Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_10_nam.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Vật lý Lớp 10 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT MỸ LỘC Năm học 2020 – 2021 Mơn: Vật lý Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox cĩ phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là: 1 1 1 A. x x v t at 2 .B. x = x +vt. C. x v t at 2 . D. x x v t at 2 0 0 2 0 0 2 0 0 2 Câu 2. Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h Câu 3. Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm cĩ dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km.D. 8 km. Câu 4. Cơng thức định luật II Niutơn: A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma . Câu 5. Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F G. 1 2 . B. F 1 2 . C. F G. 1 2 . D. F 1 2 hd r 2 hd r 2 hd r hd r Câu 6. Cơng thức tính thời gian chuyển động của vật ném ngang là: 2h h A. t . B. t . C. t 2h . D. t 2g . g g Câu 7. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. đường thẳng. B. đường trịn. C. đường gấp khúc.D. đường parapol Câu 8. Để cĩ mơmen của một vật cĩ trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm. A. 0.5 (N).B. 50 (N). C. 200 (N). D. 20(N) Câu 9. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lị xo, khi lị xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lị xo sẽ A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngồi. C. hướng vuơng gĩc với trục lị xo.D. luơn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. Câu 10. Cho hai lực đồng quy cĩ cùng độ lớn 10N. Gĩc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng cĩ độ lớn bằng 10N? 1
- A. 900.B. 120 0. C. 600. D. 00. Câu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng A. kg.m/s B. m/s C. kg/s D. kg/m.s Câu 12. Biểu thức mơmen của lực đối với một trục quay là F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d1 F2d2 . d d1 d2 Câu 13. Khi một vật cĩ khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính theo cơng thức: 1 1 A. W m.v B. W m.v2 C. W m.v2 D. W 2m.v đ 2 đ đ 2 đ Câu 14. Chọn câu sai: Động năng của vật là dạng năng lượng vật cĩ được do A. Vật đang đứng yên B. Vật chuyển động thẳng C. Vật chuyển động nhanh D. Vật chuyển động chậm Câu 15. Chọn phát biểu sai khi nĩi về thế năng trọng trường: A. Phụ thuộc vào độ cao của vật so với Trái đất B. Là dạng năng lượng tương tác giữa vật và Trái đất C. Thế năng trọng trường cĩ đơn vị là N/m2. D. Được xác định bằng biểu thức Wt = mgz Câu 16. Một con lắc lị xo cĩ độ cứng k=200 N/m, treo thẳng đứng gắn một vật nặng vào lị xo làm nĩ giãn ra một đoạn l 0.05(m) , Tìm thế năng đàn hồi của vật A. 0,25 (J) B. 5 (J) C. 10 (J) D. 0,5 (J) Câu 17. Điền từ vào chổ trống: Định luật bảo tồn cơ năng trọng trường. Khi một vật chuyển động trong trọng trường, cơ năng của vật được bảo tồn khi vật A. chịu tác dụng của lực cản B. chịu tác dụng của trọng lực C. chịu tác dụng lực đàn hồiD. chỉ chịu tác dụng trọng lực Câu 18. Biểu thức nào sau đây là tính cơ năng trọng trường 1 1 1 A. W m.v2 mgz B. W m.v2 mgz 2 2 2 1 1 1 C. W m.v2 K( l)2 D. W m.v2 K( l)2 2 2 2 2 Câu 19. Một vật cĩ khối lượng là 2kg đang rơi tự do ở độ cao 15m, v0 = 0, g=10m/s . Tính cơ năng của vật A. 30 (J) B. 150 (J) C. 40 (J)D. 300 (J) Câu 20. Một lị xo cĩ độ cứng là k= 200 N/m, vật nặng là m = 0,5 kg. Tìm cơ năng đàn hồi của lị xo tại vị trí l 0,05m vận tốc v0 = 2 m/s A. 1,25 (J) B. 11 (J) C. 1 (J) D. 1, 5 (J) 2
