Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 143 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 143 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_2_mon_vat_li_12_de_143_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Vật lí 12 - Đề 143 - Năm học 2018-2019 - SGD&ĐT Gia Lai
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II LỚP 12 GIA LAI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: Vật lí ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (30 câu trắc nghiệm) Mã đề: 143 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần để đưa ra loa. Bộ phận làm việc này gọi là A. mạch tách sóng. B. mạch khuếch đại. C. mạch biến điệu. D. mạch phát sóng điện từ cao tần. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang – phát quang. C. nhiệt điện. D. quang điện trong. Câu 3: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau khoảng thời gian 2T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là N N 3N 1 A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. N. 3 2 4 4 0 Câu 4: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích tức thời trên một bản tụ của mạch thứ nhất và trên một bản tụ của mạch thứ hai lần lượt là q1 và q2 có đồ thị theo thời gian như hình vẽ. q(mC) q 2 · t(s) · · · · · q1 · Độ chênh lệch giữa điện tích của hai bản tụ nói trên ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 13mC. B. 1mC. C. 7mC. D. 37mC. Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn p A. lệch pha với nhau . B. cùng pha với nhau. 4 p C. lệch pha với nhau . D. ngược pha với nhau. 2 Câu 6: Gọi c là tốc độ của sóng điện từ trong chân không. Nếu một sóng điện từ có tần số f thì có bước sóng là c c f A. l=p2. B. l=cf. C. l= . D. l=p2. f f c Trang 1/3 - Mã đề thi 143
- 714 Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: 3Li+12H®+HeX. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g heli 11 231- theo phản ứng này là 4,16.10J. Lấy NA = 6,02.10mol. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 9,91 MeV. B. 6,91.10-13 J. C. 2,76.10-12 J. D. 2,76 MeV. 238 Câu 8: Số nuclôn có trong hạt nhân 92 U là A. 146. B. 235. C. 92. D. 238. Câu 9: Giả sử sau 11,4 ngày người ta nhận thấy số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 12,5% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 34,2 ngày. B. 3,5 ngày. C. 3,8 ngày. D. 1,9 ngày. Câu 10: Trong quá trình phóng xạ, biết l là hằng số phóng xạ, số lượng hạt nhân phân hủy giảm đi với thời gian t theo quy luật 1 1 A. -at với a>0. B. . C. . D. e.-lt t t Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. nơtron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron. Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, nếu gọi i là khoảng vân thì vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một đoạn A. 3i. B. 2i. C. 1,5i. D. 2,5i. Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 14: Trong chân không, một tia X có bước sóng l=10-10 m. Biết h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 ms. Năng lượng phôtôn của tia X này có giá trị nào sau đây? A. 1,99.10-15 J. B. 0,45.10-15 J. C. 1,99.10-15 mJ. D. 0,45.10-15 mJ. Câu 15: Một học sinh thực hành đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc bằng thí nghiệm Y-âng. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là a và Da. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D và DD. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là i và Di. Sai số tỉ đối dl của phép đo bước sóng được tính theo công thức: æöDaDDiD A. dl=ç÷+- .100%. B. dl=(Da+Di+DD).100%. èøaiD æöDaDDiD C. dl=ç÷++ .100%. D. dl=(Da+Di-DD).100%. èøaiD Câu 16: Gọi nct, n và nl lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc màu cam, tím và lục. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nct>>nl n. B. nt>> nln.c C. nct>>nnl. D. ntc>>nn.l Câu 17: Chọn câu đúng. Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm. C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại. 90 Câu 18: Hạt nhân 40 Zr có năng lượng liên kết riêng là 8,7 MeV/nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt nhân này bằng A. 348 MeV. B. 435 MeV. C. 783 MeV. D. 870 MeV. Trang 2/3 - Mã đề thi 143
- Câu 19: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng 68 lượng - eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có 45 năng lượng - 0,85 eV. Lấy h= 6,625.10-34 J.s và 1eV= 1,6.10- 19 J. Giá trị của f là A. 9,96.1034 kHz. B. 1,60.1014 Hz. C. 1,60.1014 kHz. D. 9,96.1034 Hz. -11 Câu 20: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hiđrô có bán kính bằng A. 47,70.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 21: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Tính đơn sắc. B. Cường độ lớn. C. Bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Tính định hướng. Câu 22: Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 23: Lực hạt nhân thuộc loại A. lực tương tác điện từ. B. lực hấp dẫn. C. lực tương tác mạnh. D. lực tĩnh điện. -34 8 Câu 24: Giới hạn quang điện của bạc là l0 =m0,26m. Biết h = 6,625.10J.s; c = 3.10 ms. Công thoát êlectron khỏi bạc là A. 7,64.10-19 J. B. 7,64.10-24 J. C. 7,64.10-20 J. D. 7,64.10-25 J. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn là i1 = 0,8 mm; khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (DD-D ) và (DD+D ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D+D3D) thì khoảng vân trên màn là A. i2 = 2 mm. B. i2 = 2,5 mm. C. i2 = 1,6 mm. D. i2 = 3,2 mm. Câu 26: Chọn câu sai. Tia hồng ngoại A. có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt. B. là bức xạ nhìn thấy được bằng mắt người. C. có bản chất là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm. Câu 27: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch này có biểu thức i=wI0cos( t.) Hệ thức đúng là A. w=2 LC. B. LCw=2 1. C. w=LC. D. LCw=1. Câu 28: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Bóng đèn ống. B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện. D. Hồ quang. Câu 29: Theo lí thuyết của Anh-xtanh, nếu một vật có khối lượng m0 ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m, với 2 m0 v m0 m0 A. m.= B. m=-m0 1.2 C. m.= D. m.= v2 c v c2 1- 1- 1- c2 c v2 Câu 30: Điện từ trường xuất hiện xung quanh A. một tia lửa điện. B. một điện tích âm đứng yên. C. một dòng điện không đổi. D. một điện tích dương đứng yên. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 143

