Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)

docx 2 trang Hồng Loan 10/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_2_nam_hoc_2023_2024_truon.docx
  • docxma trận và đáp án TOÁN LỚP 2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian làm bài : 35 phút) Họ và tên: . ...............................................Lớp 2.......... Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV chấm thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số gồm 7 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: A. 781 B. 718 C. 178 D. 187 Câu 2. Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) A. 343 B. 340 C. 341 D. 344 Câu 3. Kết quả của phép tính 528 km – 147 km là: A. 381 B. 481 km C. 381 D. 481km Câu 4. “ .......cm = 6 m ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 16 Câu 5. Giờ vào lớp học bơi buổi chiều là 3 giờ. Hôm qua, Minh đếm lớp muộn 10 phút. Vậy Minh đến lớp học bơi lúc mấy giờ? A. 13 giờ 50 phút B. 15 giờ 10 phút C. 14 giờ 50 phút D. 14 giờ 10 phút Câu 6. Hình bên có: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: a. 556 – 130 b. 85 + 713 c. 295 – 69 d. 272 + 319 ............................ ..... ............................ ..... ............................ .... Câu 8. Tính a. 4 x 3 + 39 =.............................,,,. b. 20 : 4 + 79 = ................................... = ................................. = ................................... c, 837 + 39 – 92 =........................... d. 792 – 564 + 80 =................................. =............................ =................................ Câu 9: Trường Tiểu học Kim Đồng có 182 học sinh nam và 209 học sinh nữ. Hỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 10. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau?