Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018
- 1.Tính nhẩm a) 4 7 28 b)5 9 45 c)36 : 4 9 d)27 :3 9 2 Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Bốn trăm linh hai 678 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Hai trăm năm mươi 999 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. C Câu 4. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a)315 243 558 b)64 505 569 c)668 426 242 d)978 52 926 Câu 5. a)10cm 100mm b)19dm 190cm c)5m5dm 55dm d)31dm5cm 315cm Câu 6. a) x 115 238 b)x 75 114 x 238 115 x 114 75 x 123 x 189 Câu 7. Bé đến lớn: 123; 131 ; 148 ; 167 ; 169 Câu 8. Số mét đường cả hai đội làm được là : 398 521 919 (m đường) Đáp số: 919 m đường Câu 9. Chu vi tứ giác là : 93cm Câu 10. a) Số bi lúc đầu Hải có là : 12 : 2 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi
- b) Tổng số dầu có là : 4 7 3 31( l dầu) Đáp số:31 l dầu ĐÊ SỐ 14 Câu 1:Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm) a) b) c) d) Câu 2:(1 điểm) > 368 468 708 708 < ? = 512 215 493 489 Câu 3:(2 điểm) a) Tính: 613 504 739 197 + + 325 63 31 56 b) Tính nhẩm: 36 : 4 = 5 5 = 60 : 3 = 3 7 = 20 : 2 = 9 5 = Câu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) 3m = cm 40mm = cm 1000m = km 70dm = m Câu 5:Đàn gà có 275 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 21 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con? (1 điểm) Câu 6:(1 điểm) Hình vẽ bên có: A a) hình tam giác b) hình tứ giác B C D E G H
- Câu 7:Tính: (1 điểm) 100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng = 1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng = Câu 8:(1 điểm) 574 = 500 + 70 + 4 Đ 850 = 800 + 5 ? S 999 = 900 + 90 + 9 330 = 300 + 10 + 3 Câu 9:Nối □ với số ở ○ cho thích hợp: (1 điểm) 342 < 316 + < 362 42 23 31 40 50 32 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 Câu 1: Câu 2: Câu 3: a)
- b) 36 : 4 = 9 5 5 = 25 60 : 3 = 20 3 7 = 21 20 : 2 = 10 9 5 = 45 Câu 4: 3m = 300 cm 40mm = 4 cm 1000m = 1 km 70dm = 7 m Câu 5: Bài giải Đàn vịt có số con là : 275 – 21 = 254 (con) Đáp số : 254 con Câu 6: A a) Có 3 hình tam giác b) Có 3 hình tứ giác B C D Câu 7: 100 đồng + 500 đồng = 600 đồng 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng 1000 đồng − 200 đồng = 800 đồng E 900 đồng – 400 đồng = 500 đồng Câu 8: G H Câu 9: 342 < 316 + < 362 42 23 31 40 50 32 ĐÊ SỐ 15 Câu 1: Số ? (1 điểm) a) 462 ; ; ; 465 ; 466 ; ; ; ; 470 b) 991 ; ; 993 ; ; ; 996 ; ; 998 ; Câu 2:(1 điểm) a) Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Câu 3:(1 điểm) > 368 468 708 708 < ? = 512 215 493 489 Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58 Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm) 90 : 3 = 4 6 : 3 = 20 2 = 40 : 4 5 = 80 : 2 = 4 9 + 7 = 7 5 = 21 : 3 2 = Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm) 6cm = mm 80dm = m 5m = dm 1000mm = m Câu 7:Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm) A B a) hình tam giác C E b) hình tứ giác D G H I K L M Câu 9:Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 Câu 1: a) 462 ; 463 ; 464 ; 465 ; 466 ; 467 ; 468 ; 469 ; 470 b) 991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999 Câu 2: a) 345, 453, 534, 543. b) 915, 610, 478, 461. Câu 3: Câu 4: 53 896 773 121 714 622 61 58 767 274 712 179 Câu 5: 90 : 3 = 30 4 6 : 3 = 8 20 2 = 40 40 : 4 5 = 50 80 : 2 = 40 4 9 + 7 = 43 7 5 = 35 21 : 3 2 = 14 Câu 6: 6cm = 60 mm 80dm = 8 m 5m = 50 dm 1000mm = 1 m Câu 7: Bài giải Mẹ cao số cm là : 172 – 11 = 161(cm) Đáp số : 161cm Câu 8: A B a) Có 8 hình tam giác C E b) Có 3 hình tứ giác D G H I K L M Câu 9:
- Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng ĐÊ SỐ 16 Câu 1: Số ? (1 điểm) c) 462 ; ; ; 465 ; 466 ; ; ; ; 470 d) 991 ; ; 993 ; ; ; 996 ; ; 998 ; Câu 2:(1 điểm) c) Viết các số 543 , 345 , 453 , 534 theo thứ tự từ bé đến lớn. d) Viết các số 610 , 478 , 461 , 915 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3:(1 điểm) > 368 468 708 708 < ? = 512 215 493 489 Câu 4:Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58 Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm) 90 : 3 = 4 6 : 3 = 20 2 = 40 : 4 5 = 80 : 2 = 4 9 + 7 = 7 5 = 21 : 3 2 = Câu 6:Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm) 6cm = mm 80dm = m 5m = dm 1000mm = m Câu 7:Bố cao 172cm, mẹ thấp hơn bố 11cm. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăng-ti-mét? (1 điểm) Câu 8: Hình vẽ bên có: (1 điểm) A B c) hình tam giác C D E G H I K L M
- d) hình tứ giác Câu 9:Nối các tờ giấy bạc ở bên trái cho đúng với số tiền ở bên phải: Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 Câu 1: c) 462 ; 463 ; 464 ; 465 ; 466 ; 467 ; 468 ; 469 ; 470 d) 991 ; 992 ; 993 ; 994 ; 995 ; 996 ; 997 ; 998 ; 999 Câu 2: c) 345, 453, 534, 543. d) 915, 610, 478, 461. Câu 3: Câu 4: 53 896 773 121 714 622 61 58 767 274 712 179 Câu 5: 90 : 3 = 30 4 6 : 3 = 8 20 2 = 40 40 : 4 5 = 50 80 : 2 = 40 4 9 + 7 = 43 7 5 = 35 21 : 3 2 = 14 Câu 6: 6cm = 60 mm 80dm = 8 m 5m = 50 dm 1000mm = 1 m Câu 7: Bài giải Mẹ cao số cm là : 172 – 11 = 161(cm) Đáp số : 161cm Câu 8: A B c) Có 8 hình tam giác C E d) Có 3 hình tứ giác D G H I K L M Câu 9:
- Các tờ giấy bạc Số tiền 200 đồng 200 đồng 100 đồng 200 đồng 700 đồng 500 đồng 100 đồng ĐÊ SỐ 17 Câu 1:Nối các số ở bên trái với cách đọc số ở bên phải sao cho thích hợp: (1 điểm) 637 Năm trăm mười 209 Ba trăm bảy mươi sáu 510 Sáu trăm ba mươi bảy 376 Hai trăm linh chín 842 Tám trăm bốn mươi hai Câu 2:(1 điểm) > 999m 1km 829cm 81dm < ? = 37dm4cm 374cm 6m8dm 70dm Câu 3:Tính: (1 điểm) 754 987 202 131 + + 441 66 236 114 Câu 4:Tìm x (1 điểm) a) x + 73 = 100 b) 849 – x = 415 Câu 5:Tính nhẩm: (2 điểm) 24m : 3 = 18 : 2 = 9mm 4 = 4 4 =
- 15m : 5 = 50 : 5 = 60dm : 2 = 16 : 2 = Câu 6:Thùng thứ nhất chứa được 134l nước, thùng thứ hai chứa được nhiều hơn thùng thứ nhất 25l nước. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước? (1 điểm) Câu 7:(1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền? 100đồng 200đồng 500đồng 200đồng 100đồng 100đồng 200đồng 200đồng 100đồng 500đồng 200đồng 200đồng 200đồng 200đồng Câu 8:Trên hình vẽ bên: (1 điểm) A B a) Có □ hình tam giác E G C I b) Có □ hình tứ giác D H Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống:K (1L điểm) M N 151 > > 146 151 > > 146 151 > > 146 151 > > 146
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 Câu 1: 637 Năm trăm mười 209 Ba trăm bảy mươi sáu 510 Sáu trăm ba mươi bảy 376 Hai trăm linh chín 842 Tám trăm bốn mươi hai Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) x + 73 = 100 b) 849 – x = 415 x = 100 – 73 x = 849 – 415 x = 27 x = 434 Câu 5: 24m : 3 = 8m 18 : 2 = 9 9mm 4 = 36mm 4 4 = 16 15m : 5 = 3m 50 : 5 = 10 60dm : 2 = 30dm 16 : 2 = 8 Câu 6: Bài giải Số lít nước thùng thứ hai chứa được là: 134 + 25 = 159(lít) Đáp số: 159 lít Câu 7:
- Câu 8: A B b) Có 2 hình tam giác E G C I c) Có 6 hình tứ giác D H K L M N Câu 9:
- ĐÊ SỐ 18 Câu1(1 điểm) a) (0,5 điểm). Viết các số sau: b) (0,5điểm). Đọc các số sau: - Bảy trăm năm mươi lăm 805: . - Năm trăm mười : 620: . . Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số liền trước của số 900 là số: A. 901 B. 898 C. 899 b) Trong các sổ 564, 358, 385, số bé nhất là: A. 564 B. 358 C. 385 Câu 3 (1,5 điểm). Tính nhẩm : 5 x 9 = 27 : 3 = 4 x 7 = . 40 : 5 = 3 x 6 = 32 : 4 = Câu 4. (2 điểm). Đặt tính rồi tính: a) 567 + 122 b) 786 – 180 c) 76 + 24 d) 43 – 19 Câu 5: (1 điểm) Tìm X.
