Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        File đính kèm:
 de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_10_de_3_nam_hoc_2018.doc de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_10_de_3_nam_hoc_2018.doc
 MA TRẬN 1 TIẾT - HK1.doc MA TRẬN 1 TIẾT - HK1.doc
 Phieu soi dap an.doc Phieu soi dap an.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 3 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ VẬT LÍ MƠN VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề cĩ 3 trang) (Đề cĩ 15 câu và 2 bài tự luận) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ..................... Lớp .. Mã đề 003 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. Độ lớn vận tốc tức thời khơng đổi. B. Độ lớn của vận tốc biến đổi đều theo thời gian. C. Vận tốc tức thời luơn dương. D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. Câu 2: Toạ độ của một chất điểm chuyển động thẳng đều được xác định theo cơng thức nào sau đây ? A. x = x0 + vt. B. x = (x0 + v)t. C. x = v + x0t. D. x + x0 = vt. Câu 3: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 4: Một vật rơi tự do. Cơng thức nào dưới đây là đúng về vận tốc của vật tại thời điểm t. gt gt2 A. v . B. v . C. v gt2. D. v gt. 2 2 Câu 5: Cơng thức cộng vận tốc được xác đinh theo cơng thức nào sau đây ?         v v v v (v v ) v v v v v v A. 1,2 1,3 3,2 B. 2,3 2,1 3,2 C. 1,3 1,2 2,3 D. 2,3 2,3 1,3 Câu 6: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc  theo chu kỳ T và tần số f trong chuyển động trịn đều là: 2 2 2 f A.  B.  2 T C.  D.  T f T Câu 7: Tại sao trạng thái chuyển động hay đứng yên của một chiếc ơ tơ cĩ tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát trong hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ơ tơ). B. Vì chuyển động của ơ tơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. C. Vì chuyển động của ơ tơ khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 8: Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc A. khơng thay đổi. B. cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương tiếp tuyến với quĩ đạo. Trang 1/3
- C. cĩ độ lớn khơng đổi và hướng vào tâm quĩ đạo. D. cĩ độ lớn thay đổi và cĩ phương tiếp tuyến với quĩ đạo. Câu 9: Vật nào dưới đây cĩ thể chuyển động thẳng đều? A. Hịn bi lăn trên máng nghiêng. B. Xe đạp chạy thẳng trên đoạn đường nằm ngang. C. Chuyển động của viên sỏi khi ném theo phương ngang. D. Hịn đá nhỏ được ném thẳng đứng lên cao. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động thẳng, chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. C. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Tại một nơi nhất định và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. Câu 11: Trong các điều kiện cho sau đây, điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều là: A. a 0; v > 0. C. a > 0; v < 0. D. a < 0; v0 = 0. Câu 12: Một ơtơ xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với vận tốc 80km/h. Chọn bến xe làm mốc, mốc thời gian là thời điểm ơtơ xuất phát và chiều dương là chiều chuyển động của ơtơ. Phương trình tọa độ của ơtơ là: A. x = 3 + 80(t – 3) (km;h). B. x = 80t (km ;h). C. x = (80 - 3)t (km ;h). D. x = 3 + 80t (km;h). Câu 13: Một vật nặng rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất, lấy g = 9,8 m/s 2. Thời gian chuyển động của vật là: A. t = 4 s. B. t = 3 s. C. t = 1s. D. t = 2s. Câu 14: Phương trình chuyển động của một chiếc xe cĩ dạng x 20 30t(km;h) . Quãng đường xe đi được trong 1h là: A. 10km. B. - 10km. C. - 30km. D. 30km. Câu 15: Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu hết 2 phút. Nếu thang ngừng thì khách phải đi bộ lên lầu mất 6 phút. Nếu thang hoạt động mà khách vẫn bước đi thì mất bao lâu ? A. 1/2 phút. B. 1/4 phút. C. 3/4 phút. D. 3/2 phút. II. Tự luận ( 5,0 điểm) Bài 1 ( 2,0 điểm) Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều với chu kì T = 1,5 s. a) Tính tần số và tốc độ gĩc của bánh xe. b) Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. Bài 2 ( 3,0 điểm) Một ơ tơ bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng khơng, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt được tốc độ 8 m/s. a) Tính gia tốc của ơ tơ và quãng đường ơ tơ đi được trong 10 giây đầu tiên. b) Sau khi chuyển động được 15 giây ơ tơ bắt đầu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều và đi thêm 10 giây thì dừng lại. Tính thời gian ơ tơ đi được 2m cuối cùng ? BÀI LÀM Trang 2/3
- Trang 3/3
- Trang 4/3
- Trang 5/3




