Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Kèm hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_kem_huong_dan_cham.doc
- ma tran toan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 (Kèm hướng dẫn chấm)
- Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NĂM HỌC Lớp: 4/ . . . Môn: Toán Trường: Ngày kiểm tra: Huyện Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. b) 38 632 c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. d) 3 652 460 Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a) 859 067 859 167 b) 492 037 482 037 c) 609 608 609 609 d) 264 309 264 309 Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 29576 : 24 b) 123 x 45 Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết: a) x – 345 094 = 123 357 b) x : 13 = 125 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg b) Năm 2020 thuộc thế kỉ 21 Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)
- Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: A. 4 m2 B. 16m2 C. 32m2 D. 8m2 Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết: a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: Câu 9. Bài toán: (1 điểm) Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải Câu 10. Bài toán: (1 điểm) Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Bài giải HẾT
- PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NĂM HỌC MÔN TOÁN LỚP 4 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1: Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm(1 điểm): Mỗi ý đúng (0,25 điểm): a) 86 342 562 b) Ba mươi tám nghìn sáu trăm ba mươi hai c) 3 312 629 d) Ba triệu sáu trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm sáu mươi Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm):a) ; c)<; d) = Câu 3: Đặt tính rồi tính:(1 điểm) Đặt tính, và thực hiện đúng (a,b) mỗi câu (0,5 điểm): a) 1234 b) 5 535 Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết: Mỗi câu (a,b) đúng (0,5 điểm) a) x – 345 094 = 123 357 b) x : 13 = 125 x = 123 357 + 345 094 x = 125 x 13 x = 468 451 x = 1 625 Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng (0,5 điểm): a) S, b) Đ Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 6 879; 7 689; 9 876. (1 điểm) Câu 7: (1 điểm) Chọn B Câu 8:(1 điểm) a) 270 b) 45 Mỗi câu đúng (0,5 điểm) Câu 9. (1 điểm) Bài giải Trung bình mỗi em cân nặng là: (0,25đ) (24 + 33+ 42 + 29) : 4 = 32 (kg) (0,5đ) Đáp số : 32 kg (0,25đ) Lời giải- đáp số đúng (0,25đ) * Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác Câu 10. (1 điểm) Bài giải Tổng số tuổi của hai chị em là: 18 x 2 = 36 (tuổi) (0,25đ) Số tuổi của em là: (36 - 8) : 2 = 14 (tuổi) (0,25đ) Số tuổi của chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi) (0,25đ) Đáp số: Em: 14 tuổi Chị: 22 tuổi (0,25đ) * Lưu ý: học sinh có thể giải bằng cách khác HẾT