- X x 3 = 24 X : 7 = 5 Câu 6. (1 điểm). Xem lịch rồi cho biết : Thứ hai 7 14 21 28 Thứ ba 1 8 15 22 29 Thứ tư 2 9 16 23 30 12 Thứ năm 3 10 17 24 31 Thứ sáu 4 11 18 25 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 12 có ngày. - Có ngày thứ hai. Câu 7 (1 điểm). Hình bên có : a) hình tam giác. b) hình chữ nhật Câu 8(1,5 điểm) . Đàn ngan có 357 con, đàn vịt có ít hơn đàn ngan 137 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 Câu 1:
- a) (0,5)Viết các số sau : b) (0,5điểm). Đọc các số sau : - Bảy trăm năm mươi lăm 755 (0,25điểm) 805 :Tám trăm linh năm (0,25 điểm) . - Năm trăm mười : 515 (0,25 điểm) 620 : Sáu trăm hai mươi (0,25 điểm) Câu 2 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. a) Số liền trước của số 900 là số (0,5 điểm) C. 899 b) Trong các sổ 564, 358, 385, số bé nhất :( 0,5 điểm) B. 358 Câu 3 (1,5 điểm). Tính nhẩm : 5 x 9 = 45 27 : 3 = 9 . 4 x 7 = 28 . 40 : 5 = 8 3 x 6 = 18 32 : 4 = 8 Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Câu 4: Đặt tính rồi tính - Đặt tính 0,25 điểm - Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm Câu 5 : Tìm X X x 3 = 24 X : 7 = 5 X = 24 : 3 0,25 đ X = 5 x 7 0,25 đ
- X = 8 0,25 đ X = 35 0,25 đ Câu 6: Xem lịch -Tháng 12 có 31 ngày -Có 4 ngày thứ hai Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. Câu 7 : (1điểm). Hình bên có : a) 4 hình tam giá (0,5) b) 3 hình chữ nhật(0,5) Câu 8 Bài làm Điểm Tóm tắt đúng 0,25 đ Số con vịt có tất cả là : 0,5 đ 357-137 =220 (con) 0,5 đ Đáp số: 220 con vịt 0,25 đ
- ĐÊ SỐ 19 PHẦN I .Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số lớn nhất trong các số 495;795;475; 589 là: A. 495 B. 795 C. 475 D. 589 b) Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 D. 501 Câu 2. > 1 km 1000 m1 dm 10 cm < 1 m 99 cm? 9 mm 1cm = Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 300; 400; 500 ; ; . b) 910; 920; 930; ; Câu 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 15 giờ hay còn gọi là 3 giờ chiều c) 20 giờ hay còn gọi là 9 giờ tối b) 15 giờ hay còn gọi là 5 giờ chiều d) 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ tối Câu 5.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác Câu 6.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 197 B. 189 C. 199 D. 198
- PHẦN II.Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 7. a) Đặt tính rồi tính: b) Tính: 242 + 413652 – 320 20 : 4 7 Câu 8. Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 10 cm , BC = 20 cm , CA = 15 cm Câu 9.
