Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 29/10/2022 8280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2018_2019_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮCNINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Hóa lớp 11 Mã đề thi: 209 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Cho NTK: H = 1; C =12; O = 16; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Ca = 40 Câu 1: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ? CH3 CH CH2 CH3 CH3 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 2: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. dd HBr B. dd Br2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd KMnO4 Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là A. 70% B. 40% C. 80%. D. 50% Câu 4: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất: A. But-1-en B. 2,3- đimetylbut-2-en C. propen D. 2-metylbut-2-en Câu 5: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là? A. 50. B. 45. C. 30. D. 25. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C3H4. C. C4H6. D. C5H8. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là A. 80,64 lít. B. 24,9 lít. C. 94,2 lít. D. 92,4 lít. Câu 9: Toluen là tên gọi chất nào sau đây? A. C6H5-CH3 B. C6H6 C. C6H5-CH=CH2 D. C6H5-CH2CH3 Câu 10: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → poli (vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. axetilen, vinyl axetilen B. axetilen, vinyl clorua. C. etilen, 1,2-điclo etan. D. etilen, vinyl clorua. Trang 1/4 - Mã đề thi 209 -
  2. Câu 11: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa. Vậy X là: A. but-1-in B. axetilen C. propin D. vinylaxetilen Câu 12: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3-CH=CBr-CH3. Câu 13: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? A. 2. B. 4 C. 1. D. 3 Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-dien; benzen; stiren? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,885 B. 13,795 C. 17,73 D. 15,77 Câu 16: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là A. C4H6. B. C3H4. C. C2H2 . D. C5H8 . Câu 17: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là: A. etan B. propan C. 2,2- đimetylpropan. D. isobutan Câu 18: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,8. B. 7,2 C. 6. D. 12. o Câu 19: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là A. dd NaHCO3 dư B. dd NaOH dư. C. dd KMnO4 loãng dư. D. dd brom dư. Câu 20: Cho các hiện tượng sau: (1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu. (2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng. (3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa đen. (4) Cho benzen vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng. (5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (không màu), xuất hiện kết tủa vàng Số hiện tượng được mô tả đúng với thí nghiệm là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 22: Cho các phát biểu sau: Trang 2/4 - Mã đề thi 209 -
  3. (1) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết pi. (2) Những hiđrocacbon có công thức phân tử là CnH2n là anken. (3) Anken là hiđrocacbon không no mạch hở có công thức phân tử là CnH2n (n≥ 2) (4) Ankin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C. (5) Anken có từ 4C trở lên có thể có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 23: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 2 B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là A. C4H8 B. C3H6 C. C5H10 D. C2H4 Câu 25: Công thức chung của ankadien là A. CnH2n-2 (n≥2) B. CnH2n (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥3) D. CnH2n (n≥3) Câu 26: Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất? A. isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in. B. etyl metyl axetilen và pent-2-in C. vinyl axetilen và buta-1,3-điin D. đimetyl axetilen và but-1-in Câu 27: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là A. 350g. B. 84g. C. 196g. D. 56g. HCl trung hop Câu 28: Cho sơ đồ sau: axetilen   → vinyl clorua    → PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần lấy để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và 62,5%. A. 860,16m3 B. 537,6 m3 C. 1075,2 m3 D. 430,08,4 m3 Câu 29: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là A. 3,96 và 3,35. B. 39,6 và 11,6. C. 39,6 và 46,8. D. 39,6 và 23,4. Câu 30: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3-metylpent-2-en. B. isohexan. C. 3-metylpent-3-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá: (1) (2) (3) (4) Canxi cacbua  → X1 → X2  → X3 → Cao su buna . X2 là chất nào sau đây ? A. Axetilen. B. Vinylaxetilen. C. Etilen hoặc axetilen. D. Etilen. Câu 32: Trong PTN khí C2H2 được điều chế từ chất nào: A. C2H4 B. CaC2 C. C2H6 D. CH4 Câu 33: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12. Trang 3/4 - Mã đề thi 209 -
  4. Câu 34: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 Câu 35: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 A. 3- metylpent-2-en B. 2-metylbuta-1,3- đien C. 3-metylpent-1,3- đien D. 2- metylpent-2-en Câu 36: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0.65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến pư hoàn toàn thu được hh khí Y và 12 g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch? A. 0,25. B. 0,2. C. 0,15. D. 0,1. Câu 37: Chất nào sau đây thường được dùng để kích thích hoa quả nhanh chín: A. CaC2 B. Al3C3 C. SiO2 D. CaCO3 Câu 38: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n . B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n . C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n . D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n . Câu 39: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 40: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3: A. buta-1,3-đien B. but-2-in C. stiren D. propin HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209 -
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018-2019 Môn: Hóa lớp 11 209 1 A 485 1 A 570 1 B 896 1 B 209 2 C 485 2 A 570 2 D 896 2 D 209 3 D 485 3 A 570 3 C 896 3 A 209 4 B 485 4 B 570 4 C 896 4 D 209 5 D 485 5 A 570 5 B 896 5 C 209 6 D 485 6 B 570 6 D 896 6 C 209 7 C 485 7 C 570 7 A 896 7 B 209 8 A 485 8 B 570 8 B 896 8 C 209 9 A 485 9 B 570 9 D 896 9 C 209 10 A 485 10 B 570 10 C 896 10 C 209 11 A 485 11 C 570 11 B 896 11 D 209 12 B 485 12 D 570 12 D 896 12 A 209 13 D 485 13 D 570 13 A 896 13 A 209 14 B 485 14 A 570 14 A 896 14 A 209 15 C 485 15 B 570 15 C 896 15 A 209 16 B 485 16 C 570 16 C 896 16 C 209 17 C 485 17 D 570 17 D 896 17 A 209 18 C 485 18 A 570 18 A 896 18 B 209 19 B 485 19 B 570 19 A 896 19 D 209 20 B 485 20 D 570 20 A 896 20 D 209 21 A 485 21 A 570 21 B 896 21 B 209 22 A 485 22 C 570 22 B 896 22 C 209 23 D 485 23 C 570 23 C 896 23 D 209 24 A 485 24 B 570 24 C 896 24 A 209 25 C 485 25 B 570 25 B 896 25 C 209 26 B 485 26 B 570 26 A 896 26 C 209 27 D 485 27 D 570 27 A 896 27 B 209 28 A 485 28 C 570 28 A 896 28 B 209 29 D 485 29 C 570 29 B 896 29 B 209 30 A 485 30 C 570 30 C 896 30 B 209 31 B 485 31 C 570 31 D 896 31 D 209 32 B 485 32 A 570 32 B 896 32 C 209 33 B 485 33 C 570 33 D 896 33 D 209 34 A 485 34 A 570 34 C 896 34 D 209 35 C 485 35 C 570 35 D 896 35 C 209 36 A 485 36 D 570 36 B 896 36 B 209 37 A 485 37 A 570 37 A 896 37 A 209 38 C 485 38 A 570 38 A 896 38 C 209 39 D 485 39 B 570 39 B 896 39 A 209 40 D 485 40 A 570 40 A 896 40 A