Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_4_nam_hoc_2023_2024_truon.doc
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN L4.docx
MA TRẬN MÔN TOÁN 4.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV coi GV chấm .. . ... ... I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm ) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là: A. 80 000 B. 8 000 000 C. 80 000 000 D. 800 000 Câu 2: Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085 C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002 D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900 Câu 3: Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào? A. XIX B. IXX C. XX D. XXI Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.3 050 B. 300 050 C. 350 D. 30 050 Câu 5. Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 o và góc đỉnh O, cạnh ON, OP cũng có số đo 90 o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ? A. N B. C. D. E. M O P A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu II. TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) a, 548393 + 24 778 b,895332 – 282429
- c, 31 089 x 5 d,14046 : 6 Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) 7 tạ 3 kg = kg 800 dm2 = m2 4 tấn 5 yến = . yến 3 giờ 17 phút = .. phút Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện ( 1 điểm ) a) 237 + 357 + 763 = . = . = . b, 2345 + 4257 – 345 = . = . = . Câu 10. ( 2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 35m, chiều dài hơn chiều rộng là 17m. a, Tính chu vi mảnh đất đó ? b, Tính diện tích mảnh đất đó? . .. . . .. . .. . . . . Câu 11. Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 20. Tìm hai số lẻ liên tiếp đó. (1 điểm) . . .. .. . . . .