- Một cửa hàng buổi sáng bán được 370 lít dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 130 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 019 I.TRẮC NGHIỆM 1)a)B b)C 2)1km 1000m 1dm 10cm 1m 99cm 9mm 1cm a)300;400;500;600;700 Câu 3 b)910;920;930;940;950 Câu 4. A)Đ b) S c)S d)Đ Câu 5. A) có 4 hình tam giác b) có 4 hình tứ giác Câu 6. C Phần II.
- Câu 7. Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa 242 413 655 652 320 332 b) Tính: 20 : 4 7 5 7 35 Câu 8. Chu vi hình tam giác: 10 20 15 45(cm) Đáp số: 45 cm Câu 9. Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán là : 370 130 240 (l dầu) Đáp số: 240 l dầu ĐÊ SỐ 20 I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1: (0.5đ) 1m = cm ? (MĐ 1) A. 10 B. 100 C. 110D. 1000 Câu 2:(0.5đ) Hôm nay là thứ ba ngày 17. Vậy thứ năm tuần trước là ngày ? (MĐ 2) A.12B.13C.14D.15 Câu 3:(0.5đ) 9 giờ tối hay còn gọi là ? (MĐ 1) A.19 giờ B.20 giờ C. 21 giờ D. 22 giờ Câu 4:(0.5đ) Cho các số 243, 234, 423, 324. Dãy số viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn là: (MĐ 2) A. 234, 243, 324, 423. B. 243, 234, 324, 423. C. 234, 243, 423, 324. D. 243, 234, 423, 324. Câu 5:(0.5đ) Hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 3dm, 4dm, 2dm, 5dm. Chu vi hình tứ giác là: (MĐ 2) A. 14 cm B. 14dm C. 14m D. 14mm Câu 6:(0,5đ) 2dm + 15cm = cm ? (MĐ 3)
- A. 35 B. 30 C.17D. 18 Câu 7:(0.5đ) 200cm = 100cm + dm ? (MĐ 2) A. 100 B. 1000 C. 10 D. 1 Câu 8:(0.5đ) Mẹ có 10 quả táo, mẹ chia đều cho 2 người con. Vậy mỗi một người có số quả táo là ? (MĐ 1) A. 3 quả B. 4 quả C. 6 quả D. 5 quả II.TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1:(2đ) Đặt tính rồi tính (MĐ 2) a) 27 + 59 171 + 617 b) 83 – 27 897 - 85 Bài 2: (1,0đ) Tìm X (MĐ 2) a) X x 5 = 45 b) X : 7 = 5 Bài 3: (1,0đ) Tính (MĐ 2) a) 15 kg + 6 kg - 12kg b) 10 cm : 2 cm + 45 cm Bài 4: (1,0 đ) Giải bài toán (MĐ 3) Mẹ có 15m vải, mẹ dùng số vải đó để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi mỗi một bộ như thế may hết bao nhiêu mét vải ? Bài 5: (1,0 đ - MĐ 4) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số tròn chục lớn nhất có hai chữ số? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 020 I.Trắc nghiệm: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
- Đáp án B A C A B A C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.Tự luận: Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 27 171 83 897 + + - - 59 617 27 85 86 788 56 812 Bài 2: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) X x 5 = 45 b) X : 7 = 5 x = 45 : 5 x = 5 x 7 x = 9 x = 35 Bài 3: a) 15 kg + 6 kg - 12kg = 21kg - 12kg 0,25 điểm = 9kg 0,25 điểm b) 10 cm : 2 cm + 45 cm = 5cm + 45cm 0,25 điểm = 50cm 0,25 điểm Bài 4: Bài giải Mỗi một bộ như thế may hết số mét vải là: 0,25 điểm 15 : 5 = 3 (m) 0,5 điểm
- Đáp số : 3 m 0,25 điểm Bài 5: Số lớn nhất có ba chữ số là số 999. 0,25 điểm Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là số 90. 0,25 điểm Hiệu của hai số đó là: 999 – 90 = 909. 0,5 điểm ĐÊ SỐ 21 Bài 1: Số liền sau của số 499 là: A. 497 B. 498 C. 500 Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng 457 467 650 650 299 399 401 397 Bài 3: Giá trị của biểu thức 20 : 2 – 5 là: A. 7 B. 4 C. 5 Bài 4: Giá trị của trong biểu thức x × 3 = 12 là: A. 6 B. 4 C. 5 Bài 5: Đặt tính rồi tính 738 + 241 846 – 734 48 + 37 92 – 19 . . Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1m = dm 100cm = m 1m = cm 10dm = .m Bài 7: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm. BC = 30 cm. CA = 40cm Bài giải Bài 8: Đội một trông được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trông được bao nhiêu cây ? Bài giải
