toàn động lượng 4 1 định 4 luật 1.2. Công và 2 1,5 2 2 bảo công suất toàn 1.3. Động năng. 6 4,5 4 4 10 Thế năng. Cơ năng 2.1. Cấu tạo chất và thuyết động 2 Chất học phân tử chất khí khí. Quá trình 6 4,5 4 4 1 4,5 0 0 10 1 13 35 đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma- ri-ốt. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ. Phương trình trạng thái khí lí tưởng Tổng 16 12 12 12 2 9 1 12 28 4 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 3 45 100 0 Tỉ lệ 70 30 100 45 100 chung % Trang 4/4 Mã đề 101