- Câu 21. Điền từ vào chổ trống: “ Chất khí cĩ các phân tử khí được coi là . chỉ tương tác khi .gọi là khí lí tưởng “ A. chất điểm, hút nhauB. chất điểm, va chạm C. nguyên tử, hút nhau D. nguyên tử, va chạm Câu 22. Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bơilơ-Mariốt ? A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. B. Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số. C. Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số. D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. Câu 23. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác - lơ? p1 p2 p1 p2 p1 V2 A. p1T1 = p2T2.B. C. D. . T1 T2 T2 T1 p2 V1 Câu 24. Một lượng khí cĩ thể tích là 10 lít, áp suất là 4 atm được bơm vào bình chứa 5 lít thì cĩ áp suất là bao nhiêu: A. 1 atm B. 2 atmC. 8 atm D. 45 atm Câu 25. Quá trình đẳng tích là quá trình chất khí cĩ: A. Thể tích của chất khí khơng đơi B. Nhiệt độ của chất khí khơng đổi C. Áp suất của chất khí khơng đổi D. Tích p.V là hằng số Câu 26. Cơng thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng áp ? p V A. =hằng số B. V1T1 =V2T2 C. V.T = hằng sốD. =hằng số T T Câu 27. Một chất khí đựng trong bình kín cĩ nhiệt độ là 300 K, áp suất là 2 atm. Người ta đun nĩng đẳng tích bình đến nhiệt độ là 600K thì áp suất trong bình là bao nhiêu: A. 2 atm B. 1 atmC. 4 atm D. 3 atm Câu 28. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ? PV PV PT VT PV P V A. 1 1 2 2 B. = hằng số C. = hằng số D. 1 2 2 1 T1 T2 V P T1 T2 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1 (0,5 điểm). Một xe ơ tơ đang chạy trên đường ngang thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10m/s2. Hãy tính gia tốc của xe. Bài 2 (0,75 điểm). Một viên bi khối lượng m 1 = 400g lăn trên một mặt phẳng nhẵn nằm ngang với tốc độ v1 = 2m/s. Một viên bi thứ hai m2 = 600g chuyển động cùng chiều trên cùng một quỹ đạo thẳng của m1 với tốc độ v 2 = 5m/s. Sau va chạm hai viên bi dính vào nhau chuyển động với cùng một vật tốc. Tìm vận tốc của hệ hai viên bi sau va chạm. Bài 3 (0,5 điểm). Dưới áp suất 2000 N / m2 , một khối khí cĩ thể tích 20 lít. Giữ nhiệt độ khơng đổi. Dưới áp suất 5000 N / m2 thể tích khối khí bằng bao nhiêu? Bài 4 (1,25 điểm). Tại vị trí cách mặt đất 1m, một vật cĩ khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là 20m/s. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy g=10m/s 2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, hãy tính: 3
- a. Cơ năng của vật tại vị trí ném và độ cao cực đại mà vật đạt được. b. Xác định vị trí của vật khi thế năng bằng 2 lần động năng? c. Do đất mềm nên khi chạm đất vật đi sâu vào lịng đất 2 cm rồi dừng lại. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật? Hướng dẫn chấm I. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B A D A A A D B D B A A C A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C A D A D A B A B C A D C A II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1 AD định luật II Niuton ta cĩ: 0,5 điểm 0,5 ĐIỂM 2 P N Fms ma Fms ma a g 0,2.10 2m / s Bài 2: Hệ kín 0,75 ĐIỂM Viết được định luật bảo tồn động lượng: 0,25 điểm m v m v m v m v (m m )v v 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 0,25 điểm (m1 m2 ) Chọn trục ox trùng với chiều chuyển động của v1 m v m ( v ) Chiếu đúng: v 1 1 2 2 (m m ) 1 2 0,25 điểm Thay số và kết quả: v = 3,8m/s Bài 3: Vì nhiệt độ khơng đổi nên áp dụng định luật Bơi Lơ – Mari ốt 0,5 điểm 0,5 ĐIỂM ta cĩ: P1.V1 P1.V1 P2.V2 V2 8 lit P2 Bài 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. 0,25 điểm 1,25 ĐIỂM 1 a* Cơ năng tồn phần: W m.v2 mgz 210J 2 * Gọi A là vị trí cực đại của vật v 0 => độ cao cực đại hmax 21m 0,25 điểm z hmax 3 b. thế năng bằng 2 lần động năng => W = W + W = W C dC tC 2 tC BTCN tại C và A 0,25 điểm 3 2z 2.21 W =W mgz = mgz z = max = =14m A C max 2 C C 3 3 c. Do vật chịu tác dụng của lực cản nên cơ năng lúc này khơng được bảo tồn. Áp dụng CT biến thiên cơ năng tại mặt đất (B) và tại D (vị trí 0,25 điểm dừng lại trong lịng đất) ta cĩ: mv2 ΔW=A W - W = F .s.cos180 mgz - B = -F .s FC D B C D 2 C 2 0,25 điểm 1. 2 105 1.10. -2 - = -F .2 F =115 N 2 C C 4