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 021 1)C 2) 457 467 650 650 299 399 401 397 3)C 4)B 5)Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 738 241 979 846 734 112 48 37 85 92 19 73 Bài 6. 1m 10dm 100cm 1m 1m 100cm 10dm 1m Bài 7. Chu vi tam giác ABC : 20 30 40 90(cm) Đáp số: 90 cm Bài 8. Số cây đội hai trồng được là : 350 + 120 = 470(cây) ĐÊ SỐ 22 Câu 1. Hãy khoanh vào trước cách đọc đúng: (1 điểm – M1) a. Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư b. Số "tám mươi hai" viết là: A. 802 B. 82 C. 28 D. 208 Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm – M1)
- a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 , <, =, thích hợp vào ô trống: (1 điểm – M2) 42 + 7 □ 58 - 10 47 - 7 □ 97 - 50 45 + 11 □ 31 + 25 47- 35 □ 12 + 5 - 5 Câu 5. Tính. (1 điểm – M2) 30 cm + 66 cm = 67 – 45 – 2 = 69 cm - 6cm = 42 - 40 + 8 = Câu 6. Số? (1 điểm – M3) + 6 = 38 80 - = 30
- 87 - = 57 + = 65 Câu 7. (1 điểm - M3) a, Ô tô bắt đầu chạy lúc 7 giờ từ Yên Bái và đến Hà Nội lúc 10 giờ. Hỏi từ Yên Bái đến Hà Nội ô tô chạy hết tất cả mấy giờ? Trả lời: Ô tô đi từ Yên Bái đến Hà Nội hết tất cả giờ. b, Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Trả lời: Mẹ còn ở đó ngày nữa. Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1 điểm - M3) a) Có 6 hình tam giác b) Có 5 hình tam giác c) Có 4 hình tam giác Câu 9. Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? (1 điểm – M4) Bài giải Câu 10. (1 điểm – M4) a. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
- - = b. Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 022 1) a)B b)B 2) a)A b)B 3) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ 5 33 38 58 5 53 42 24 66 87 62 25 Câu 4) 42 7 58 10 47 7 97 50 45 11 31 25 47 35 12 5 5 5)30cm 66cm 96cm 67 45 2 20 69cm 6cm 63cm 42 40 8 10 6) 32 6 38 80 50 30 87 30 57 30 35 65 7) a) 3 giờ b) 12 ngày 8) A 9) 3 chục = 30 Số chiếc xe đạp lúc đầu cửa hàng có là : 45 30 75(chiếc ) Đáp số: 75 chiếc 10) a) 99 10 89 b)12;23;21;32;31;13 ĐÊ SỐ 23 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
- Câu 1:(0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam? A. 3kg B. 3g C. 30g D. 30kg Câu 2: (0,5đ) Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250 Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu 1 số ô vuông là: 3 A B C D Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi? A. 12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm Câu 6:(0,5 đ).Hình vẽ bên có: A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác. B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác. C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác. D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7:(1đ)Tính 5 x 6 : 3 = 28 : 4 x 0 = = = Câu 8:(2 đ)Đặt tính rồi tính 46 + 3482 – 46 235 + 523648 – 205
- Câu 9:( 1 đ).Tìm x: a. x : 4 = 7b. xx 3 = 27 Câu 10:Điền số ? a. 5m = cm 1km = m b. 1 tuần lễ = ngày 1 ngày = giờ Câu 11:(1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt 4 túi : 32 quả cam. 1 túi : . quả cam? Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 023 Phần Câu Số Đáp án chi tiết Điểm ý I. 1 A 0,5 Trắc 2 A 0,5
- nghiệm 3 C 0,5 4 A 1 3,5đ 5 C 0,5 6 C 0,5 7 Mỗi phép tính: 5 x 6 : 3 = 30 : 3 0,5 1đ 2 - Trình bày đúng : = 10 0,25đ 28 : 4 x 0 = 7 x 0 0,5 - Tính đúng kq: = 0 0,25đ 8 4 Mỗi phép tính: 80 0,5 2đ - Đặt tính đúng 36 0,5 mỗi phép tính: 758 0,5 0,25đ 443 0,5 - Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ 9 3 Mỗi phép tính: a. x =7 x 4 0,5 1đ Viết đúng phép x = 28 tính trung gian của b. x = 27 : 3 0,5 mỗi ý: 0,25đ x =9 Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ II. 10 4 a. 5m = 500 cm 0,25 1đ Tự 1km = 1000 m 0,25 luận b.1 tuần lễ = 7ngày 0,25 1 ngày = 24 giờ 0,25
- 11 1 Bài giải Mỗi túi có số quả cam là: 0,5 1,5đ 32 : 4 = 8 (quả) 0,75 Đáp số: 8 quả cam 0,25 ĐÊ SỐ 24 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Số gồm: 6 trăm 2 chục và 3 đơn vị được viết là: A. 623 B. 602 C.603 D. 632 Câu 2. Số liền trước của số 800 là số: A. 801 B. 798 C. 799 Câu 3. Trong các số: 247 ; 347 ; 724 ; 274 số lớn nhất là: A. 247 B. 724 C. 274 D. 347 Câu 4. Chu vi hình tứ giác sau là: 13cm 9cm 10cm 15cm a. 47cm b. 45cm c. 46cm Câu 5 Số điền vào chỗ chấm 8 dm = cm là: A. 10 B. 800 C. 80 Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- a. 10 giờ b. 10 giờ 15 phút c. 10 giờ 30 phút II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 792 - 360 b) 426 + 31 Câu 8.Tìm X a) 53 + X = 74 b) X x 4 = 36 c) 95 – X = 68 d) 35 : X = 5
- Câu 9.Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ? Bài giải Câu 10. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A 0,5 điểm 2 C 0,5 điểm 3 B 1 điểm 4 A 1 điểm 5 C 1 điểm 6 B 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 792 - 360 b) 67 + 28
- Kết quả: 432 95 - Tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ - Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0.25đ Câu 8. Tìm X (2đ) a) 58 + X = 74b) X x 4 = 36 X = 74 – 58 X = 36 : 4 X= 16 X= 9 c) 95 – X = 68 d) 35 : X = 5 X= 95 – 68 X = 35 : 5 X = 27 X= 7 Câu 9. (1đ) Bài giải Số con gà có là: (0,5 điểm) 457 – 267 = 190 (con gà) (0,5 điểm) Đáp số: 190 con gà Câu 10. (1đ)Bài giải Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ só là: 8 Hiệu của hai só là: 90 – 8 = 82
- ĐÊ SỐ 25 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Tích của 5 và 4 là: A. 9. B. 20 C. 29. D. 50 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: 1 a. Hình nào có số ô được tô màu. 5 A B C D b. Có 15 cái kẹo xếp đều vào 3 cái dĩa. Hỏi mỗi cái dĩa có bao nhiêu cái kẹo ? A. 6 cái kẹo B. 5 cái kẹo C. 4 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 3 giờ 30 phút
- b. 6 giờ 15 phút c. 3 giờ 15 phút II. Phần tự luận Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2 : Tính : 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3 : Tìm X , biết A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
- Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D 2 cm 4 G cm C 3 cm E Đường gấp khúc trên có tên là: Đường gấp khúc trên có độ dài là: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 025 1A 2B 3C 4a) C b)B 5)3 6 18 4 5 20 24 : 4 6 5 7 35 2 5 10 35:5 7 4 9 36 36 : 4 9 18:3 6 6) 4 8 7 36 : 4 19 32 7 9 19 25 28 7)3 x 21 x : 6 4 x 21:3 x 4 6 x 7 x 24 8) Số quyển truyện 8 học sinh mượn là : 3 8 24 (quyển truyện) Đáp số: 24 quyển truyện Bài 9. Đường gấp khúc có tên : CDEG Đường gấp khúc có độ dài : 9 cm
