Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_2_nam_hoc_2019_2020_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán 2 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Lớp 2: Năm học: 2019 - 2020 Thời gian: 40 phút Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 *Đề thi: 1/ Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4 ; ; 12 ; 16 ; .; ; 28 ; 32 ; .; 40. 2/ Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 46 + 30 + 19 b) 85 – 18 3/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) > a) 99 . 100 b) 4 8 30 < ? = 87 . 78 18: 2 3 3 4/ Tính: (1,5 điểm) a) 2 7 = b) 24l: 3 = 35: 5 = 5cm 5 = 5/ Tính: (1 điểm) 5 9 + 49 = 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ vào chỗ chấm: (1điểm)
- B C A. . D 7/ Giải bài toán sau: (2 điểm) Mỗi học sinh được phát 4 quyển vở. Hỏi 5 học sinh như thế được phát tất cả bao nhiêu quyển vở? 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm) + 5 5 = 25 – ? x 5 . 5 = 10 :
- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 2: 1/Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40. 2/Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 46 85 + 30 - 18 19 67 95 3/Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1,5 điểm) a) 99 30 87 > 78 18: 2 = 3 x 3 4/Tính: (1,5 điểm) a) 2 x 7 = 14 b) 24 l: 3 = 8 l 35 : 5 = 7 5cm x 5 = 25cm 5/Tính: (1 điểm) 5 x 9 + 49 = 45 + 49 = 94 6/Ghi tên các đường gấp khúc gồm 2 đoạn thẳng có trong hình vẽ: (1 điểm) ABC; BCD hoặc DCB; CBA. 7/Giải bài toán sau: (2 điểm) Bài giải: Số quyển vở 5 học sinh được phát tất cả là: 4 x 5 = 20 (quyển vở) Đáp số: 20 quyển vở 8/ Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm để có phép tính đúng: (1 điểm) 5 x 5 = 25 5 + 5 = 10
- * HƯỚNG DẪN CHẤM: Bài 1: (1 điểm) - HS điền đúng 1 số vào ô trống: 0,25 điểm. Bài 2: (1 điểm) - Đặt tính đúng 1 phép tính : 0,25 điểm. - Tính đúng 1 kết quả : 0,25 điểm. + Kết quả đúng, đặt tính sai : không được điểm. Bài 3: (1,5 điểm) - HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột a: 0,25 điểm. - HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm ở cột b: 0,5 điểm. Bài 4: (1,5 điểm) - HS tính đúng 1 kết quả ở cột a : 0,25 điểm. - HS tính đúng 1 kết quả ở cột b có kèm theo đơn vị: 0,5 điểm. + Tính đúng kết quả, sai hoặc thiếu đơn vị : 0,25 điểm/1 kết quả. Bài 5: (1 điểm) - Tính đúng 1 bước : 0,5 điểm. - Bước 2 đúng, sai hoặc thiếu bước 1 : không được điểm. Bài 6: (1 điểm) - Viết đúng tên 1 đường gấp khúc : 0,5 điểm. Bài 7: ( 2 điểm) - Viết đúng câu lời giải : 0,5 điểm. - Viết đúng phép tính : 0,5 điểm. - Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm. + Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm. - Viết đúng đáp số có kèm theo đơn vị : 0,5 điểm. + Đáp số đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm. Bài 8: (1 điểm) - Điền đúng 1 dấu phép tính vào chỗ chấm : 0,5 điểm.