Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang Hồng Loan 10/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024_2025_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN LỚP 4. NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TL TN TL điểm TN Số và phép tính: Các số có nhiều chữ số; số chẵn, Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3 số lẻ; làm tròn số đến 2;3; 9;10; hàng trăm nghìn; số tự Câu số (2;3;4) (9) (7) 10 (5) 11 4;5; 11 nhiên; biểu thức chứa 7 chữ; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi Số 100 000; giải được bài 1,5 2,0 0,5 3,0 0,5 1,0 2,5 6,0 toán có ba bước tính; tính điểm giá trị của biểu thức. Số câu 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn. Câu số 1 1 Số 0,5 0,5 điểm Số câu 2 2 Hình học: góc nhọn, góc (6; Câu số 6;8 tù. 8) Số 1,0 1,0 điểm Số câu 4 1 3 1 1 8 3 1 1;2; (1;2;3; 6;7 3;4; 9;10; Tổng Câu số 9 10 5 11 4) ;8 5;6; 11 7;8 Số 2,0 2,0 1,5 3,0 0,5 1,0 4,0 6,0 điểm
  2. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN Năm học 2024-2025 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B B C C D A A 0.5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 9: (2 điểm): Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 83579 b) 59197 c) 81095 d) 13071 (dư 4) Câu 10: (3 điểm) Bài giải Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là: ( 0,25đ) 8 000 × 5 = 40 000 (đồng) ( 0,5 đ) Tổng số tiền mà Tâm phải trả là: ( 0,25 đ) 40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng) ( 0,5 đ) Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là: ( 0,5đ) 100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng) ( 0,5đ) Đáp số: 35 000 đồng. ( 0,5đ) (HS có cách giải khác, lời giải khác có kết quả đúng vẫn được tính 3 điểm) Câu 11: ( 1 điểm ) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lẻ nhất và số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm Số lẻ bé nhất: 103587 Số chẵn lớn nhất: 875310
  3. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 4 (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh:..................................................................Lớp 4.............. Trường Tiểu học Xuân Thành. Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi thi GV chấm thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. 5 tấn 27 kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 527 B. 2 750 C. 5 270 D. 5 027 Câu 2. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số: A. 80 000 B. 85 000 C. 84 000 D. 84 600 Câu 3. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085 C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002 D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900 Câu 4. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng: A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng nghìn D. Hàng chục nghìn Câu 5. Số 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị được viết là: A. 600.206.803 B. 620.006.803 C. 602.060.803 D. 600.002.830 Câu 6. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 120° B. 90° C. 40° D. 60° Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là: A. 100 B. 75 C. 25 D. 50
  4. Câu 8. Hình bên có: A C B H A. 2 góc nhọn, 2 góc tù B. 3 góc nhọn, 2 góc tù C. 2 góc nhọn, 4 góc tù D. 1 góc nhọn, 2 góc tù II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 9. Đặt tính rồi tính: a, 57 534 + 26 045 b, 75 427 - 16 230 . . . c, 16 219 × 5 d, 91 501 : 7 .. .. .. .. .. . . Câu 10. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? . . ... .. . .. .. .. .. ...... .. .. Câu 11. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lẻ nhỏ nhất và số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. . .