- ĐÊ SỐ 26 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là : A. Tám trăm mười năm. B. Tám trăm mười lăm. C. Tám trăm năm Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là : A. 227 B. 937 C. 927 D. 717 Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 24 b) 45 c) 5 d) 76 + - x - 9 9 4 9 33 46 25 67 Câu 4: (0,5 điểm)Số tròn chục liền sau 80 là: A. 90 B. 79 C. 70 D. 81 Câu 5: (0,5 điểm)Số liền trước của số 80 là: A. 82 B. 81 C. 79 D. 78 Câu 6. (0,5 điểm)Kết quả đúng của x - 34 = 10 là: A. 54 B. 44 C. 34 D. 24 Câu 7. (0,5 điểm)Kết quả phép tính 71 - 29là: A. 52 B. 43 C. 42 D. 32 Câu 8 (0,5 điểm)Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là: A. 27 B. 33 C. 23 D. 63
- Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = m A. 40m B. 400m C. 4 m D. 4000m Câu 10. (0,5 điểm)Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm . Chu vi hình tam giác là: A. 80cm B. 100cm C. 8 dm D. 800 cm Câu 11: (1 điểm)Hình bên có mấy hình chữ nhật ? A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 hình chữ nhật D. 5 hình chữ nhật Câu 12. (1 điểm) Thùng thứ nhất có 18 l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là: A. 12l B. 22l C. 32 l D. 14 l II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. Tính (1,5điểm) 532 + 246 486 – 36 86 – 39
- Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm. 6 + 8 18 - 3 7 + 5 . 4 x 3 Câu 3. (1 điểm) Việt có số bi là số liền sau của số44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC Năm học: 2016 – 2017 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 Môn: Toán – Lớp 2 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 7 C 0,5 2 C 0,5 8 A 0,5 3 A.đ; B.s; C.đ; D.s 0,5 9 C 0,5 4 A 0,5 10 A 0,5 5 C 0,5 11 D 1
- 6 B 0,5 12 B 1 II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm)Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 532 486 + - 246 36 778 450 Câu 2: (1 điểm) Điền dấu. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. 6 + 8 < 18 7 + 5 = 5 + 7 Câu 2. (1 điểm) Bài giải Mỗi bạn được số viên bi là: (0,25 điểm) 50 : 5 = 10 (viên bi) (0,5 điểm) Đáp số: 10 viên bi (0,25 điểm) (Học sinh có lời giải khác đúng vẫn cho điểm)
- ĐÊ SỐ 27 Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1. (1,0 điểm): a) Số liền sau của 432 là: A. 431 B. 433 C. 434 b)Giá trị của chữ số 7 trong số 753 là: A. 700 B. 70 C. 7 Câu 2.(1,0 điểm) a): Số 565 đọc là: A. Năm trăm năm mươi sáu. B. Năm trăm sáu lăm C. Năm trăm sáu mươi lăm b): Ba trăm hai mươi tám viết là: A. 382 B. 328 C. 308 Câu 3. (1,0 điểm) a) Lúc 8 giờ đúng, A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12 B. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6 C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3 b) Kết quả của phép tính : 10 kg + 36 kg – 21 kg = .kg A. 24kg B. 25kg C. 26kg Câu 4. (1,0 điểm)
- a . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ? A. 1 hình tam giác . B. 2 hình tam giác . C. 3 hình tam giác . b. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ? B. 2 hình tứ giác . B. 3 hình tứ giác . . C. 4 hình tứ giác . Câu 5. (1,0 điểm) Tổ một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ hai xếp được ít hơn tổ một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 300thuyền B. 340 thuyền C. 302 thuyền Câu 6 (1,0 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4 cm ; BC = 5 cm; AC = 6 cm. Chu vi hình tam giác ABC là : A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm Câu 7 (1,0 điểm): Tính a) 3 x 5 = ; 15 : 3 = ; 4 x 7 = ; 24 : 4 = ; 18 : 2 = b) Tìm x X x 5 = 15 X : 2 = 9 . .
