Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lí 12 - Đề 136 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

pdf 4 trang Hồng Loan 09/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lí 12 - Đề 136 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_12_de_136_nam_ho.pdf
  • xlsKI19_LICT_dapancacmade.xls

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Vật lí 12 - Đề 136 - Năm học 2019-2020 - SGD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: Vật lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề); (38 câu trắc nghiệm) Mã đề kiểm tra: 136 Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh:....................................... PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (22 câu, từ câu 1 đến câu 22) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 2 m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 2: Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo là A. chỉ có thước. B. đồng hồ và thước. C. chỉ có đồng hồ. D. cân và thước. Câu 3: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là A. 100 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 101 cm. Câu 4: Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo 8 cm, biên độ dao động là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. Câu 5: Cường độ âm được đo bằng A. oát (W). B. niutơn trên mét (N/m). C. niutơn trên mét vuông (N/m2). D. oát trên mét vuông (W/m2). Câu 6: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220cos(100πt) (V) . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là A. 220 V. B. 1102 V. C. 110 V. D. 2202 V. æöπ 2.10-4 Câu 7: Đặt điện áp u=U0cosç÷100πt+ (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C= ()F . Ở èø3 π thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là æö5π æö5π A. i=42cosç÷100πt+ (A) . B. i=5cosç÷100πt+ (A) . èø6 èø6 æöπ æöπ C. i=5cosç÷100πt- (A) . D. i=42cosç÷100πt- (A) . èø6 èø6 Câu 8: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 9: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là f λ A. v=. B. v=λf. C. v=2πλf. D. v=. λ f Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A và B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A và B những khoảng lần lượt là d1 = 19 cm và d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 16 Hz. B. 50 Hz. C. 26 Hz. D. 13 Hz. Trang 1/4 - Mã đề thi 136
  2. Câu 11: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ. B. cùng tần số. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 13: Tại nơi có gia tốc trong trường g, một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc này là 1g 1 g A. f= 2.p l B. f.= C. f=.l D. f=p2. g 2p l 2π g l π Câu 14: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=10cos(20t-) (cm). Biết vật 3 nặng có khối lượng m = 100 g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8 cm bằng A. 0,128 J. B. 720 J. C. 1280 J. D. 0,072 J. Câu 15: Gọi M là điểm thuộc đoạn AB trên quỹ đạo của một vật dao động điều hòa. Biết gia tốc tại điểm A và B lần lượt là a=-3 cms2 và a=6 cms,2 đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn A B BM. Gia tốc tại điểm M là A. 4 cm/s2. B. 1 cm/s2. C. 3 cm/s2. D. 2 cm/s2. Câu 16: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f=50 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v=10 m/s . Số bụng sóng trên dây là A. 9. B. 10. C. 6. D. 8. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên. Câu 18: Trong trận chung kết bóng đá nữ giữa đội tuyển Việt Nam và Thái Lan tại SEA Games 30 diễn ra ở Philippines. Ngay sau thời điểm cầu thủ Phạm Hải Yến ghi bàn, người ta đo được mức cường độ âm tại một điểm trên sân vận động Rizal Memorial là 110dB. Biết cường độ âm chuẩn I = 10-122W/m. 0 Cường độ âm tại điểm đó là A. 0,1 Wm.2 B. 1 Wm.2 C. 10 Wm.2 D. 100Wm.2 Câu 19: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này π 3π có phương trình lần lượt là x=4cos(10t+) (cm) và x=3cos(10t-) (cm) . 1 4 2 4 Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều có R và C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện được tính bằng công thức nào dưới đây? ZC R ZC A. tanφ =. B. tanφ =-. C. tanφ =-. D. tanφ =-RZ.C R ZC R Câu 21: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Trang 2/4 - Mã đề thi 136
  3. Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và độ cứng của lò xo là A. Dl==2cm;k133Nm. B. Dl==6cm;k100Nm. C. Dl==6cm;k133Nm. D. Dl==2cm;k100Nm. B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây) I. Phần dành cho hệ GDPT (8 câu, từ câu 23 đến câu 30) Câu 23: Đặt điện áp u=2002cos(100πt) V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất điện ( ) tiêu thụ của điện trở bằng A. 200 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 800 W. Câu 24: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 630 V. B. 70 V. C. 105 V. D. 0 V. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức i=2cos(100πt) (A) . Tại thời điểm điện áp bằng 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là A. 3 A. B. -3 A. C. -1 A. D. 1 A. Câu 26: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp bằng Z R Z A. RZ. B. L . C. . D. C . Z Z Z Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần góc ω . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 æö1 2 æö1 A. Z=R+ç÷ωL+ . B. Z=R+ç÷ωL- . èøωC èøωC 2 2 2 æö1 2 æö1 C. Z=R-ç÷ωL+ . D. Z=R-ç÷ωL- . èøωC èøωC Câu 28: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. hoạt động dựa vào hiện tượng tự cảm. D. biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 29: Đặt điện áp u=U2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R=100 Ω , dung kháng của tụ điện ZC =100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và cường độ dòng p điện i trong mạch trễ pha so với điện áp u. Giá trị của L là 4 2 1 3 4 A. H. B. H. C. H. D. H. π π π π Câu 30: Trong mạch chỉ chứa tụ điện, so với điện áp hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện π π π π A. trễ pha . B. trễ pha . C. sớm pha . D. sớm pha . 2 4 4 2 Trang 3/4 - Mã đề thi 136
  4. II. Phần dành cho hệ GDTX (8 câu, từ câu 31 đến câu 38) Câu 31: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 32: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i=23cos(200πt) (A) là A. 2 A. B. 23 A. C. 6 A. D. 32 A. Câu 33: Điện áp u=2002cos(100πt) (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng I=2 A . Cảm kháng có giá trị là A. 200 W. B. 2002 W. C. 100 W. D. 1002 W. Câu 34: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 100 V. B. 2202 V. C. 1002 V. D. 220 V. Câu 35: Khi một cuộn dây có hệ số tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thì cảm kháng tính theo công thức 1 1 A. Z=2πfL. B. Z=πfL. C. Z=. D. Z=. L L L 2πfL L πfL æöπ Câu 36: Đặt điện áp u=U0cosç÷100πt+ (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng èø4 điện trong mạch là i=Icos100πt+φ A . Giá trị của bằng 0i( ) ( ) ji 3π π 3π π A. . B. . C. -. D. -. 4 2 4 2 Câu 37: Âm sắc là A. một đặc trưng sinh lí của âm. B. một đặc trưng vật lí của âm. C. một tính chất của âm giúp ta nhận biết các nguồn âm. D. màu sắc của âm. Câu 38: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi π A. sớm pha so với li độ. B. ngược pha với li độ. 2 π C. cùng pha với li độ. D. trễ pha so với li độ. 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 136