Đề kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh dự tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lập Thạch - Năm học 2020-2021

docx 4 trang minhtam 26/10/2022 46661
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh dự tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lập Thạch - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_hoc_sinh_du_tuyen_sinh_vao_lop.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh dự tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán - Trường THCS Lập Thạch - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD & ĐT LẬP THẠCH ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS DỰ TUYỂN ĐỀ CHÍNH SINH VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS LẬP THẠCH THỨC NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Trong các câu sau, mỗi câu chỉ có một lựa chọn đúng. Em hãy ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước lựa chọn đúng (Ví dụ: Câu 1 nếu chọn A là đúng thì viết 1.A). Câu 1. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là 0 0 0 0 A. 5 0 . B. 20 0 . C. 80 0 . D. 100 0 . 1 1  Câu 2. Cho . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm  là 4 12 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Cho 4200m km. Số thích hợp viết vào chỗ chấm  là A. 420. B. 42. C. 4,2. D. 0,42. Câu 4. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là A. 1,6m2. B. 3,2m2. C. 4,3m2. D. 3,75m2. II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 5 (1,5 điểm). Tính: a) 11,8 : 0,4 19,75 ; b) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,10 0,11 0,12  0,19 (tổng có tất cả 19 số hạng). Câu 6 (2,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 3 a) 0,4 x 0,6 5 ; b) x : . 2 3 4 Câu 7 (2 điểm). Hiện nay tuổi của mẹ hơn tuổi của con là 25 tuổi. Biết rằng 5 năm trước tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Tìm tuổi của mẹ và tuổi của con hiện nay. Câu 8 (2 điểm). Cho hình vẽ (hình bên), trong đó ABC A là tam giác vuông ở A, cạnh AB 30cm, cạnh AC 40cm, cạnh BC 50cm, BDEC là hình thang có chiều cao bằng 6cm. E D a) Tính ba chiều cao của tam giác ABC. C B b) Tính diện tích tam giác ADE. HẾT Họ và tên: ;SBD: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN LẬP THẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS DỰ TS VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS LẬP THẠCH NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A C B II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Câu 5 (1,5 điểm). Tính: a) 11,8 : 0,4 19,75 ; b) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,10 0,11 0,12  0,19 (tổng có tất cả 19 số hạng). Nội dung trình bày Điểm a) 11,8 : 0,4 19,75 29,5 19,75 0,5 9,75 0,5 b) 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,10 0,11 0,12  0,19 Đặt 0,25 A 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 A 0,1 0,9 9 : 2 4,5 B 0,10 0,11  0,19 B 0,10 0,19 10 : 2 B 1,45 Vậy 0,25 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,10 0,11 0,12  0,19 A B 4,5 1,45 5,95. Câu 6 (2,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 3 a) 0,4 x 0,6 5 ; b) x : . 2 3 4 Nội dung trình bày Điểm a) 0,4 x 0,6 5 0,4 x 3 0,25 x 3: 0,4 0,25 x 7,5. 0,5 Vậy x 7,5. 0,25 1 2 3 b) x : . 2 3 4 1 1 0,25 x : 2 2
  3. 1 1 0,5 x 2 2 1 0,25 x . 4 1 0,25 Vậy x . 4 Câu 7 (2 điểm). Hiện nay tuổi của mẹ hơn tuổi của con là 25 tuổi. Biết rằng 5 năm trước tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Tìm tuổi của mẹ và tuổi của con hiện nay. Nội dung trình bày Điểm 5 năm trước mẹ vẫn hơn con 25 tuổi. Ta có sơ đồ sau 0,25 Tuổi con 5 năm trước 0,5 Tuổi mẹ 5 năm trước 25 tuổi Tuổi của con 5 năm trước là 0,5 25 : 6 1 1 5 (tuổi) Tuổi của con hiện nay là 0,25 5 5 10 (tuổi) Tuổi của mẹ hiện nay là 0,25 10 25 35 (tuổi) ĐS: Mẹ 35 (tuổi); con 10(tuổi) 0,25 Câu 8 (2 điểm). Cho hình vẽ (hình bên), trong đó ABC A là tam giác vuông ở A, cạnh AB 30cm, cạnh AC 40cm, cạnh BC 50cm, BDEC là hình thang có chiều cao bằng 6cm. E D a) Tính ba chiều cao của tam giác ABC. C b) Tính diện tích tam giác ADE. B Nội dung trình bày Điểm A 0,25 D E C B H a) Trong tam giác ABC 0,25 +) Đường cao hạ từ đỉnh B là BA 30cm. +) Đường cao hạ từ đỉnh C là CA 40cm. 0,25 +) Đường cao hạ từ đỉnh A là AH.
  4. AB AC 30 40 2 BC AH SABC 600 cm Mà SABC 2 2 2 Suy ra BC AH 600 2 1200 cm2 0,5 Vậy AH 1200 : 50 24 cm . b) 2 *) SBEC 50 6 : 2 150 cm . suy ra 2 SABE 600 150 450 cm AB AE Mà S ABE 2 0,25 Nên AE 450 2 : 30 30 cm 2 *) Tương tự SBDC 50 6 : 2 150 cm 2 Suy ra SADC 600 150 450 cm AD AC Mà S ADC 2 0,25 Nên AD 450 2 : 40 22,5 cm AE AD 30 22,5 2 0,25 Vậy SADE 337,5 cm 2 2 Chú ý: HDC chỉ nêu một cách làm, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa ở câu đó.