Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_2_nam_hoc_2023_2024_truon.docx
Ma trận và đáp án TOÁN LỚP 2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 2 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN - LỚP 2 Số câu Mạch kiến thức và số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 3 1 2 1 3 4 Số học và phép tính Câu số 1,2,3 7 8,9 10 1,2,3 7,8,9,10 Số điểm 1,5 2,0 4.0 1,0 1,5 7.0 Số câu 1 1 3 0 Đo lường. Câu số 5 4 4, 5 0 Số điểm 0,5 0,5 1,0 0 1 1 0 Hình học 6 6 0 0.5 0.5 0 Tổng Số câu 4 1 1 2 1 1 6 4 Số điểm 2,0 2,0 0,5 4.0 0.5 1,0 3.0 7.0
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 2 ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: . .................................................Lớp 2......... Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV chấm thi I. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số liền sau của số 89 là: A. 88 B. 90 C. 99 D. 98 Câu 2. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28 C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28 Câu 3. Cho phép tính 55kg – 6kg = ..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 49kg B. 49 C. 50 D. 50kg Câu 4. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: A. 50 cm B. 2 m C. 2 cm D. 10 dm Câu 5. Thứ Tư tuần này là ngày 23 tháng 12. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày nào? A. 18 tháng 12 B. 29 tháng 12 C. 30 tháng 12 D. 16 tháng 12 Câu 6. Hình bên có: A. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác. B. 3 hình tam giác và 2 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác. D. 4 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
- II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính: 35 + 26 47 + 38 73 - 24 90 - 36 ............................ ..... ............................ ..... ............................ . .... Câu 8. Tính a. 63 + 18 – 27 = ............................. b. 43 – 27 + 15 = ......................... = ............................. = ......................... c. 81 – 38 + 49 = ...................... = ...................... Câu 9: Nhà bác An có 81 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi nhà bác An đã bán bao nhiêu cây đào? Câu 10. Tìm tổng và hiệu của số liền sau và số liền trước số 18.
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 2 Câu 1. Khoanh vào B ( 0,5 điểm). Câu 2. Khoanh vào C ( 0,5 điểm). Câu 3. Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 4. Khoanh vào B (0,5 điểm) Câu 5. Khoanh vào D (0,5 điểm) Câu 6. Khoanh vào C (0,5 điểm) Cấu 7. ( 2 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm. Câu 8. (2 điểm) Mỗi bài tính đúng được 0,7 điểm. a. 63 + 18 – 27 = 81 – 27 b. 43 – 27 + 15 = 16 +15 = 54 = 31 c. 81 – 38 + 49 = 43 + 49 = 92 Câu 9. (2 điểm) Bài giải Nhà bác An đã bán số cây đào là: 81 - 37 = 44 (cây) Đáp số: 44 cây đào Câu 10. (1 điểm) - Số liền trước số 18 là 17 ( 0,1 điểm) - Số liền sau số 18 là: 19 ( 0,1 điểm) - Tổng là: 17 + 19 = 36 ( 0,4 điểm) - Hiệu là: 19 – 17 = 2 ( 0,4 điểm)