- Câu 8. Đặt tính rồi tính : a/ 25 + 37 b/ 639 + 20 c/ 328 – 106 d/ 82– 44 . . . . Câu 9. (1,0 đ) a) 7cm = mm b) 5 m = cm c) .m = 1km d) 1m = dm Câu 10. (1,0 đ)
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 027 1) a)B b)A 2) a)C b)B 3)a)A b)B 4) a)C b)B 5)A 6)C Câu 7. a)3 5 15 15:3 5 4 7 28 24 : 4 6 18: 2 9 b) x 5 15 x : 2 9 x 15:5 x 9 2 x 3 x 18 Câu 8. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 25 37 62 b)639 20 659 c)328 106 222 d)82 44 38 Câu 9 a)7cm 70mm b)5m 500cm c)1000m 1km d)1m 10dm Câu 10 8 5 13 9 4 6 24 :3 8 ĐÊ SỐ 28 Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C.12 D.1 8
- Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X X : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 342+ 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46 Câu 2: Tính (1 điểm) 3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 = Câu 3: (1 điểm) Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
- Bài giải Câu 4: (1 điểm)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ: B 3 cm A 4 cm 2 cm C D 6 cm Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. Bài giải Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm. a) 211, 212, , , , 216. b) 420, 430, , , , 470.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 028 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.D 3.B 4.C 5.C II.TỰ LUẬN 1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 342 254 596 789 436 353 68 17 85 92 46 46 Câu 2. 3 8 12 24 12 12 36 : 4 81 9 81 90 Câu 3. Số ngôi sao 6 bạn cắt là : 3 6 18 (ngôi sao) Đáp số: 18 ngôi sao Câu 4. Chu vi tứ giác ABCD : 2 3 4 6 15(cm) Câu 5. a) 211;212;213;214;215;216 b)420;430;440;450;460;470
- ĐÊ SỐ 29 PHẦN I: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết dưới dạng tích là: A. 5 x 4 B. 4 x 5 C. 4 x 4 D. 4 x 6 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Mẹ mua 24 cái bánh xếp đều vào 3 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh? A. 6 cái bánh. B.7 cái bánh. C. 8 cái bánh. D. 9 cái bánh. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 109 > 110 103 125 199> 200 PHẦN II: TRÌNH BÀY BÀI GIẢI CÁC BÀI TOÁN SAU: Câu 1: Tính(1,5đ) 18 + 25 = 48 - 35 = 24 : 4 = 3 x 6 = Câu 2: Tính (1,5đ) 3 x 6 + 29 = 0 : 4 + 9= 4: 4 x 0 =
- = . = . = Câu 3: Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 (1đ) Câu 4: Có 30 bút chì xếp vào các hộp ,mỗi hộp xếp 5 bút chì . Hỏi xếp được bao nhiêu hộp ? (1đ) ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 029 1.B 2.C 3. S – Đ – Đ – S II. TỰ LUẬN Câu 1. 18 25 43 48 35 13 24 : 4 6 3 6 18 Câu 2 3 6 29 0 : 4 9 4 : 4 0 18 29 0 9 1 0 47 9 0 Câu 3. 110;120;130;140;150;160;170;180;190;200 Câu 4. Số hộp xếp được là : 30 :5 6 (hộp) Đáp số: 6 hộp ĐÊ SỐ 30
- Câu 1. Hãy khoanh vào trước cách đọc đúng: (1 điểm – M1) a. Số 74 đọc là: A. Bảy bốn B. Bảy mươi tư C. Bảy tư D. Bẩy mươi tư b. Số "tám mươi hai" viết là: A. 802 B. 82 C. 28 D. 208 Câu 2. Khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm – M1) a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 , <, =, thích hợp vào ô trống: (1 điểm – M2) 42 + 7 □ 58 - 10 47 - 7 □ 97 - 50 45 + 11 □ 31 + 25 47- 35 □ 12 + 5 - 5 Câu 5. Tính. (1 điểm – M2) 30 cm + 66 cm = 67 – 45 – 2 = 69 cm - 6cm = 42 - 40 + 8 = Câu 6. Số? (1 điểm – M3) + 6 = 38 80 - = 30
- 87 - = 57 + = 65 Câu 7. (1 điểm - M3) a, Ô tô bắt đầu chạy lúc 7 giờ từ Yên Bái và đến Hà Nội lúc 10 giờ. Hỏi từ Yên Bái đến Hà Nội ô tô chạy hết tất cả mấy giờ? Trả lời: Ô tô đi từ Yên Bái đến Hà Nội hết tất cả giờ. b, Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Trả lời: Mẹ còn ở đó ngày nữa. Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: (1 điểm - M3) a) Có 6 hình tam giác b) Có 5 hình tam giác c) Có 4 hình tam giác Câu 9. Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? (1 điểm – M4) Bài giải Câu 10. (1 điểm – M4) a. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: - =
- b. Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 030 1) a)B b)B 2) a)A b)B 3) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ 5 33 38 58 5 53 42 24 66 87 62 25 Câu 4) 42 7 58 10 47 7 97 50 45 11 31 25 47 35 12 5 5 5)30cm 66cm 96cm 67 45 2 20 69cm 6cm 63cm 42 40 8 10 6) 32 6 38 80 50 30 87 30 57 30 35 65 7) a) 3 giờ b) 12 ngày 8) A 9) 3 chục = 30 Số chiếc xe đạp lúc đầu cửa hàng có là : 45 30 75(chiếc ) Đáp số: 75 chiếc 10) a) 99 10 89 b)12;23;21;32;31;13