Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Hồng Loan 08/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_10_de_1_nam_hoc_2018.doc
  • docMA TRẬN 1 TIẾT - HK1.doc
  • docPhieu soi dap an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí 10 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ VẬT LÍ MƠN VẬT LÍ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề cĩ 3 trang) (Đề cĩ 15 câu và 2 bài tự luận) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ......................Lớp Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1: Cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc  theo chu kỳ T và tần số f trong chuyển động trịn đều là: 2 2 2 f A.  B.  2 T C.  D.  T f T Câu 2: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 3: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều: A. Vận tốc tức thời luơn dương. B. Độ lớn của vận tốc biến đổi đều theo thời gian. C. Độ lớn vận tốc tức thời khơng đổi. D. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian. Câu 4: Toạ độ của một chất điểm chuyển động thẳng đều được xác định theo cơng thức nào sau đây ? A. x + x0 = vt. B. x = v + x0t. C. x = (x0 + v)t. D. x = x0 + vt. Câu 5: Cơng thức cộng vận tốc được xác đinh theo cơng thức nào sau đây ?         v v v v (v v ) v v v v v v A. 1,2 1,3 3,2 B. 2,3 2,1 3,2 C. 1,3 1,2 2,3 D. 2,3 2,3 1,3 Câu 6: Một vật rơi tự do. Cơng thức nào dưới đây là đúng về vận tốc của vật tại thời điểm t. gt2 gt A. v gt2. B. v gt. C. v . D. v . 2 2 Câu 7: Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc A. cĩ độ lớn khơng đổi và hướng vào tâm quĩ đạo. B. cĩ độ lớn khơng đổi và cĩ phương tiếp tuyến với quĩ đạo. C. cĩ độ lớn thay đổi và cĩ phương tiếp tuyến với quĩ đạo. D. khơng thay đổi. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Tại một nơi nhất định và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc g. B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. C. Chuyển động thẳng, chậm dần đều. D. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 9: Trong các điều kiện cho sau đây, điều kiện để chất điểm chuyển động thẳng chậm dần đều Trang 1/3
  2. là: A. a < 0; v0 = 0. B. a < 0 ; v0 < 0. C. a > 0; v > 0. D. a > 0; v < 0. Câu 10: Tại sao trạng thái chuyển động hay đứng yên của một chiếc ơ tơ cĩ tính tương đối ? A. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát trong hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đường và gắn với ơ tơ). B. Vì chuyển động của ơ tơ khơng ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. C. Vì chuyển động của ơ tơ được xác định bởi những người quan sát khác nhau đứng bên lề đường. D. Vì chuyển động của ơ tơ được quan sát ở các thời điểm khác nhau. Câu 11: Vật nào dưới đây cĩ thể chuyển động thẳng đều? A. Hịn bi lăn trên máng nghiêng. B. Hịn đá nhỏ được ném thẳng đứng lên cao. C. Chuyển động của viên sỏi khi ném theo phương ngang. D. Xe đạp chạy thẳng trên đoạn đường nằm ngang. Câu 12: Phương trình chuyển động của một chiếc xe cĩ dạng x 20 30t(km;h) . Quãng đường xe đi được trong 1h là: A. - 30km. B. 10km. C. - 10km. D. 30km. Câu 13: Một ơtơ xuất phát từ vị trí cách bến xe 3km và chuyển động thẳng đều với vận tốc 80km/h. Chọn bến xe làm mốc, mốc thời gian là thời điểm ơtơ xuất phát và chiều dương là chiều chuyển động của ơtơ. Phương trình tọa độ của ơtơ là: A. x = 3 + 80t (km;h). B. x = (80 - 3)t (km ;h). C. x = 3 + 80(t – 3) (km;h). D. x = 80t (km ;h). Câu 14: Một vật nặng rơi từ độ cao 19,6 m xuống đất, lấy g = 9,8 m/s 2. Thời gian chuyển động của vật là: A. t = 3 s. B. t = 4 s. C. t = 2s. D. t = 1s. Câu 15: Thang cuốn ở siêu thị đưa khách từ tầng trệt lên lầu hết 2 phút. Nếu thang ngừng thì khách phải đi bộ lên lầu mất 6 phút. Nếu thang hoạt động mà khách vẫn bước đi thì mất bao lâu? A. 3/2 phút. B. 1/2 phút. C. 1/4 phút. D. 3/4 phút. II. Tự luận ( 5,0 điểm) Bài 1 ( 2,0 điểm) Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều với chu kì T = 1,5 s. a) Tính tần số và tốc độ gĩc của bánh xe. b) Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe. Bài 2 ( 3,0 điểm) Một ơ tơ bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng khơng, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt được tốc độ 8 m/s. a) Tính gia tốc của ơ tơ và quãng đường ơ tơ đi được trong 10 giây đầu tiên. b) Sau khi chuyển động được 15 giây ơ tơ bắt đầu hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều và đi thêm 10 giây thì dừng lại. Tính thời gian ơ tơ đi được 2m cuối cùng ? BÀI LÀM Trang 2/3
  3. Trang 3/3
  4. Trang 4/3
  5. Trang 5/3